ĐỀ THI NINH BÌNH. Bài 1. Rút gọn biểu thức: Tìm m để đường thẳng song song với đường thẳng Giải hệ phương trình: Bài 2. Cho phương trình: (x là ẩn số, m là tham số) Giải phương trình (1) khi m = 2 Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1), tìm m để Bài 3. Một ô tô dự định đi từ bến xe A đến bến xe B cách nhau 90 km với vận tốc không đổi. Tuy nhiên, ô tô khởi hành muộn 12 phút so với dự định. Để đến bến xe B đúng giờ ô tô đã tăng vận tốc lên 5 km/h so với vận tốc dự định. Tìm vận tốc dự định của ô tô. Bài 4. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Từ điểm C nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến CA, CB và cát tuyến CMN với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm, M nằm giữa C và N). Gọi H là giao điểm của CO và AB. Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếp Chứng minh Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt CA, CB theo thứ tự tại E và F. Đường vuông góc với CO tại O cắt CA, CB theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh Chứng minh: Bài 5. Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: HƯỚNG DẪN GIẢI. BÀI NỘI DUNG 1 a) b) Đường thẳng song song với đường thẳng khi: c) 2 a) Với m = 2, ta có pt: Do a – b + c = 1 – 8 + 7 = 0 nên pt có 2 nghiệm: b) +) Do và Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt. +) (*) Do x1, x2 là hai nghiệm của pt (1), theo Viet: Từ (*) suy ra: (tmđk) 3 Gọi vận tốc ô tô dự định đi từ A đến B là x (km/h), đk: x > 0 vận tốc ô tô thực tế đã đi từ A đến B là x + 5 (km/h) Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB với vận tốc dự định là: (h) Thời gian ô tô đã đi hết quãng đường AB là: (h) Ta có phương trình: (*) (đổi 12 phút = h) Từ (*), ta có: Vậy: Vận tốc dự định của ô tô là 45 km/h 4 Hình vẽ a) Chứng minh tứ giác AOBC nội tiếp Có: AOBC là tứ giác nội tiếp b) Chứng minh +) CM: vuông tại A, suy ra (2) +) Có: (3) Từ (2) và (3) suy ra : c) Chứng minh +) Vậy: d) Chứng minh: +) Áp dụng BĐT Cô si: (4) +) CM: cân tại C kết hợp suy ra (5) Từ (4) và (5) suy ra: 5 Ta có: T.tự: ; Suy ra: Áp dụng BĐT Cô si: Vậy: KL:
Tài liệu đính kèm: