Đề thi đề xuất Kỳ thi: Tuyển sinh vào 10 khụng chuyờn Mụn thi: Toỏn . Thời gian làm bài 120 phỳt Họ và tờn: Nguyễn Thị Thu Trang. Chức vụ: Giỏo viờn Đơn vị: Trường THCS Thị Trấn Quế Nội dung đề thi Cõu 1: (1,5 điểm). Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) A= b) ( với x ≥ 0.) Cõu 2: (2,0 điểm). a) Giải hệ phương trỡnh: b) Giải phương trỡnh: 9x4 + 5x2 – 4 = 0. Cõu 3: (1,5 điểm). Cho (P) : và đường thẳng (d): 1. Xỏc định m để hai đường đú cắt nhau tại hai điểm phõn biệt A và B, một điểm cú hoành độ x = -1. Tỡm hoành độ điểm cũn lại . Tỡm toạ độ A và B. 2.Trong trường hợp tổng quỏt , giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phõn biệt M và N. Tỡm toạ độ trung điểm I của đoạn MN theo m . Cõu 4: (4,0 điểm). Cho đường trũn (O) và một điểm A sao cho OA=3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ của đường trũn (O),với P và Q là 2 tiếp điểm.Lấy M thuộc đường trũn (O) sao cho PM song song với AQ.Gọi N là giao điểm thứ 2 của đường thẳng AM và đường trũn (O).Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K. 1.Chứng minh APOQ là tứ giỏc nội tiếp. 2.Chứng minh KA2= KN. KP 3.Kẻ đường kớnh QS của đường trũn (O).Chứng minh tia NS là tia phõn giỏc của gúc. 4. Gọi G là giao điểm của 2 đường thẳng AO và PK .Tớnh độ dài đoạn thẳng AG theo bỏn kớnh R. Cõu 5: (1,0 điểm). Cho cỏc số a, b, c, d thỏa món điều kiện: . Chứng minh rằng: HẾT Họ và tờn thớ sinh: ........................................................Số bỏo danh: ......................... Chữ kớ của giỏm thị 1: ..................................Chữ kớ của giỏm thị 2: .......................... HƯỚNG DẪN CHẤM ( Hướng dẫn chấm này gồm 3 trang ) Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 a) 0,75 điểm A = = 0,5 = 0,25 b) 0,75 điểm 0,5 = = x 0,25 Cõu 2 a) 1,0 điểm 0,75 Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm là ( x; y) = ( 2 ; -1) 0,25 b) 1,0 điểm Đặt t = x2 (t 0). Phương trỡnh trở thành 9t2 + 5t – 4 = 0. a – b + c = 0 (hoặc tớnh = 169); t1 = - 1 (loại) ; t2 = (TMĐK) t2 = x2 = x =. 0,25 0,25 0,25 Vậy phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm: x1,2 = 0,25 Cõu 3 a) 0,75 điểm 1. Xột phương trỡnh hoành độ giao điểm của (d) và (P): x2 = 2x + m x2 - 2x + m = 0; Ta cú = 4 + 4m Đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phõn biệt khi ’ = 1 + m > 0m > -1 Thay x = -1 vào phương trỡnh x2 - 2x + m = 0 m = -3; 0,25 0,25 0,25 b) 0,75 điểm Giả sử là hai nghiệm của PT(1) . Khi đú hoành độ của M; N là .Tung độ của M; N tương ứng là . Tọa độ trung điểm I là Theo định lớ Viột tớnh được = 1 ;= 1+m Vậy I(1; 1+ m) 0,25 0,25 0,25 Cõu 4 a) 0,75 điểm (Do AP là tiếp tuyến của (O) ở P) (Do AQ là tiếp tuyến của (O) ở Q) ,mà hai gúc này là 2 gúc đối nờn tứ giỏc APOQ là tứ giỏc nội tiếp 0,25 0,25 0,25 b) 1,0 điểm Xột AKN và PAK cú là gúc chung ( Gúc ntcựng chắn cung NP) Mà (so le trong của PM //AQ AKN ~ PKA (gg) (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 c) 1,0 điểm Kẻ đường kớnh QS của đường trũn (O) Ta cú AQQS (AQ là tt của (O) ở Q) Mà PM//AQ (gt) nờn PMQS Đường kớnh QS PM nờn QS đi qua điểm chớnh giữa của cung PM nhỏ (hai gúc nt chắn 2 cung bằng nhau) Hay NS là tia phõn giỏc của gúc PNM 0,25 0,25 0,25 0,25 d) 1,25 điểm Gọi I là giao điểm của AO và PQ Chứng minh được AQO vuụng ở Q, cú QIAO(theo Tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) Theo hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ta cú 0,25 0,25 0,25 Do KNQ ~KQP (gg) mà nờn AK=KQ Vậy APQ cú cỏc trung tuyến AI và PK cắt nhau ở G nờn G là trọng tõm 0,25 0,25 Cõu 5 1,0 điểm Cho các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: . Chứng minh rằng: 1,0 đ ỏp dụng bất đẳng thức Cụsi ta cú: 0,25 đ 0,25 đ Đặt , ta chứng minh: với mọi x. Thật vậy, do với mọi x nờn: 0,25 đ Suy ra: . Từ (1) và (2) ta cú: (đpcm) 0,25 đ Chỳ ý: Mọi cỏch làm khỏc mà đỳng đều cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: