Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Quốc học môn Toán (Chuyên Toán) - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2024 Lượt xem 116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Quốc học môn Toán (Chuyên Toán) - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Lớp 10 THPT chuyên Quốc học môn Toán (Chuyên Toán) - Năm học 2017-2018 - Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPTCHUYÊN QUỐC HỌC
NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm) 
a) Cho các biểu thức với Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn 
b) Tính giá trị của biểu thức khi (không sử dụng máy tính cầm tay). 
Câu 2: (2,0 điểm)
	a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ thỏa điều kiện 
	b) Giải hệ phương trình 
Câu 3: (1,5 điểm)
	Cho phương trình (1) (x là ẩn số).
	a) Giải phương trình (1) khi 
	b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 4: (3,0 điểm)
	Cho đường tròn (O) có tâm O và hai điểm C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D không thẳng hàng. Gọi Ct là tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác C. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là các tiếp điểm, B thuộc cung nhỏ ). Gọi I là trung điểm của CD, H là giao điểm của đường thẳng MO và đường thẳng AB.
	a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
	b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên tia Ct.
	c) Chứng minh 
Câu 5: (2,0 điểm)
	a) Cho a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
	b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là một số chính phương.
------- Hết -------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :. Số báo danh :.......
Chữ ký của giám thị 1 :.. Chữ ký của giám thị 2 :.......
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
NĂM HỌC 2017-2018
Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5 điểm)
a) Cho các biểu thức với 
Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn 
0,75
Ta có . Do đó 
0,25
0,25
 (vì ).
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của x cần tìm là .
0,25
b) Tính giá trị của biểu thức khi (không dùng máy tính cầm tay).
0,75
Ta có suy ra . Do đó .
0,25
Ta có . 
0,25
Mà nên . Suy ra .
0,25
2
(2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ thỏa điều kiện 
1,00
Đường thẳng (d) có phương trình .
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là (1).
Ta có , với mọi k nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Suy ra (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
0,25
Theo định lý Vi-ét, ta có: .
Suy ra .
0,25
Do đó (dấu “=” xảy ra khi ).
0,25
b) Giải hệ phương trình .
1,00
Nhân hai vế phương trình (2) cho 3, ta được (3).
0,25
Trừ hai phương trình (1) và (3) vế theo vế, ta được . 
0,25
Thế vào (3), ta được hoặc .
0,25
Với thì . Với thì. 
Hệ phương trình có hai nghiệm (2; 1), (1; 2).
0,25
3
(1,5 điểm)
Cho phương trình (1) (x là ẩn số).
a) Giải phương trình (1) khi 
0,50
Khi phương trình trở thành . 
Đặt . Ta có phương trình hoặc (loại).
0,25
Với , khi đó . 
0,25
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt.
1,00
Đặt phương trình trở thành (2).
0,25
(1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1
0,25
0,25
Vậy với thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
0,25
4
(3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có tâm O và hai điểm C, D trên (O) sao cho ba điểm C, O, D không thẳng hàng. Gọi Ct là tia đối của tia CD, M là điểm tùy ý trên Ct, M khác C. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là các tiếp điểm, B thuộc cung nhỏ ). Gọi I là trung điểm của CD, H là giao điểm của đường thẳng MO và đường thẳng AB.
a) Chứng minh tứ giác MAIB nội tiếp.
1,00
MA, MB là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
0,25
I là trung điểm của CD nên .
0,25
Suy ra các điểm A, I, B cùng thuộc đường tròn đường kính MO.
0,25
Vậy tứ giác MAIB nội tiếp đường tròn đường kính MO.
0,25
b) Chứng minh đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên tia Ct.
1,00
Các tiếp tuyến tại C và D cắt nhau tại Q nằm trên đường thẳng OI. 
Ta có đồng dạng với ( chung và ). 
Suy ra 
Mà DMAO vuông ở A có đường cao AH nên .
Suy ra MC.MD = MH.MO Þ Do đó DMCH và DMOD đồng dạng.
Từ đó . Suy ra tứ giác CHOD nội tiếp (1).
0,25
Tứ giác QCOD có nên nội tiếp đường kính OQ (2).
Từ (1) và (2) ta có năm điểm C, H, O, D, Q thuộc đường tròn đường kính OQ.
0,25
Suy ra . Do đó QH ^ MO tại H. 
Mà AB ^ MO tại H. Do đó hai đường thẳng QH và AB trùng nhau. Suy ra Q nằm trên đường thẳng AB.
0,25
Vì d và (O) và C, D, I cố định nên Q cố định. 
Vậy AB luôn đi qua một điểm cố định Q khi M di động trên tia Ct.
0,25
c) Chứng minh .
1,00
Hai tam giác MBC và MDB có chung và nên đồng dạng. 
0,25
Suy ra 
0,25
Lại có (4). 
Mà DMCH đồng dạng với DMOD nên . 
Suy ra 
 (5).
0,25
Từ (4), (5) ta có hai tam giác AHC và DBC đồng dạng. Suy ra 
Từ (3) và (6) suy ra 
0,25
5
(2,0 điểm)
a) Cho a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 
1,00
Ta có .
Chứng minh tương tự ta có .
0,25
Cộng các bất đẳng thức trên vế theo vế ta được
0,25
Do nên 
Suy ra Đẳng thức xảy ra khi 
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của E là , đạt được tại 
0,25
b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho là một số chính phương.
1,00
Gọi m là số nguyên dương thỏa mãn . Khi đó 
Suy ra tồn tại số tự nhiên k sao cho và 
Vì nên , do đó .
0,25
Nếu thì 
Vì vậy .
+ Nếu thì .
+ Nếu thì .
+ Nếu thì (*).
0,25
Nếu thì . Do đó . 
Suy ra .
0,25
Áp dụng (*), ta có .
Suy ra . 
Mặt khác nên , mâu thuẫn.
Vậy hoặc .
0,25
Cách khác:
Giả sử (1), với m là số nguyên dương, .
Khi đó . Suy ra , với p, q là các số tự nhiên và .
Ta có . 
0,25
Suy ra (2). 
0,25
Thử trực tiếp thỏa mãn (2), nhưng chỉ có thỏa mãn (1). 
0,25
Ta chứng minh (2) không đúng với .
Thật vậy:
+ : .
+ Giả sử với . 
+ Suy ra với .
Vậy bài toán có hai nghiệm hoặc . 
0,25
- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25.
- Đáp án gồm 04 trang.
------- Hết -------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_chuyen_quoc_hoc_mon_toan_chuye.doc