TRƯỜNG THCS HÒA QUANG ĐÈ THI HỌC SINH GIỎI Họ và tên: Môn: Toán Khối: 8 Lớp: Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Xét duyệt của tổ Xét duyệt của nhà trường Bài 1: (2 điểm ) Cho hai số nguyên a và b, biết 2a + b3. Chứng minh rằng: a + 2b3 Bài 2: (2 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)2015 + (x - 2)2016 + (y + 1)2017. Bài 3: (2 điểm ) Cho biểu thức P = Rút gọn biểu thức P. Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên. Bài 4: (4 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẽ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH và DH. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. Chứng minh tam giác AMI là tam giác vuông. BÀI LÀM: ĐÁP ÁN Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1: Ta có: a + 2b + 2a + b = 3(a + b)3 Mà 2a + b 3 Vậy 2a + b 3 1 điểm 1 điểm Bài 2: 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0 ( 4x2 + 8xy + 4y2 ) + ( x2 – 2x +1) + ( y2 +2y + 1) = 0 4( x + y )2 + (x – 1)2 + ( y + 1)2 = 0 Do đó: M = (1 – 1)2015 + (1 – 2)2016 + ( -1 + 1)2017 = 1 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 3: a Điều kiện xác định: x P = = Vậy: P = với x 0,5 điểm 0,75 điểm b P = = Để P có giá trị nguyên khi có giá trị nguyên a + 1 Ư(2) = Vậy a = 0; a = -2; a = -3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 4: a Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành Xét rADH có: MN đường trung bình Nên MN // AD, MN = (1) AD // BC, AD = BC (2) (cạnh của hình chữ nhật) BI = (3) (gt) Từ (1), (2), (3) suy ra MN // BI, MN = BI Suy ra tứ giác BMNI là hình bình hành 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm b Ta có MN // AD (cmt) AD AB (vì ABCD là hình chữ nhật) Do đó MN AB Xét rABN có: MN AB (cmt) MN là đường cao của rABN AH BN (vì AH BD) AH là đường cao của rABN Mà AH và MN giao nhau tại M Nên H là trực tâm của rABN Suy ra BM AN (*) BM // NI (vì hai cạnh đối hình bình hành BMNI) (**) Từ (*) và (**) suy ra AN NI Vậy rANI là tam giác vuông 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: