Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lý (Chuyên) - Năm học 2010-2011 - Sở GD & ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)

pdf 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/11/2025 Lượt xem 38Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lý (Chuyên) - Năm học 2010-2011 - Sở GD & ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Vật lý (Chuyên) - Năm học 2010-2011 - Sở GD & ĐT Thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYấN 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2010 - 2011 
 Mụn thi: VẬT Lí 
 Thời gian làm bài: 150 phỳt, khụng kể thời gian giao đề 
 Ngày thi: 22 thỏng 6 năm 2010 
______________________________ 
Bài 1: (4 điểm) 
 Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự là 25 cm. Vật thật AB đặt vuụng gúc với trục chớnh trước thấu kớnh, A 
nằm trờn trục chớnh và cỏch thấu kớnh 30 cm. 
 a) Vẽ hỡnh sự tạo ảnh A’B’ của AB qua thấu kớnh (theo đỳng tỉ lệ kớch thước đó cho). Dựng cỏc phộp tớnh 
hỡnh học, tỡm khoảng cỏch từ ảnh A’B’ đến thấu kớnh và tỉ số A 'B'
AB
. 
 b) Di chuyển vật AB ra xa thấu kớnh một đoạn, vẫn giữ AB vuụng gúc với trục chớnh và A nằm trờn trục 
chớnh. Hỏi ảnh A’B’ ở vị trớ mới là ảnh thật hay ảnh ảo, di chuyển lại gần hay ra xa thấu kớnh và cú chiều cao 
tăng lờn hay giảm đi so với ảnh cũ? 
Bài 2: (4 điểm) 
Cho mạch điện như hỡnh 1. Mạch được nối với một nguồn điện cú hiệu điện thế 
khụng đổi UAB = 11,4 V. Cho biết R1 = 1,2 W, R2 = 6 W. R3 là một biến trở. Trờn búng 
đốn Đ cú ghi 6 V – 3 W. 
 a) Cho R3 = 12 W, tỡm cụng suất tiờu thụ của đốn Đ. 
 b) Tỡm R3 để đốn Đ sỏng đỳng định mức. 
Bài 3: (4 điểm) 
 Cho mạch điện gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp. Mạch được nối với một nguồn điện cú hiệu điện 
thế U khụng đổi. Biết cụng suất tiờu thụ của ba điện trở R1, R2 và R3 lần lượt là P1 = 1,35 W, 0,45 W và 2,7 W. 
 a) Tỡm cỏc tỉ số 2
1
R
R
 và 3
1
R
R
. 
 b) Nếu ba điện trở R1, R2, R3 mắc song song nhau rồi cũng nối với nguồn hiệu điện thế khụng đổi U thỡ 
cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở là bao nhiờu? 
 c) Tỡm R1, R2, R3 nếu biết U = 30 V. 
Bài 4: (4 điểm) 
 Một bỡnh nhiệt lượng kế cú khối lượng m0, nhiệt dung riờng c0 và nhiệt độ ban đầu là t0. Người ta đổ vào 
bỡnh một lượng nước núng cú khối lượng m, nhiệt dung riờng c và nhiệt độ t. Khi cú cõn bằng nhiệt, nhiệt độ 
của bỡnh tăng thờm 6 0C so với ban đầu. Người ta lại tiếp tục đổ vào bỡnh một lượng nước núng thứ hai cũng cú 
khối lượng m, nhiệt dung riờng c và nhiệt độ t. Khi cú cõn bằng nhiệt lần thứ hai, nhiệt độ của bỡnh tăng thờm 
4 0C so với khi cú cõn bằng nhiệt lần thứ nhất. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của hệ thống bỡnh nhiệt lượng kế và 
nước với mụi trường xung quanh. 
 a) Tớnh tỉ số 0 0m c
mc
. 
 b) Tiếp tục đổ vào bỡnh một lượng nước núng thứ ba cũng cú khối lượng m, nhiệt dung riờng c và nhiệt 
độ t. Khi cú cõn bằng nhiệt lần ba, nhiệt độ của bỡnh tăng thờm bao nhiờu so với khi cú cõn bằng nhiệt lần hai? 
Bài 5: (4 điểm) 
 Hai người ban đầu ở cỏc vị trớ A và B trờn hai con đường thẳng song 
song nhau và cỏch nhau đoạn l = 540 m, AB vuụng gúc với hai con đường. 
Giữa hai con đường là một cỏnh đồng. Người I chuyển động trờn đường từ A 
với vận tốc v1 = 4 m/s. Người II khởi hành từ B cựng lỳc với người I và muốn 
chuyển động đến gặp người này. Vận tốc chuyển động của người II khi đi 
trờn cỏnh đồng là v2 = 5 m/s và khi đi trờn đường là 2v = 13 m/s. 
a) Người II đi trờn cỏnh đồng từ B đến C và gặp người I tại C như hỡnh 2. 
Tỡm thời gian chuyển động của hai người khi đến C và khoảng cỏch AC. 
b) Người II đi trờn đường từ B đến M rồi đi trờn cỏnh đồng từ M đến D 
và gặp người I tại D như hỡnh 3, sao cho thời gian chuyển động của hai người 
đến lỳc gặp nhau là ngắn nhất. Tỡm thời gian chuyển động này và cỏc khoảng 
cỏch BM, AD. 
-------- HẾT --------- 
Họ và tờn thớ sinh :  
 Số bỏo danh : .. 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
R2 
B 
A 
R1 R3 M 
Hỡnh 1 
Đ 
B 
C A 
Hỡnh 2 
B 
A D 
M 
Hỡnh 3 
tuo
itre
.vn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYấN 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2010 - 2011 
 Hướng dẫn chấm mụn: VẬT Lí 
Bài 1: (4 điểm) 
a) Vẽ hỡnh (theo đỳng tỉ lệ): (1đ) 
Thớ sinh chỉ cần vẽ đường đi của 
hai trong ba tia sỏng qua thấu kớnh. 
D OA BÂ Â 〜 D OAB : A B OA
AB OA
  Â
= (0,25đ) 
D FOIÂ 〜 D FAB ị A B OI FO
AB AB FA
  Â
= = (0,25đ) 
OA OF OA
OA OA OF
Â
Âị = ị
-
 = 150 cm. (0,5đ) 
ị A B OA' 5
AB OA
 Â
= = (0,5đ) 
 b) Khi di chuyển vật AB ra xa, tia tới BI song song trục chớnh khụng đổi. (0,25đ) 
Tại vị trớ mới của vật, ta vẽ thờm tia tới BO truyền thẳng để cú vị trớ mới của ảnh. (0,5đ) 
Từ hỡnh vẽ, so sỏnh ảnh mới với ảnh cũ, ta suy ra tớnh chất ảnh A’B’ mới: 
- là ảnh thật sau thấu kớnh, (0,25đ) 
- lại gần thấu kớnh so với ảnh cũ, (0,25đ) 
- nhỏ hơn ảnh cũ. (0,25đ) 
Bài 2: (4 điểm) 
a) Điện trở đốn: R4 = 
2U
P
= 12 W. (0,25đ) 
Mạch: [(R3 nt R4) // R2] nt R1. (0,25đ) 
Tớnh được: Rtđ =  = 6 W. (0,5đ) 
Ich = 
td
U
R
= 1,9 A. (0,25đ) 
UMB = IchR234 = 9,12 V. (0,25đ) 
I34 = MB
34
U
R
= 0,38 A. (0,25đ) 
P4 = R4 234I = 1,73 W. (0,25đ) 
b) Đốn sỏng bỡnh thường: I34 = 4
4
P
U
= 0,5 A. (0,5đ) 
Do: U2 = I2R2 ị UAB – IchR1 = (Ich – I34)R2, tớnh được Ich = 2 A. (0,5đ) 
Suy ra: UMB = (Ich – I34)R2 = (R3 + R4)I34, tớnh được: R3 = 6 W. (1đ) 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
F’ 
I 
O 
B' 
A' 
B 
A 
F 
I’ 
F’ 
I 
O 
B'1 
A'1 
B1 
A1 F 
A'2 
B'2 
B2 
A2 
tuo
itre
.vn
Bài 3: (4 điểm) 
a) Ba điện trở nối tiếp: I như nhau. 
P1 = R1I2, P2 = R2I2, P3 = R3I2 ị 2 2
1 1
R P 1
R P 3
= = ; 3 3
1 1
R P 2
R P
= = . (1đ) 
b) Ba điện trở song song: U như nhau. 
Gọi cụng suất tiờu thụ của cỏc điện trở khi chỳng mắc song song là 1PÂ , 2PÂ và 3PÂ . 
Ta cú: P1 = R1I2 = 
2
2 2 2
1 1 1
td 1 2 3 1
1
U U U 9 UR R R 10R R R R 100 RR
3
ổ ử
ỗ ữổ ử ổ ử
= = =ỗ ữỗ ữ ỗ ữ+ +ố ứ ố ứ ỗ ữ
ố ứ
. (0,5đ) 
2
1
1 1
1 1
PU 100P P
R P 9
Â
 Â= ị = ị = 15 W. (0,5đ) 
Ta cú: 
2 2
2 1
2 1
U 3UP 3P
R R
 Â= = = = 45 W. (0,5đ) 
2 2
1
3
3 1
PU UP
R 2R 2
Â
 = = = = 7,5 W. (0,5đ) 
c) Theo trờn: P1 = 
2 2
1
1 1
9 U 9 UR
100 R 100 P
ị = = 60 W (0,5đ) 
R2 = 
1
3
R1 = 20 W; R3 = 2R1 = 120 W. (0,5đ) 
Bài 4: (4 điểm) 
 a) Gọi nhiệt độ của hệ thống khi cú cõn bằng nhiệt lần I, II, III là t1, t2, t3. 
 Khi cú cõn bằng nhiệt lần I: m0c0(t1 – t0) = mc(t – t1) (1) (0,5đ) 
 Khi cú cõn bằng nhiệt lần II: (m0c0 + mc)(t2 – t1) = mc(t – t2) (2) (0,5đ) 
 Với t1 – t0 = 6 0C, t2 – t1 = 4 0C. (0,5đ) 
Từ (2) – (1), ta tỡm được: m0c0 = 4mc hay 0 0
m c 4
mc
= . (1đ) 
b) Khi cú cõn bằng nhiệt lần III: (m0c0 + 2mc)(t3 – t2) = mc(t – t3) (3) (0,5đ) 
Từ (3) – (2), ta tỡm được: t3 – t2 = 
20
7
= 2,9 0C. (1đ) 
Bài 5: (4 điểm) 
a) Gọi thời gian chuyển động của hai người cho đến lỳc gặp nhau là t. 
Ta cú: BC2 = AC2 + AB2 ị (v2t)2 = (v1t)2 + 2l . (1đ) 
Thay số và giải phương trỡnh, ta tớnh được: t = 180 s. (0,5đ) 
Suy ra: AC = v1t = 720 m. (0,5đ) 
b) Gọi thời gian người II chuyển động trờn đoạn đường BM là x. 
Ta cú: MD2 = (AD – BM)2 + 2l ị [v2(t – x)]2 = (v1t – 2v x)
2 + 2l (0,5đ) 
Thay số, khai triển và rỳt gọn, ta thu được phương trỡnh: 
 144x2 – 54tx + 291600 – 9t2 = 0 (0,25đ) 
Điều kiện để phương trỡnh cú nghiệm x: D’ = (27t)2 – 144(291600 – 9t2) ³ 0 (0,25đ) 
Suy ra: t ³ 144 s hay tmin = 144 s. (0,5đ) 
Khi này: x = 27t
144
 = 27 s ị BM = 2v x = 351 m. (0,25đ) 
 AD = v1t = 576 m. (0,25đ) 
Chỳ ý: Thớ sinh cú thể cú những cỏch giải đỳng khỏc so với hướng dẫn chấm nờu trờn. 
HẾT 
tuo
itre
.vn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_vat_ly_chuyen_nam_hoc.pdf