Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng anh - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Nam Định

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1194Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng anh - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng anh - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Nam Định
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
 Đề thi gồm 04 trang
 Họ và tên:. ....Số báo danh: .
Ngày sinh: .Nơi sinh:.
Khu vực thi: ...Phòng thi số: .. .
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: 
SỐ PHÁCH
(Do hội đồng chấm thi ghi)
Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.
PART A. PHONETICS (1.0 POINT)
I. Chọn một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,6ps)
A. farmers	B. quarters	 √ C. visits	D. prisons 
A. stopped	B. ordered	C. prepared	D. defined
A. energy	B. receive	C. benefit	D. fence
A. design	B. noisy	C. sugar	D. present
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,4ps) 
A. depend	B. machine	C. music	D. instead
A. suggest 	B. conserve	C. protect	D. happen
PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 POINTS)
I. Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)
It’s raining, ______ I can’t go to the beach.
A. and	B. however	 √ C. so	D. but
My father used to _______ me to the zoo when we _____ in the city. 
	A. take/lived	B. taking/were living 	C. take/loved	D. taking/are living 
He used to throw waste paper away, ________? 
	A. didn’t he	 B. wouldn’t he	C. did he	D. hadn’t he
 Dr Fleming, __________ discovered penicillin, was awarded to Nobel Prize. 
	A. who	B. whom 	 C. that	D. which
 We can’t finish the work _________ you help us. 
A. If 	 B. Unless	 C. When	D. As
We are saving money _________ we want to buy a dictionary. 
A. so	B. and 	C. but	D. because
 I will give you ___________ call when I arrive. 
A. a	B. an 	C.the 	D. any 
Are you going away ___________ Christmas? 
	A. on	B. in	 C. at	 D. for
Don’t be afraid of that dog. It is completely ____________. 
	A. harmful	B. harmless	C. harm	 D. harmed
“Why don’t we go out for a change?” “________”
	A. That’s a good idea	B. No, thanks	C. Yes, let’s not.	D. Yes, please
We tried to _________ him from going, but he wouldn’t take any notice. .
	A. warm 	 B. forbid 	 C. prevent	D. force
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)
He often (listen) _______ listens________ to music in his free time.
We (not play) ________________ football together since last summer.
It (rain) _______________ when we left home this morning.
Michael (work) __________________ thirty eight hours a week.
I’d like (lie) _________________ on the beach today. It’s too hot to do anything else. 
I wish every country (stop) ________________ killing whales. 
PART C. READING (3.0 points)
I. Chọn một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số trong đoạn văn sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (2.0p)
 Every year, eight million children (0) across the United States spend some time at a summer camp. For more than a century, children have enjoyed both learning new skills and (1) _______ part in a variety of activities in a friendly environment. There are 10000 camps across the country, (2) _______ are designed to look (3)_______ youngsters from the age of six to eighteen. The camp, lasting anything from one to eight weeks, is often situated in beautiful lakeside areas and there is a wide range of prices to suit every packet. The children typically do outdoor activities, including. 
(4) _______ the camps are not luxurious, the wooden cabins the young people sleep in are comfortable. The time table does not allow very much time for relaxing because the children (5) _______ kept busy all the time. 
A. is	 √ B. was	C. has 	D. had
A. doing 	 B. playing	C. taking	D. joining
A. what	 	 B. who 	C. that 	D. which
A. at	 B. after	C. into	D. out
A. Although	 B. Because 	C. But 	D. when
A. is	 B. are	C. were 	D. have
II. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập dưới đây.(2.0ps)
Scotland is a country that occupies the northern third of the island of Great Britain. It is part of the United Kingdom, and shares a land border to the south with England. It bounded by the North Sea to the East, The Atlantic ocean to the north and west, and the North channel and Irish Sea to the southwest. In addition to the mainland, Scotland consists of over 790 islands including the Northern Isles and the Hebrides. 
Edinburgh, the country’s capital and second largest city, is one of Europe’s largest financial centers. It was the hub of the Scottish Enlightenment of the 18th century, which saw Scotland become one of the commercial, intellectual and industrial powerhouses of Europe. Scotland’s largest city is Glasgow, which was one of the world is leading industrial metropolises, now lies at the centre of the greater Glasgow combination which dominates the Scottish lowlands. Scottish waters consists of large sector of the North Atlantic and the North Sea, containing the largest oil reserves in the European Union. 
How many islands does Scotland have? 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Which city is the largest in Scotland? 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Is Edinburgh Europe’s largest financial center? 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------
The word “hub” in bold in the passage could be replaced by which of the following? 
A. headquarter 	 B. home 	C. center 	D. office .
What does the word “it” in paragraph 1 refer to ? 
A. England 	B. Scotland 	C. Great Britain 	D. Edinburgh 
PART D. WRITING (3.0 points)
I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất. (2.0p)
They are going to build a new bridge in the area.
àA new bridge ......
This mountain is very high; we can’t climb it. . 
à This mountain is too......
She doesn’t usually stay up late. 
àShe’s not used .....
They last visited me five years ago. 
àThey haven’t ....
He said, “I must go next week.” 
àHe said .....
II. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ hoặc cụm từ gợi ý. (1.0 p)
He/ speak/ English/ good/ than/ his friend..
 2. He/ suggest/ we/ use gas/ instead/ burn/coal/.
 3. If/ she/ not study hard/ examination/ she / not / get/ good marks. 
 4. We/ not write/ each / other/ over two years.
 5. We/ should/ stop/ destroy/ forests/ because/they/ important ./ environment. 
III. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng về ngữ pháp và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa. Viết câu đã sắp xếp vào phần để trống dưới mỗi câu như ví dụ (câu 0) đã làm. Thí sinh không được thêm từ hoặc bỏ từ đã cho. (1.0p)
/Singapore/ on/ Monday/ arrives/ in/ morning/ she/.
She arrives in Singapore on Monday morning.
He/ smoke/when/to/cigarettes/used/young./was/Alex/
2. raining/it/,/Although/went/we/swimming./was/heavily/
3. eight/hours/John/old/work/is/a day./enough/to/
4. How/hours/watch/do/the/TV/evening?/many/you/in/
5. We/able/foreign language/people/with/learn/a/to be/ communicate/ to/.speak /it./ who/ 
----------THE END--------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lop_9.doc