Đề thi Violympic môn Toán khối 5 vòng 1

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 359Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán khối 5 vòng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán khối 5 vòng 1
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
15	B. 16	C. 17	D. 18
Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết trung bình mỗi bao đựng 15kg.
17	B. 13	C. 43	D. 28
Tìm biết là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < < 449
447 B. 448 C. 440 D. 445
Hình bình hành ABCD có cạnh AB = BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
16	B. 8	C. 80	D. 40
An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
50	B. 56	C. 53	D. 59
Với 4 chữ số 0, 5, 7, 2 viết được bao nhiêu số lẻ có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5?
9	B. 5	C. 4	D. 6
Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm?
144	B. 142	C. 432	D. 108
Năm nay tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của hai cô cháu là 94 tuổi. Tính tuổi cô hiện nay?
34	B. 58	C. 60	D. 32
Cho dãy số 6; 16; 26; ; 2016. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?
202	B. 696	C. 391	D. 697
 Tìm giá trị của a để số chia hết cho 9, và chia 2 dư 1 và chia 5 dư 3.
 Hiệu hai số bằng lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
90	B. 540	C. 450	D. 825
 Tìm số liền trước của một số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
98764	B. 99997	C. 98763	D. 98765
 Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quang khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc?
25	B. 172	C. 50	D. 86
 Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán tấm vải thứ hai và tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tìm chiều dài tấm vải thứ hai?
55	B. 60	C. 65	D. 70
 Tìm số thứ hai biết số thứ hai bằng số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.
216 B. 9 C. 186 D. 180
 Tìm diện tích của tấm bìa hình vuông cạnh dài m.
 B. 	C. D. 
Cho một số có hai chữ số mà tích hai chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
4	B. 6	C. 7	D. 8
 Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
21	B. 36	C. 49	D. 56
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: 
Tổng của hai số lẻ là 98. Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là 
Câu 2:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời:Tích đúng của phép nhân đó là 
Câu 3:
Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 
Câu 4:
Tính tổng của các số có 3 chữ số, các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời:Tổng các số đó là 
Câu 5:
Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Trả lời: Số bị chia là 
Câu 6:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. 
Số bị chia của phép chia đó là 
Câu 7:
Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là 
Câu 8:
Tìm số có năm chữ số  biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 9:
Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng  số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có  con chim.
Câu 10:
Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất  viên bi.
Câu 11:
Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là 
Câu 13:
Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi em hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là  tuổi.
Câu 14:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là 
Câu 15:
Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là 
Câu 16:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là 
Câu 17:
Tìm   
Trả lời:  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 18:
Lớp 5A cuối học kì I có số học sinh được khen thưởng bằng  số học sinh cả lớp. Cuối năm thêm 3 học sinh được khen thưởng nữa nên số học sinh được khen thưởng bằng  số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 5A có  học sinh.
Câu 19:
Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng  số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có  con chim.
Câu 20:
Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Trả lời:Bác Mai cách xa điểm xuất phát  bước
Câu 21:
Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là 
Câu 22:
Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là 
Câu 23:
Tìm số có năm chữ số  biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 24:
Năm 2016,  tuổi mẹ bằng  tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.Trả lời: Năm sinh của mẹ là 
Câu 25:
Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng  tuổi anh?Trả lời: Tuổi em bằng  tuổi anh trước đây  năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docxVIOLIMPIC_LOP_5_VONG_1_CO_DAP_AN.docx