Đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Vòng 17 - Năm học 2013-2014

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 279Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Vòng 17 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán Lớp 1 - Vòng 17 - Năm học 2013-2014
VÒNG 17 - LỚP 1 (02-04-2014)
98
99
90
90
7
16
50
20
5
5
13-3 = 70-30-30 ; 18+1-14 = 29-24 ; 7+3-10 = 30-20-10 ; 37+42-23 = 70-20+6 ; 32+42 = 86-12 ; 19-6+3 = 79-63 ; 16-6-2 = 69-61 ; 56-45+2 = 11+2 ; 35-24+6 = 88-71 ; 96-35+22 = 21+45-13 .
BÀI THI SỐ 3 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tìm số có hai chữ số, mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0. Trả lời:Số đó là  33
Câu 2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65 ?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài. 34
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài. 58
Câu 4: Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số  11
Câu 5:  + 4 - 6 < 19 - 9 – 9 2
Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có chữ số  7? 
Trả lời:Có tất cả  số thỏa mãn đề bài. 18
Câu 7: Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi. 
Trả lời: Lúc đầu An có  viên bi. 17
Câu 8: An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12. 
Vậy số An nghĩ là . 45
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9: 50 + 40 - 60  80 - 40 + 10 (<)
Câu 10: 17 - 3 + 4  12 + 6 – 5 (>)
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 65 ?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.
Câu 2:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.
Câu 3:
Số có 2 chữ số bé nhất mà 2 chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 0 là số 
Câu 4:
Tìm số có hai chữ số,mà hai chữ số của số đó cộng lại thì bằng 6 còn
hai chữ số đó trừ cho nhau thì bằng 0.
Trả lời:Số đó là 
Câu 5:
 + 4 - 6 < 19 - 9 - 9
Câu 6:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà các số đó đều có
chữ số  7?
Trả lời:Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.
Câu 7:
Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi và Cường cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 14 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Lúc đầu An có  viên bi.
Câu 8:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó cộng với 12 thì cũng bằng kết quả khi lấy 69 trừ đi 12. 
Vậy số An nghĩ là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
50 + 40 - 60  80 - 40 + 10
Câu 10:
17 - 3 + 4  12 + 6 - 5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_mon_toan_lop_1_vong_17_nam_hoc_2013_2014.doc