Đề thi tuyển chọn lớp 6 năm học 2007 - 2008 môn: Toán - Trường THCS Đức Lợi

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1607Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển chọn lớp 6 năm học 2007 - 2008 môn: Toán - Trường THCS Đức Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển chọn lớp 6 năm học 2007 - 2008 môn: Toán - Trường THCS Đức Lợi
TRƯỜNG THCS ĐỨC LỢI
Họ và Tên :
Lớp :  
Số báo danh :.. 
KỲ THI TUYỂN CHỌN LỚP 6
Năm học 2007 - 2008
 Môn : Toán
 Thời gian : 120 Phút
Số phách
Chữ ký Giám khảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
	(Trong các câu từ 1 đến 13 .Em hãy chọn một phương án đúng rồi khoanh tròn)
Câu1 : Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là :
	a) 3	b) 	c) 	d) 
Câu 2 :Trong bể có 25 con cá , trong đó có 20 con cá chép. Số phần trăm của cá chép và số cá trong bể là:
	a) 5%	b) 20%	c) 80% 	d) 90%
Câu 3 :2800g bằng 
	a) 280 kg	b) 28 kg	c) 2,8 kg	d) 0,28 kg
Câu 4 :Trung bình cộng của : 2,25 ; 1,74 ; 3,75 ; 5,26 ; 2,5 là :
	a) 4,12	b) 3,5	c) 3,1	d) 3,6
Câu 5 :4giờ 15 phút bằng :
	a) 4,25 giờ	b) giờ	c) giờ	d) các câu trên đều đúng
Câu 6 :Bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì diện tích của nó tăng lên:
	a) 3 lần	b) 6 lần	c) 9 lần 	d) 12 lần
Câu 7 :Cho dãy số : 8 ; 17 ; 26 ; 35 ; 44 ; . . . . . . Số nào sau đây có mặt trong dãy số trên
	a) 23450	b) .14560	b) 56780 	c) 45670 	
Câu 8 :có 5 chữ số 1;2;3;4;5 . Số các số có hai chữ số khác nhau lập từ 5 chữ số trên là
	a) 5 số	b) 10 số 	c) 15 số	d) 20 số
Câu 9 :Diện tích của tấm bìa có kích thước cho như hình bên là :
	a) 96cm2	b) 192cm2
	c) 224cm2	d) 288cm2
Câu10 :Phân số chỉ phần tô màu của băng giấy là :
	a ) 	b) 	c) 	d) 	
Câu11 :Có 20 viên bi , trong đó có 3 viên bi nâu , 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ , 8 viên bi vàng. Như vậy có 	số viên bi có màu
	a) Đỏ 	b) Nâu	c) Xanh 	d) Vàng
Câu12:Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai
	a) Hai phân số có cùng mẫu số . Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
	b) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó có giá trị lớn hơn 1
 	c)Hai phân số có cùng tử số . Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì lớn hơn
	d)Phân số có mẫu số lớn hơn tử số thì phân số đó có giá trị bé hơn 1
Câu13: Giá trị của x để là 
	a) x = 1	 b) x = 2	
	c) không có giá trị nào; d) Mọi giá trị x 0
 (Trong các câu từ 14 đến16 . Em hãy điền kết quả vào ô trống)
Câu14:Cho hình bên tam giác ABC vuông tại A . 
 Có AB = 4cm ; AC = 3cm; BC = 5cm
 khi đó bán kính của đường tròn là R = 	
Câu15: Hai số tự nhiên liên tiếp cách nhau 1 đơn vị . Em hãy điền hai số tự nhiên vào hai ô trống sau để được ba 
 số tự nhiên liên tiếp .Bắt đầu từ số tự nhiên a a
Câu16: Tổng S = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + . . . + 98 =
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Thực hiện phép tính sau : (1điểm)
	a) 
	b) ( 131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 . 2
Câu 1: Tìm x biết (1điểm) 
	a) x - 1,27 = 1,35 : 4,5
	b) (41,7 – X) . 5,2 = 24,44
Câu 3: Bạn Lan mua lần đầu 9 quyển vở và 6 cây bút với số tiền là 27000 đồng . Lần sau bạn Lan mua 5 quyển 
 vở và 3 cây bút với số tiền là 14500 đồng . Tính giá tiền mua 1 quyển vở ? . Mua 1 cây bút ? (2điểm)
Câu 4: Cho hình thang ABCD có diện tích là 110m2 (cho hình vẽ bên cạnh )
110m2
 Biết hiệu của hai đáy CD và AB là 6m . Nếu đáy DC kéo dài thêm A B
 một đoạn CK =3m thì tam giác BCK có diện tích là 15m2 
 a) Tính độ dài đường cao AH của hình thang ABCD (1điểm)
 b) Tính độ dài mỗi đáy của hình thang ABCD (1điểm) 
 Bài làm D H C 3m K 
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_lop_6_chon.doc