SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 - 2016 BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Đề chính thức Môn: TOÁN Ngày thi: 06/06/2015 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức P = 2 3 6 2 b) Giải hệ phương trình: 2 3 6 x y x y Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình 2 2 1 1 3 0mx m x m (1) (m là tham số) a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. b) Trong trường hợp 0m . Gọi 1 2;x x là hai nghiệm của phương trình (1), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 2A x x Bài 3: (2 điểm) Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi trên các dãy ghế có chỗ ngồi bằng nhau. Nếu ta bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 2 người thì vừa đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu chỗ ngồi. Bài 4: (2 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) với đường tròn (O). Đoạn thẳng MO cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng: a) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn. b) MC.MD = MA2. c) OH.OM + MC.MD = MO2. Bài 5: (2 điểm) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện: 2 2 23 1 2 x y z yz Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức B x y z ------------------ HẾT ---------------- Đề bởi (Ngô Quang Tiếp, 02B Diên Hồng – Quy Nhơn; ĐT: 0935 372 169, sưu tầm) HDG BỞI THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH,THCS BÌNH CHIỂU THỦ ĐỨC 07/06/2015 HDG BỞI THẦY HOÀNG XUÂN VỊNH,THCS BÌNH CHIỂU THỦ ĐỨC 07/06/2015 (hoangxuanvinhthuduc.blogspot.com) Bài 1: (2 điểm) a)Rút gọn biểu thức P = 2 3 6 2 b)Giải hệ phương trình: 2 3 6 x y x y a) P = 2 3 6 2 = 4 2 3 3 1 ... 3 1 3 1 ... 2 b) 2 3 3 ... 6 3 x y x x y y Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình 2 2 1 1 3 0mx m x m (1) (m là tham số) a)Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. b)Trong trường hợp 0m . Gọi 1 2;x x là hai nghiệm của phương trình (1), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 1 2A x x a)m=0,(1) trở thành -2x+1=0 x=1/2 m#0, 2 2 2 2 1 15' m 2m 1 m 3m 4m m 1 2m 0 4 16 ,pt có 2 no pb Vậy pt (1) luôn có nghiệm với mọi m b) 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 8 4 2 6 4 8 4 2 6 2 m m m m m m m A x x x x x x mm m = 2 2 10 6 4 m m m ,suy ra 2 2 2Am 10m 6m 4 A 10 m 6m 4 0, ' 4A 31 0,A 31/ 4 Min A=31/4 khi m=-4/3(cách lớp 9) Bài 3: (2 điểm) Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi trên các dãy ghế có chỗ ngồi bằng nhau. Nếu ta bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 2 người thì vừa đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu chỗ ngồi. Gọi x (dãy ghế) là số dãy ghế ban đầu(x N*,x 2) Theo đề bài ta có pt: 80 80 2 x 2 x 2... x 2x 80 0 x 10(N)hayx 8(L) Vậy lúc đầu có 10 dãy ghế,mỗi dãy ghế có 8 người ngồi Bài 4: (2 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) với đường tròn (O). Đoạn thẳng MO cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I. Chứng minh rằng: a)Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn. b)MC.MD = MA2. c)OH.OM + MC.MD = MO2. a)góc A=góc B=900,cộng lại bằng 2V b)tam giác MCA đồng dạng tg MAD (g-g),suy ra tỉ số đồng dạng,suy ra đ p cm c) 2 2 2 2 2OH.OM OA HTL ,MC.MD MA cmt ,MA OA MO Pitago Bài 5: (2 điểm) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn điều kiện: 2 2 23 1 2 x y z yz Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức B x y z 2 2 23 1 2 x y z yz 2 2 2 ... x y z x z x y 2 Mà 2 2 x z 0, x y 0 nên 2 x y z 2 x y z 2 2 B 2 Dấu “=” khi x=y=z= 2 3 ,lúc đó Bmin = - 2 ,Bmax= 2 D C M H O B A
Tài liệu đính kèm: