SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ------------------------------------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM 2011 ---------------------------------------------------------------- ĐỀ THI MÔN: TOÁN Ngày thi: 13/3/2011 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có: 01 trang) Câu 1: (3 điểm) a) Thu gọn biểu thức: A = 4 10 2 5 4 10 2 5+ + + - + . b) Chứng minh rằng số B dưới đây là số chính phương: B { 2011 sô' 1 11...1= x { 2010 sô' 0 1 00...0 5 + 1. Câu 2: (4 điểm) Cho biểu thức: 2Q : 1 11 1 x y x y x y xy xyxy xy æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø + - + += + + -- + với 0; 0; 1x y xy³ ³ ¹ . a) Rút gọn biểu thức Q. b) Tính giá trị biểu thức Q khi 2 2 3 x = + . c) Tìm giá trị lớn nhất của Q. Câu 3: (5 điểm) a) Giải phương trình : ( x2 + x + 1)( 2x2 + 2x + 3 ) = 3( 1- x – x2 ). b) Giải hệ phương trình : ïî ï í ì =+-+ =-++ 0441 511 yx yx c) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: ( )( )( )abc a b c b c a c a b³ + - + - + - . Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC có AB = c; AC = b; · 0 0(0 90 )BAC a a= < < . a) Tính diện tích tam giác ABC theo , , .b c a b) Kẻ trung tuyến AD. Một cát tuyến d quay quanh trọng tâm G của tam giác ABC, d cắt AB và AC lần lượt tại M và N (M, N khác A). Chứng minh rằng: AB AC AM AN + không đổi. c) Đặt AM = x. Tính diện tích của tứ giác BMNC theo , , , .b c x a Câu 5: (4 điểm) Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kì trên nửa đường tròn. Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H. Từ A và B lần lượt kẻ 2 tiếp tuyến AC và BD tới đường tròn tâm M. a) Chứng minh rằng: Ba điểm C; M; D thẳng hàng. b) Chứng minh rằng: CD là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. c) Xác định vị trí của điểm M sao cho tích AC. BD lớn nhất. -----HẾT---- Họ và tên thí sinh: ________________________ Số báo danh: ___________________________ Chữ ký GT1:_____________________________ Chữ ký GT2:____________________________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP --------------------------------------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM 2011 ---------------------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Ngày thi: 13/3/2011 (Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang) Câu 1: (3 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) A = 4 10 2 5 4 10 2 5+ + + - + A2 = 8+2 6 2 5- = 6 + 2 5 0,5-0,5 A = 5 + 1 0,5 b) { 2011 sô' 1 11...1B = x { 2010 sô' 0 100...0 5 + 1 ( ) ( ) 9 410.410 1510 9 110 201140222011 2011 ++ =++× - = 0, 25- 0,25 ( ) 2201122011 3 210 9 210 ÷÷ ø ö çç è æ + = + = 0, 25- 0,25 Do 32102011 M+ nên NÎ+ 3 2102011 0, 25 Vậy B là số chính phương 0,25 Câu 2: (4 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) 2 Q : 1 11 1 x y x y x y xy xyxy xy æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ç ÷ è øè ø + - + += + + -- + ( )( ) ( )( )1 1 1 2 : 1 1 x y xy x y xy xy x y xy xy xy + + + - - - + + + = - - 0,25- 0,25 2 2 1 1 1 x y x xy xy x y xy + - = × - + + + ( ) ( ) 2 2 1 1 x y x x y x + = + + + 0,25- 0,25 ( ) ( )( ) 2 1 2 1 1 1 x y x x y x + = = + + + 0,25- 0,25 b) Ta có: 2 2 3 x = + ( )2 4 2 3 3 1= - = - 0,25-0,25 Khi đó: ( ) ( ) ( )( ) ( )22 2 3 1 2 3 2 5 2 3 Q 4 2 3 1 5 2 3 - - + = = - + - 0,25-0,25 2 = 2 6 3 13 + 0,5 c) Ta có ( )212 1 ( 2 1) 1 1 1 1 xx x x x Q x x x -+ - - + = = = - + + + 0,25- 0,25 Do 0³x nên ( ) 1 1 1 1 2 £ + - - x x 0,25 Dấu “=” xảy ra khi x = 1 và y ¹ 1. Khi đó: Max Q = 1 0,25 Câu 3: (5 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM a) ( x2 + x + 1)( 2x2 + 2x + 3 ) = 3( 1- x – x2 ). 2234 33335742 xxxxxx --=++++Û 081042 234 =+++Û xxxx 0,25- 0,25 ( ) 0452 23 =+++Û xxxx ( ) 04)1( 2 =+++Û xxxx 0,25- 0,25 ê ë é -= = Û ê ê ê ë é =++ =+ = Û 1 0 04 01 0 2 x x xx x x 0,25- 0,25 Vậy : S = { -1 ; 0 } b) ïî ï í ì =+-+ =-++ )2(0441 )1(511 yx yx Từ (2) suy ra : 441 -=+ yx , thay vào (1) : 914 =-+ yy 0,25- 0,25 * Xét 2914:,1 =Û=-+³ yyycótay (thỏa đk 1³y ) 0,25- 0,25 Suy ra : x = 3 hoặc x = -5 0,25 * Xét 3 8 914:,1 =Û=+-< yyycótay (loại vì không thỏa đk y < 1) 0,25- 0,25 Vậy hpt có nghiệm (x ; y) = (3 ; 2) ; (-5 ; 2) 0,25 c) Chứng minh: ( )( )( )abc a b c b c a c a b³ + - + - + - Đặt: 0 ; 0 ; 0x a b c y b c a z c a b= + - > = + - > = + - > 1 1 1 ( ) ; ( ) ; ( ) 2 2 2 a x z b x y c y z=> = + = + = + 0,25 Ta có : 1 1 1( ). ( ). ( ) 2 2 2 abc x z x y y z= + + + (1) 0,25 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si : 1 1 1 ( ) ; ( ) ; ( ) 2 2 2 x y xy y z yz x z xz+ ³ + ³ + ³ (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra : . .abc xy yz xz abc xyz³ Û ³ 0,25 Vậy: ( )( )( )abc a b c b c a c a b³ + - + - + - 0,25 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z hay a = b = c ,tam giác đã cho là tam giác đều 0,25 3 Câu 4: (4 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM d H F E N D A B C G M a) Tính SABC theo , ,b c a Kẻ BH AC^ . Tam giác HAB vuông tại H có: sin sinHB AB A c a= = 0,25- 0,25 1 1 . sin 2 2ABC S AC HB bc a= = 0,25- 0,25 b) Chứng minh: Tổng AB AC AM AN + không đổi Kẻ BE // MN; CF // MN * (1) AB AE ABE AMG AM AG D D Þ =: * (2)AC AFACF ANG AN AG D D Þ =: 0,25- 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: (3)AB AC AE AF AM AN AG + + = 0,25 Ta có: ( . . ) 2 (4)BDE CDF g c g ED FD AE AF ADD =D Þ = Þ + = 0,25- 0,25- 0,25 Từ (3) và (4) suy ra: 2 3AB AC AD AM AN AG + = = (không đổi) 0,25- 0,25 c) Tính SBMNC : Ta có: 3 3 3 AB AC c b bx AN AM AN x AN x c + = Þ + = Þ = - 0,25 1 .sin . .sin 2 3BMNC ABC AMN bx S S S bc x x c a aæ ö= - = -ç ÷-è ø 0,25- 0,25 Vậy : 21 sin . 2 3BMNC bx S bc x c a æ ö = -ç ÷-è ø 0,25 4 Câu 5: (4 điểm) a) Ta có : · · · ·AMC AMH và BMD BMH= = 0,25- 0,25 Mà · · · · ·0 090 90AMH BMH AMB nên AMC BMD+ = = + = 0,25- 0,25 · · · 0180AMC AMB BMDÞ + + = 0,25 Vậy ba điểm C; M; D thẳng hàng 0,25 b) Do AC // BD, nên ABDC là hình thang vuông 0,25 OA = OB; MC = MD => OM là đường trung bình 0,25- 0,25 / /OM AC OM CDÞ Þ ^ 0,25- 0,25 Vậy CD là tiếp tuyến của (O) 0,25 c) Ta có : . 2 AC BD AC BD OM R + £ = = 0,25 2.AC BD RÞ £ 0,25 2max . ,AC BD R khi AC BD= = 0,25 Khi đó ABDC là hình chữ nhựt, M là điểm chính giữa của »AB 0,25 ----HẾT---- D M C A H B O
Tài liệu đính kèm: