UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin) Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2013 Câu 1. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 2 2 1 1: 1 1 1 1 x x xA x x x x x x x với 0, 1x x . b) Cho 33 1 . 10 6 3 21 4 5 3 x , tính giá trị của biểu thức 20132 4 2 .P x x Câu 2. (2,0 điểm) Cho phương trình: 2 22 4 2 1 0x mx m (1), với x là ẩn, m là tham số. a) Chứng minh với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là 1 2, .x x Tìm m để 2 2 1 22 4 2 9 0.x mx m Câu 3. (1,5 điểm) a) Cho các số dương x, y thỏa mãn 3 3x y x y . Chứng minh rằng 2 2 1.x y b) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 2 1. 2 1 x y y z z x Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính 2BC R , điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh rằng: a) Năm điểm A, O, M, N, F cùng nằm trên một đường tròn; b) Ba điểm M, N, H thẳng hàng; c) 2 2. .HA HF R OH Câu 5. (2,0 điểm) a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ; ;x y z thỏa mãn 2013 2013 x y y z là số hữu tỷ, đồng thời 2 2 2x y z là số nguyên tố. b) Tính diện tích của ngũ giác lồi ABCDE, biết các tam giác ABC, BCD, CDE, DEA, EAB cùng có diện tích bằng 1. ------------Hết------------ (Đề này gồm có 01 trang) Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh: ..... ĐỀ CHÍNH THỨC UBND TỈNH BẮC NINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin) Câu Lời giải sơ lược Điểm a) (1,0 điểm) 2 2 1 1 ( 1)( 1) 1 x x x x x x xA x x x x 0,5 1 1 1 ( 1)( 1) 1 x x x x x x x . 0,5 b) (0,5 điểm) 33 2 3 1 . ( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 2 5 2. 20 4 2( 5 2)( 20 1) 3 x 0,25 1 (1,5 điểm) 2 4 1 0 1x x P 0,25 a) (1,0 điểm) 2 2' 4 2(2 1) 2 0m m với mọi m. 0,5 Vậy (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 0,5 b) (1,0 điểm) Theo ĐL Viét ta có 1 2 2x x m . Do đó, 2 2 2 21 2 1 1 1 22 4 2 9 (2 4 2 1) 4 ( ) 8.x mx m x mx m m x x 28 8 8( 1)( 1)m m m (do 2 21 12 4 2 1 0x mx m ). 0,5 2 (2,0 điểm) Yêu cầu bài toán: ( 1)( 1) 0 1 1m m m . 0,5 a) (0,5 điểm) Do 3 30, 0x y nên 0x y . 3 3 3 3 2 2 2 21 1.x y x y x y x xy y x y 0,5 b) (1,0 điểm) Cộng vế với vế các phương trình của hệ ta được: 2 2 22 2 22 1 2 1 2 1 0 1 1 1 0x x y y z z x y z (1). 0,5 3 (1,5 điểm) Do 2 2 21 0, 1 0, 1 0x y z nên 1 1 .VT VP Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1x y z . Thử lại, 1x y z là nghiệm của hệ. 0,5 4 a) (1,0 điểm) DI H OF N M CB A Vẽ hình câu a) đúng, đủ. 0,25 Do các điểm M, N, F cùng nhìn đoạn AO dưới góc 090 nên A, O, M, N, F cùng thuộc đường tròn đường kính AO. 0,75 b) (1,0 điểm) Ta có AM AN (Tính chất tiếp tuyến). Từ câu a) suy ra ANM AFN (1). 0,25 Mặt khác, vì hai tam giác ADH, AFC đồng dạng; hai tam giác ADN, ANC đồng dạng nên 2. . AH ANAH AF AD AC AN AN AF . 0,25 Do đó, hai tam giác ANH, AFN đồng dạng (c.g.c) ANH AFN (2). 0,25 Từ (1), (2) ta có ANH ANM H MN đpcm. 0,25 c) (1,0 điểm) Từ câu a) ta có . .HM HN HA HF . 0,25 Gọi I OA MN ta có I là trung điểm của MN. 2 2.HM HN IM IH IM IH IM IH 0,25 2 2 2 2 2 2OM OI OH OI R OH 0,25 (3,0 điểm) Từ đó suy ra 2 2. .HA HF R OH 0,25 a) (1,0 điểm) Ta có *2013 , , , 1 2013 x y m m n m n ny z . 2013nx my mz ny 2 0 0 nx my x y m xz y mz ny y z n . 0,25 2 22 2 2 2 22x y z x z xz y x z y x y z x z y . 0,25 Vì 1x y z và 2 2 2x y z là số nguyên tố nên 2 2 2 1 x y z x y z x y z 0,25 Từ đó suy ra 1x y z (thỏa mãn). 0,25 5 (2,0 điểm) b) (1,0 điểm) I E D C BA Gọi I EC BD Ta có BAE DAES S nên khoảng cách từ B, D đến AE bằng nhau. Do B, D cùng phía đối với đường thẳng AE nên / /BD AE . Tương tự / /AB CE 0,25 Do đó, ABIE là hình bình hành 1IBE ABES S 0,25 Đặt 0 1ICDS x x 1IBC BCD ICD ECD ICD IEDS S S x S S S Lại có ICD IBC IDE IBE S SIC S IE S hay 21 3 1 0 1 1 x x x x x 3 5 2 3 5 2 x x Kết hợp điều kiện ta có 3 5 2 x 5 1 2IED S 0,25 Do đó 5 1 5 53 2 2ABCDE EAB EBI BCD IED S S S S S . 0,25 Lưu ý: - Thí sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm. - Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong hội đồng chấm. - Điểm toàn bài không làm tròn số ( ví dụ: 0,25, hoặc 0,75 vẫn giữ nguyên ).
Tài liệu đính kèm: