SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn thi: TOÁN (Chuyên) Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức biết . 2) Rút gọn biểu thức: với và . Câu 2 (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2) Giải hệ phương trình: Câu 3 (2,0 điểm) 1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2) Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn: và là số chính phương. Câu 4 (3,0 điểm) Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, kẻ tiếp tuyến CD, CE với (O), trong đó D, E là các tiếp điểm và E nằm trong (O’). Đường thẳng AD, AE cắt (O’) lần lượt tại M và N (M, N khác A). Tia DE cắt MN tại I, OO’ cắt AB và DI lần lượt tại H và F. 1) Chứng minh: FE.HD = FD.HE. 2) Chứng minh: MB.EB.DI = IB.AN.BD. 3) Chứng minh: O’I vuông góc với MN. Câu 5 (1,0 điểm) Cho là các số dương thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . --------------------------------------- Hết --------------------------------------- Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: .. Chữ kí của giám thị 2: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu Nội dung chính Điểm 1.1 Tính giá trị của biểu thức biết . 1,0 Ta có: 0,25 0,25 Ta có: 0,25 0,25 1.2 Rút gọn biểu thức: với và . 1,0 Ta có Xét 0,25 Ta có Xét 0,25 0,25 0,25 2.1 Giải phương trình: 1,0 ĐK: 0,25 PT 0,25 Với 0,25 Với Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 và x = 4. 0,25 2.2 Giải hệ phương trình: 1,0 Điều kiện: Phương trình (2) 0,25 Thay y = 1 vào phương trình (1) ta được: . *) suy ra nghiệm *) 0,25 Thay y = 3 – x vào phương trình (1) ta được: Với Khi < 0 (loại) Khi (Thỏa mãn điều kiện) 0,25 Với Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm là (3;1); (-1;4); 0,25 3.1 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1,0 Phương trình Ta có: Do y nguyên nên 0,25 Với y = 0 thay vào (*) ta được: (thỏa mãn) Với y = 1 thay vào (*) ta được: (loại) Với y = -1 thay vào (*) ta được: (loại) 0,25 Với y = 2 thay vào (*) ta được: (loại) Với y = -2 thay vào (*) ta được: (loại) Với y = 3 thay vào (*) ta được: (loại) Với y = -3 thay vào (*) ta được: (loại) 0,25 Với y = 4 thay vào (*) ta được: (thỏa mãn) Với y = -4 thay vào (*) ta được: (thỏa mãn) Vậy phương trình có các cặp nghiệm nguyên là: (-6;0); (2;0); (6;4); (-10;-4) 0,25 3.2 Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn: và là số chính phương. 1,0 Nếu x = y thì . Đặt (*) với Ta có: = 1.9 Dosuy ra nên suy ra x = y = 1 thỏa mãn 0,25 Nếu x y, do vai trò của x, y như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x < y Khi đó Do x, y nguyên dương suy ra Ta có: . Đặt (**) với 0,25 Vì suy ra nên có các trường hợp sau: TH1: (thỏa mãn) TH2: (loại) 0,25 TH3: (loại) TH4: (loại) Vậy các số nguyên dương (x; y) thỏa mãn là (1; 1); (11; 16); (16;11) 0,25 4.1 Chứng minh: FE.HD = FD.HE 1,0 (O) cắt (O’) tại A, B (1) CD, CE là tiếp tuyến của (O) tại D, E (2) 0,25 Từ (1) và (2) C, D, O, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính CO 0,25 mà CD = CE HC là phân giác của 0,25 Mặt khác tại H hay tại H HF là phân giác ngoài tại H của 0,25 4.2 Chứng minh: MB.EB.DI = IB.AN.BD. 1,0 Trong (O) có: Trong (O’) có: BDMI là tứ giác nội tiếp 0,25 Xét và có: đồng dạng với (3) 0,25 Xét và có: đồng dạng với (4) 0,25 Từ (3) và (4) 0,25 4.3 Chứng minh: O’I vuông góc với MN. 1,0 Xét và có: (vì ) (vì BDMI nội tiếp) đồng dạng với (5) 0,25 Xét và có: chung; đồng dạng với mà CD = CE (6) 0,25 Xét và có: chung; đồng dạng với (7) 0,25 Mặt khác đồng dạng với (theo phần b) (8) Từ . 0,25 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . 1,0 Đặt Ta có suy ra 0,25 Ta có: Tương tự: 0,25 Ta có: (luôn đúng) do đó Suy ra: 0,25 Dấu ‘=’ xảy ra Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng khi 0,25 Ghi chú: - Thực tế học sinh có thể có cách làm khác. Nếu học sinh làm đúng, cách làm phù hợp thì phần đó vẫn đạt điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: