BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN BĐ..........................................1.............................................................Bùi Văn Chi SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2004 – 2005 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Lớp chuyên toán) Thời gian: 150 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 15 – 07 – 2004 Bài 1 (1,5 điểm) Giải phương trình: 1 14 6 0x x x x + − + + = Bài 2 (2 điểm) Xác định các hệ số a và b để đa thức: x4 – 6x3 + ax2 + bx + 1 là bình phương của một đa thức khác. Bài 3 (2,5 điểm) Cho 1 1 11 2 3 100 S= + + + +⋯ Chứng minh S không phải là số tự nhiên. Bài 4 (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD với O là trung điểm của cạnh AB. M, N theo thứ tự là các điểm di động trên cạnh AD và BC của hình chữ nhật sao cho OM luôn vuông góc với ON. Định vị trí của M và N để tam giác MON có diện tích nhỏ nhất. Bài 5 (1,5 điểm) Một đoàn học sinh gồm 50 em qua sông cùng một lúc bằng hai loại thuyền: loại thứ nhất, mỗi chiếc chở được 5 em và loại thứ hai, mỗi chiếc chở được 7 em. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc? Ghi chú: Bài 4 thiếu điều kiện AD ≥ AB/2. BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN BĐ..........................................2.............................................................Bùi Văn Chi GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - MÔN TOÁN CHUYÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QÚY ĐÔN BÌNH ĐỊNH Năm học : 2004 – 2005 – Ngày 15 – 07 – 2004 Thời gian làm bài : 150 phút Bài 1 (1,5 điểm) Giải phương trình: 1 14 6 0x x x x + − + + = (1) (Điều kiện x > 0) Đặt 1t x x = + ( t ≥ 2) ⇒ 2 21 12 2t x x t x x = + + ⇔ + = − . Phương trình (1) viết lại: (1) ⇔ t2 – 2 – 4t + 6 = 0 ⇔ (t – 2)2 = 0 ⇔ t = 2 ⇔ 1 2x x + = ⇔ x = 1 Vậy phương trình (1) có một nghiệm x = 1. Bài 2 (2 điểm) Theo điều kiện bài toán, ta có: x4 – 6x3 + ax2 + bx + 1 = (x2 + cx + 1)2 ⇔ x4 – 6x3 + ax2 + bx + 1 = x4 + 2cx3 + (2 + c2)x2 + 2cx + 1 ⇔ 2 2 6 3 2 11 2 6 c c c a a b c b = − = − + = ⇔ = = = − Vậy a = 11, b = -6, khi đó x4 – 6x3 + 11x2 -6x + 1 = (x2 -3x + 1)2 Bài 3 (2,5 điểm) Chứng minh 1 1 11 2 3 100 S= + + + +⋯ không là số tự nhiên Trước hết ta chứng minh k = 1 1 1n n + + là số vô tỉ, ∀ n ∈ N* Ta có: n2 < n(n + 1) < (n + 1)2, ∀n ∈ N* ⇒ n(n + 1) không chính phương ⇒ ( 1)n n+ là số vô tỉ dương. Ta chứng minh bằng phản chứng: Giả sử 1 1 1n n + + = k là số hữu tỉ. Suy ra 1 ( 1)n n k n n+ + = + ⇒ 2n + 1 + 2 ( 1)n n+ = k2n(n + 1) (1) (n ∈ N*) Vì 2 ( 1)n n+ là số vô tỉ ⇒ vế trái (1) là số vô tỉ, còn vế phải(1) là số hữu tỉ: vô lý. Do đó k = 1 1 1n n + + là số vô tỉ dương, ∀ n ∈ N* Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 99 100 S = + + + + + + ⋯ là số vô tỉ dương. Vậy S không là số tự nhiên. BỘ ĐỀ THI 10 CHUYÊN BĐ..........................................3.............................................................Bùi Văn Chi Bài 4 (2,5 điểm) Định vị trí của M, N để tam giác OMN có điện tích nhỏ nhất Đặt OA = OB = a, AM = x, BN = y (a, x, y > 0) Gọi I là trung điểm của MN. Ta có: OI = (x + y)/2 (đường trung bình của hình thang ABNM) Mặt khác ∆ OMN vuông tại O, có OI = MN/2 ⇒ MN = x + y (1) Aùp dụng định lý Pythagore trong các tam giác vuông: OM2 = OA2 + AM2 = a2 + x2 (2) ON2 = OB2 + BN2 = a2 + y2 (3) MN2 = OM2 + ON2 (4) Từ (1), (2), (3), (4) ⇒ (x + y)2 = 2a2 + x2 + y2 ⇒ xy = a2 (1) Ta có: SOMN = SABNM – (SAOM +SBON) = ( )2 ( ) 2 2 2 2 x y a ax ay a x y+ + − + = Vì x + y ≥ 22 2 2xy a a= = (x, y > 0) Nên: SOMN ≥ 2 .2 2 a a a= . Dấu “=” xãy ra khi và chỉ khi x = y = a. Vậy giá trị nhỏ nhất của SOMN là a2 khi AM = BN = a = OA = OB = AB/2. (Điều kiện để tồn tại giá trị nhỏ nhất của SOMN là AD ≥ AO ⇒ AD ≥ AB/2). Bài 5 (1,5 điểm) Gọi x là số thuyền chở 5 người, y là số thuyền chở 7 người. (x, y ∈ N, 0 < x ≤ 10, 0 < y ≤ 7) Ta có phương trình: 5x + 7y = 50 (1) Từ (1) ⇒ 7y ⋮ 5 ⇒ y ⋮ 5 , kết hợp với điều kiện của y ⇒ y = 5 Thay y = 5 vào (1) ⇒ x = 3 . Vậy có 3 thuyền loại chở 5 người, có 5 thuyền loại chở 7 người . Ghi chú: Có thể chứng minh (1) bằng cách dùng ∆ AOM ∆ BNO S A O B N I M x y a a
Tài liệu đính kèm: