BOÄ ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN ...............................................1.................................................................Buứi Vaờn Chi SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 BèNH ĐNNH TRƯỜNG THPT CHUYấN Lấ QUí ĐễN NĂM HỌC 2009 – 2010 Đề chớnh thức Mụn thi: TOÁN (chuyờn) Ngày thi: 19/06/2009 Thời gian: 150 phỳt Bài 1. (1,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giỏc. Chứng minh rằng: a b c1 2 b c c a a b < + + < + + + Bài 2. (2 điểm) Cho 3 số phõn biệt m, n, p. Chứng minh rằng phương trỡnh 1 1 1 0 x m x n x p + + = − − − cú hai nghiệm phõn biệt. Bài 3. (2 điểm) Với số tự nhiờn n, n ≥ 3. Đặt Sn = ( ) ( ) ( )( ) 1 1 1 3 1 2 5 2 3 2n 1 n n 1 + + + + + + + + ⋯ . Chứng minh rằng Sn < 1 2 . Bài 4. (3 điểm) Cho tam giỏc ABC nội tiếp trong đường trũn tõm O cú độ dài cỏc cạnh BC = a, AC = b, AB = c. E là điểm nằm trờn cung BC khụng chứa điểm A sao cho cung EB bằng cung EC. Nối AE cắt cạnh BC tại D. a. Chứng minh: AD2 = AB.AC – DB.DC b. Tớnh độ dài đoạn AD theo a, b, c. Bài 5. (1,5 điểm) Chứng minh rằng: ( )2 m 12 n n 3 2 − ≥ + với mọi số nguyờn dương m, n. BOÄ ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN ...............................................2.................................................................Buứi Vaờn Chi GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYấN THPT CHUYấN Lấ QUí ĐễN BèNH ĐNNH MễN TOÁN CHUYấN NĂM HỌC 2009 – 2010 Ngày thi: 19/06/2009 – Thời gian: 150 phỳt Bài 1. (1,5 điểm) Chứng minh: a b c1 2 b c c a a b < + + < + + + (với a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giỏc) Ta cú: m m k n n k + < + , (với 0 0) (1) Thật vậy, (1) ⇔ 0 < m(n + k) < n(m + k) ⇔ 0 < mk < nk ⇔ 0 < m < n (0 < m, n, k) Áp dụng: 0 < a < b + c ⇒ a 2a b c a b c < + + + 0 < b < c + a ⇒ b 2b c a a b c < + + + 0 < c < a + b ⇒ c 2c a b a b c < + + + Cộng vế theo vế cỏc bất đẳng thức trờn : a b c 2(a b c) 2 b c c a a b a b c + + + + < = + + + + + (2) Ta chứng minh bất đẳng thức phụ: ( ) 1 1 1x y z 9 x y z + + + + ≥ (x, y, z > 0) Ta cú: ( ) 1 1 1x y z x y z + + + + = x y y z x z3 y x z y z x + + + + + + ≥ 3 + 2 + 2 + 2 = 9 Thay x = a + b, y = b + c, z = c + a vào (2): 1 1 12(a b c) 9 a b b c c a + + + + ≥ + + + ⇔ 1 1 1 9(a b c) a b b c c a 2 + + + + ≥ + + + ⇔ c a c 91 1 1 a b b c a b 2 + + + + + ≥ + + + ⇔ a b c 9 33 1 b c c a a b 2 2 + + ≥ − = > + + + (3) Từ (2), (3) suy ra: a b c1 2 b c c a a b < + + < + + + . Bài 2.(2 điểm) Chứng minh phương trỡnh 1 1 1 0 x m x n x p + + = − − − (1) cú hai nghiệm phõn biệt (∀ m ≠n ≠ p) Điều kiện xỏc định của phương trỡnh: x ≠ m, n, p. Biến đổi phương trỡnh tương đương: (1) ⇔ ( )( ) ( )( ) ( )( )x n x p x m x p x m x n 0− − + − − + − − = ⇔ 3x2 – 2x(m + n + p) + mn + np + mp = 0 ∆ ’ = (m + n + p)2 – 3(mn + np + mp) = m2 + n2 + p2 – mn – np – mp = ( ) ( ) ( )2 2 21 m n n p m p 2 − + − + − > 0 (vỡ m ≠ n ≠ p) Vậy phương trỡnh (1) luụn cú hai nghiệm phõn biệt. BOÄ ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN ...............................................3.................................................................Buứi Vaờn Chi Bài 3.(2 điểm) Chứng minh Sn = ( ) ( ) ( )( ) 1 1 1 3 1 2 5 2 3 2n 1 n n 1 + + + + + + + + ⋯ , ∀ n ∈ N, n ≥ 3 Ta cú bất đẳng thức: 2n 1 2 n(n 1)+ > + ⇔ (2n + 1)2 > 4n(n + 1) ⇔ 4n2 + 4n + 1 > 4n2 + 4n: BĐT đỳng Do đú: ( )( ) ( ) 1 1 2n 1 n n 1 2 n n 1 . n(n 1 < + + + + + + = ( ) n 1 n1 2 n 1 n n(n 1) + − + − + = = 1 1 1 2 n n 1 − + (1) Cho n lần lượt lấy cỏc giỏ trị từ 1 đến n, thay vào (1), rồi cộng vế theo vế cỏc bất đẳng thức tương ứng, ta được: Sn = ( ) ( ) ( )( ) 1 1 1 3 1 2 5 2 3 2n 1 n n 1 + + + + + + + + ⋯ < < 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 3 n n 1 − + − + + − + ⋯ = 1 1 11 2 2n 1 − < + . Vậy Sn < 1 2 , ∀ n ∈ N, n ≥ 3. Bài 4. (3 điểm) a) Chứng minh: AD2 = AB.AC – DB.DC Xột hai tam giỏc ABD và AEC, ta cú: 1 2A A= (AD là phõn giỏc gúc A) ABD AEC= (gúc nội tiếp cựng chắn cung AC) Do đú ∆ABD ∆AEC (g.g) Suy ra AD AB AC AE = ⇔ AD.AE = AB.AC Mặt khỏc, ∆ABD ∆CED (g.g), nờn BD DA DE DC = ⇒ BD.DC = DA.DE Từ đú: AB.AC – BD.DC = AD.AE – DA.DE = AD(AE – DE) = AD2 Vậy AD2 = AB.AC – DB.DC (1) b) Tớnh AD theo a, b, c Theo tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc, ta cú: DB DC DB DC DB DC BC a AB AC c b c b c b c b + = ⇔ = = = = + + + Suy ra: 2 DB DC DB.DC a . c b bc b c = = + ⇒ DB.DC = 2 a .bc b c + (2) Thay (2) vào (1), ta cú: AD2 = bc - 2 a .bc b c + = ( )( ) ( )2 b c a b c aa abc 1 1 bc. b c b c b c + − + + − + = + + + S S A B C E D c b a 1 2 O BOÄ ẹEÀ THI 10 CHUYEÂN ...............................................4.................................................................Buứi Vaờn Chi Vậy AD = ( )( )bc b c a b c a b c + − + + + . Bài 5.(1,5 điểm) Chứng minh: ( )2 m 12 n n 3 2 − ≥ + , ∀ m, n ∈ N* Trước hết, ta cần chứng minh ( )2 1 12 n n 3 2 − ≥ + , ∀ n ∈ N* (1) Vỡ n ∈ N* nờn bất đẳng thức (1) tương đương với: (1) ⇔ 2 1 3 22 n n − − ≥ (2). Đặt t = 1 n (0 < t ≤ 1), ta cú: (2) ⇔ ( ) 23 2 t t 2 0− + − ≤ (∀ t: 0 < t ≤ 1) (3) Biến đổi tương đương: (3) ⇔ ( ) ( ) ( )23 2 t 3 2 t 3 2 t t 2− − − + − + − ≤ 0 ⇔ ( ) ( )3 2 t (t 1) 3 2 1 t 2− − + − + − ≤ 0 ⇔ ( ) ( ) ( )3 2 t (t 1) 3 2 1 t 3 2 1 3 2 2 1− − + − + − − + + − + ≤ 0 ⇔ ( ) ( )3 2 t (t 1) 3 2 1 (t 1) 3 2 2 1− − + − + − + − + ≤ 0 ⇔ 3 2 2 1− + ≤ 0 ( vỡ 0 < t ≤ 1 nờn t(t – 1) ≤ 0) ⇔ 3 1 2 2+ ≤ ⇔ 4 2 3+ ≤ 8 ⇔ 2 3 ≤ 4 ⇔ 3 < 2 ⇔ 3 < 4: bất đẳng thức đỳng. Do đú bất đẳng thức (2) đỳng. Vỡ m 12 2 n n − ≥ − , ∀ m ∈ N*, nờn ( )2 m 12 n n 3 2 − ≥ + ,∀ m, n ∈ N* Vậy ( )2 m 12 n n 3 2 − ≥ + , ∀ m, n ∈ N* Nhận xột: Dấu “=” trong bất đẳng thức khụng xảy ra.
Tài liệu đính kèm: