Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lý đề thi chính thức thời gian làm bài 90 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1042Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lý đề thi chính thức thời gian làm bài 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 môn: Vật lý đề thi chính thức thời gian làm bài 90 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
 _________ Môn: VẬT LÝ
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
 (Đề có 5 trang) ____________________
DAO ĐỘNG CƠ (10 CÂU)
Câu 1. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình 
x = Acoswt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
mwA2 	B. mwA2 	C. mw2A2 	D. mw2A2 
Câu 2. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(wt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
π. 	B. 0,5 π. 	C. 0,25 π. 	 D. 1,5 π.
Câu 3. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6coswt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
2 cm 	B. 6cm 	C. 3cm 	D. 12 cm
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là:
2π 	B. 2π 	C. 	D. 
Câu 5. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
 A. 0,25 π 	B. 1,25 π 	C. 0,5 π 	D. 0,75 π 
Câu 6. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
 A. 32 mJ 	B. 16 mJ 	C. 64 mJ 	D. 128 mJ 
Câu 7. Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) 
và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của 
chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm
 hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
 A. 4,0 s 	B. 3,25 s 	C.3,75 s 	D. 3,5 s 
Câu 8. Tại nơi có g = 9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
 A. 2,7 cm/s 	B. 27,1 cm/s 	C. 1,6 cm/s 	D. 15,7 cm/s
Câu 9. Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
 A. 1,00 s 	B.1,28 s 	C. 1,41 s 	D.1,50 s 
Câu 10. Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
 A. 0,30 s 	B. 0,68 s 	C. 0,26 s 	D. 0,28 s 
SÓNG CƠ (7 CÂU)
Câu 11. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
 A. v = λf 	B. v = 	 C. v = 	D. v = 2πfλ
Câu 12. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
 A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng 
 C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng.	
Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng:
 A. 15Hz 	B. 10Hz 	C. 5 Hz. 	D. 20Hz 
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên đô A1 có vị trí cân bằng lien tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên đô A2 có vị trí cân bằng lien tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
 A. d1 = 0,5d2 	B. d1 = 4d2 C. d1 = 0,25d2 D. d1 = 2d2 
Câu 15. Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 0,4m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cườn độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 27s. 	B. 32s 	C. 47s 	 D. 25s
Câu 16. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ^ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
(1)
(2)
x (cm)
u (cm)
O B
 12 24 36
 A. 37,6 mm 	B. 67,6 mm 	C. 64 mm 	 D. 68,5 mm 
Câu 17. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 + (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của 
phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M 
và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời 
điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
 A. 20cm/s . B. 60 cm/s C.- 20cm/s 
D. – 60 cm/s
ĐIỆN XOAY CHIỀU (12)
 Câu 18. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
 A.220 V 	B. 100 V 	C.220 V 	D. 100 V.
Câu 19. Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có pha tại thời điểm t là
 A.50πt. 	B.100πt 	C. 0 	D. 70πt
Câu 20. Đặt điện áp u = U0coswt (với U0 không đổi, w thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi w = w0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc w0 là
 A.2 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung kháng của tụ điện là
 A. 150W 	B. 200W 	C.50W 	D. 100W 
Câu 22. Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 W. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
 A. 800W 	B. 200W 	C. 300W 	D. 400W
A X Y B
· ·
 PY
PX
 P (W)
 60 ·
40 ·
20 ·
0 w1 w2 w3
w
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.0,8. 	B.0,7 	C.1 	D. 0,5 
Câu 24. Lần lượt đặt điện áp u = Ucoswt ( U không đổi, w thay 
đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch
Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ,
PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với w và
của Y với w. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm
X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
( có cảm kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ
điện mắc nối tiếp( có dung kháng ZC1 và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2 . Khi
w = w2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
 A. 14 W. B. 10W C. 22W D. 24 W
Câu 25. Đặt điện áp u = U0cos2πft (với U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 = 25Hz hoặc khi f = f2 = 100Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có cùng giá tri U0. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dung hai đầu điện trở đạt cực đại. Giá trị của f0 gần giá trị nào nhất sau đây?
 A.70Hz. B. 80 Hz C. 67Hz D. 90Hz.
Câu 26. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = Icos(150πt + ) (A); i2 = Icos(200πt + ) (A) và i3 = Icos(100πt - ) (A). Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A.i2 sớm pha so với u2. B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1. D. i1 cùng pha so với i2. 
A L 
B R C
 V
Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 20 V
vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây 
của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với
 đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
 Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = (F) thì vôn kế (lý tưởng)
(W-2)
(WW)-1
 0,0175 · 
0,0135 · 
0,0095 ·
0,0055 · 
0,0015 · 
 · · · · · 
 0,00 1,00 2,00 3,00 4,00 
 chỉ giá trị cực đại và bằng 103,9 V (lấy là 60V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng. B. 1650 vòng C. 550 vòng D. 1800 vòng
Câu 28. Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng
 cách đặt điện áp u = U0coswt ( U0 không đổi, w = 314 rad/s) 
vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc 
nối tiếp với biến trở R. Biết = +;
trong đó, điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo
điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm được cho
 trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là
 A. 1,95.10-3 F. B. 5,20.10-6 F 
 C. 5,20.10-3 F D. 1,95.10-6 F 
Câu 29. Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 = F hoặc C = C1 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi C = C2 = F hoặc C = 0,5C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điên có cùng giá trị. Khi nối một ampe kế xoay chiều (lí tưởng) với hai đầu tụ điện thì số chỉ của ampe kế là
 A. 2,8A. 	B.1,4 A 	 C. 2,0 A 	D. 1,0 A 
SÓNG ĐIỆN TỪ (4 CÂU)
Câu 30. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn camt thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kỳ dao đông riêng của mạch là:
 A. T = π 	B. 	C. 	D. 2π
Câu 31. Sóng điện từ
 A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
 B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 32. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại:
 A. sóng trung 	B. sóng ngắn 	C. sóng dài 	 D. sóng cực ngắn 
Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là:
 A. 2 	B. 1,5 	C. 0,5 	D. 2,5 
SÓNG ÁNH SÁNG (6 CÂU)
Câu 34. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
 C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
 D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 35. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
 A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 36. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này 
A.không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. bị đổi màu.
C.bị thay đổi tần số, D. không bị tán sắc
Câu 37. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
 A. 417 nm 	B. 570 nm 	C. 714 nm 	D. 760 nm
Câu 39. Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
 A. 4. 	B. 7 	C. 5 	D. 6
LƯỢNG TỬ (5 CÂU)
Câu 40. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
 A.Quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện
Câu 41. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. 
Câu 42. Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
 A. 300nm 	B.350 nm 	 C. 360 nm 	 D. 260 nm 
Câu 43. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A.Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc,
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 44. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3). Tỉ số là 
A. 	B. 	C. 	D. 
HẠT NHÂN (6 CÂU)
Câu 45. Hạt nhân càng bền vững khi có:
 A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn 	B. Số prôtôn càng lớn.
 C. Số nuclôn càng lớn 	D. Năng lượng lien kết càng lớn 
Câu 46. Cho 4 tia phóng xạ: tia a; tia b+; tia b- và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia g 	B. tia b- 	C. tia b+ 	D. tia a 
Câu 47. Hạt nhân và có cùng
 A. điện tích 	B. số nuclôn 	C. số prôtôn 	D. số nơtrôn.
Câu 48. Cho khối lượng hạt nhân là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u . Độ hụt khối của hạt nhân là:
 A. 0,9868u B. 0,6986u C. 0,6868u D. 0,9686u 
Câu 49. Đồng vị phóng xạ phân rã a, biến thành đồng vị bền với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu có môt mẫutinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt a và hạt nhân( được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t bằng:
 A. 552 ngày 	B. 414 ngày 	C. 828 ngày 	D. 276 ngày
Câu 50. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng hạt hân
 p + ®2a. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ g, hai hạt a có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là;
 A. 14,6 MeV 	B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_QG_MON_VAT_LI_PHAN_LOAI_THEO_CHUONG.doc