Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng anh - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Phú Thọ

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 919Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng anh - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Tiếng anh - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Phú Thọ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 
Đề thi có: 02 trang. 
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này.
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,25 điểm)
A. chemistry	B. pretty	C. type	D. study
A. bad 	B. hat 	C. map	D. hate
A. played 	B. cooked	C. talked	D. worked 
A. teacher	B. match	C. machine	D. church
A. pens	B. books	C. chairs	D. toys
II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
 English _______ one of the most popular languages nowadays.
 A. was B. is	 C. were	 	D. are
2. Vietnamese people are very ________ . 
 A. friend	B. friendliness	C. friendly	 	D. friendship
3. They have learnt English ________ 2005.
 A. to	B. from	 C. for	D. since
4. The teacher told his students ______ the mistakes again.
 A. not make B. not to make 	C. don’t make	D. won’t make 
5. Jimmy drove his car so fast, ________? 
A. did he	B. didn’t he	C. could he	D. can he
6. There’s nothing good on TV. Why don’t you turn it _________ ?
A. on	B. down	C. off	D. up
7. The man ________ your mother is talking to is my English teacher. 
A. when 	B. which 	C. whom 	D. whose
8. _________ the teacher reminded her not to talk so much in class, she kept on doing that. 
A. Although 	B. But 	C. And 	D. So
9. He doesn’t mind _________ the housework.
A. doing	B. to do	C. did	D. done
10. If I have time, I _________ this book tomorrow.
A. read 	B. will read 	C. would read	D. would have read
11. I'm worried _________taking my oral exam.
A. about 	B. with 	C. of 	D. to
12. Tom: Why don’t we go for a picnic this weekend? ~ Mary:______________.	 
A. What do you suggest? 	 B. Yes, please. 	
C. How’s that? 	 D. That’s a good idea.
III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. He became interest in reading while he was working in the city library.
A B C D
2. I haven’t enjoyed myself so much since many months.
 A B C D
3. There is so many information in this dictionary. 
 A B C 	 D
4. I wish I can go with you but I have to study for my exam.
 A B C D
5. Oranges are usually more expensive as apples.
 A B C D
IV. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. You should learn how (keep) ___________ the environment clean.
2. If he (be) ___________ taller, he would be able to join the police.
3. Yesterday, Mrs. Hoa was making cakes when I (phone) _________ her.
4. Recently, life in our province (change) ___________ dramatically.
5. Thank you for (look) ___________ after my grandpa while I was away last week.
V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1,0 điểm)
1. My brother can speak three languages ____________. 	 (fluent)
2. Mai ______________ her pen pal to Hanoi last year. 	 (invitation)
3. The sky is very _______________. It’s going to rain. 	 (cloud)
4. He is a famous __________ in the world. 	 (science)
VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,25 điểm)
 He is too young to go to school alone.	
à He is not __________________________________________________________________________
This boy broke my windows yesterday.
à My________________________________________________________________________________
The flight to London lasted fourteen hours. 
 It took ____________________________________________________________________________
4. “Where are you going, Lan?” said Hoa.
à Hoa asked Lan ______________________________________________________________________
5. Unless he hurries, he will miss the show.
à If ________________________________________________________________________________
VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)
	Today is the first day of the new school year. Behind the school gate everything looks bright and clean. The smell of fresh paint greets all the students in their uniforms. Most of them have already known one another quite well. However, there are some newcomers. Some of the old students gather in small groups and talk to one another in the school yard. Others are eager to help the newcomers. It’s difficult for newcomers to make friends and get into games in a new school. Sometimes they do not know the new regulations so they talk or do things differently. All the students look eager to start the new school year.
 Questions:
1. How does everything look on the first day of the new school year?
2. Are all the students in their uniforms?
3. What do some of the old students do in the school yard?
4. Why do newcomers sometimes talk or do things differently?
___THE END___
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển.
Họ và tên thí sinh: . SBD: ...........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TIẾNG ANH 
Hướng dẫn chấm có 01 trang.
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong các câu sau. (1,25 điểm) 
1. C
2. D
3. A
4. C
5. B
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
II. Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. B
2. C
3. D
4. B
5. B
6. C
7. C
8. A
9. A
10. B
11. A
12. D
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. A
2. D
3. B
4. A
5. D
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng
IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1,25 điểm)
1. to keep
2. were
3. phoned
4. has changed
5. looking
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu. (1,0 điểm)
1. fluently
2. invited
3. cloudy
4. scientist
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,25 điểm)
1. He is not old enough to go to school alone.
2. My windows were broken (by this boy) yesterday (by this boy).
3. It took (me/us/) fourteen hours to fly to London.
4. Hoa asked Lan where she was going.
5. If he doesn’t hurry, he will miss the show.
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)
1. (Everything/It looks) bright and clean.
2. Yes, they are/Yes.
3. Some of the old students/They gather in small groups and talk to one another (in the school yard/there).
4. Because they do not know the new regulations.
0,25 điểm cho mỗi câu trả lời đúng.
(Nếu thí sinh có câu trả lời khác không có trong hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
Tổng điểm toàn bài: 10 điểm (Không làm tròn điểm).
___THE END___

Tài liệu đính kèm:

  • doc6. ĐỀ THI (2012-2013) - CT.doc