Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán

pdf 328 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán
Trang 1/7 – Mã đề thi 01 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
(Đề thi gồm có 07 trang) 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 01 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................... 
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2 1
1
x
y
x



 ? 
A. 1.x  B. 1.y   C. 2.y  D. 1.x   
Câu 2. Đồ thị của hàm số 4 22 2y x x   và đồ thị của hàm số 2 4y x   có tất cả bao nhiêu 
điểm chung ? 
A. 0. B. 4. C. 1. D. 2. 
Câu 3. Cho hàm số  y f x xác định, liên tục trên đoạn  2;2 
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số  f x đạt 
cực đại tại điểm nào dưới đây ? 
A. 2.x   
B. 1.x   
C. 1.x  
D. 2.x  
Câu 4. Cho hàm số 3 22 1.y x x x    Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
1
;1 .
3
 
 
 
 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
1
; .
3
 
 
 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
1
;1 .
3
 
 
 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ). 
Câu 5. Cho hàm số  y f x xác định trên \{0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng 
biến thiên như sau 
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  f x m có ba nghiệm 
thực phân biệt. 
A. 1;2].[ B. ( 1;2). C. ( 1;2]. D. ( ;2]. 
Trang 2/7 – Mã đề thi 01 
Câu 6. Cho hàm số 
2 3
.
1
x
y
x



 Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1. 
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. 
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
1
9 ,
2
s t t   với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi 
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được 
bằng bao nhiêu ? 
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s). 
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
2
2 1 3
.
5 6
x x x
y
x x
   

 
A. 3x   và 2.x   B. 3.x   C. 3x  và 2.x  D. 3.x  
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 2ln( 1) 1y x mx    đồng 
biến trên khoảng ( ; ).  
A.  ; 1 .  B.  ; 1 .  C.  1;1 . D.  1; . 
Câu 10. Biết  0;2 , (2; 2)M N  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 .y ax bx cx d    Tính 
giá trị của hàm số tại 2.x   
A. ( 2) 2.y   B. ( 2) 22.y   C. ( 2) 6.y   D. ( 2) 18.y    
Câu 11. Cho hàm số 3 2y ax bx cx d    có 
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng ? 
A. 0, 0, 0, 0.a b c d    
B. 0, 0, 0, 0.a b c d    
C. 0, 0, 0, 0.a b c d    
D. 0, 0, 0, 0.a b c d    
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. ln( ) ln ln .ab a b  B. ln( ) ln .ln .ab a b 
C. 
ln
ln .
ln
a a
b b
 D. ln ln ln .
a
b a
b
  
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 13 27.x  
A. 9.x  B. 3.x  C. 4.x  D. 10.x  
Câu 14. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức 
( ) (0).2ts t s , trong đó (0)s là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, ( )s t là số lượng vi khuẩn A có sau 
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, 
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? 
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. 
Câu 15. Cho biểu thức 
4 3 2 3. . ,P x x x với 0.x  Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. 
1
2 .P x B. 
13
24 .P x C. 
1
4 .P x D. 
2
3 .P x 
Trang 3/7 – Mã đề thi 01 
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. 
3
2 2 2
2
log 1 3log log .
a
a b
b
 
   
 
 B. 
3
2 2 2
2 1
log 1 log log .
3
a
a b
b
 
   
 
C. 
3
2 2 2
2
log 1 3log log .
a
a b
b
 
   
 
 D. 
3
2 2 2
2 1
log 1 log log .
3
a
a b
b
 
   
 
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    1 1
2 2
log 1 log 2 1 .x x   
A. (2; ).S   B. ( ;2).S   C. 
1
;2 .
2
S
 
  
 
 D. ( 1;2).S   
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số  ln 1 1 .y x   
A. 
 
1
.
2 1 1 1
y
x x
 
  
 B. 
1
.
1 1
y
x
 
 
C. 
 
1
.
1 1 1
y
x x
 
  
 D. 
 
2
.
1 1 1
y
x x
 
  
Câu 19. Cho ba số thực dương , ,a b c khác 1. 
Đồ thị các hàm số , ,x x xy a y b y c   được 
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng ? 
A. .a b c  
B. .a c b  
C. .b c a  
D. .c a b  
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  6 3 2 0x xm m    có 
nghiệm thuộc khoảng  0;1 . 
A. .[3;4] B. .[2;4] C. (2;4). D. (3;4). 
Câu 21. Xét các số thực ,a b thỏa mãn 1a b  . Tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu thức 
 2 2log 3log .a b
b
a
P a
b
 
   
 
A. min 19.P  B. min 13.P  C. min 14.P  D. min 15.P  
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos2 .f x x 
A. 
1
( )d sin 2 .
2
f x x x C  B. 
1
( )d sin 2 .
2
f x x x C   
C. ( )d 2sin 2 .f x x x C  D. ( )d 2sin 2 .f x x x C   
Trang 4/7 – Mã đề thi 01 
Câu 23. Cho hàm số  f x có đạo hàm trên đoạn  1;2 , (1) 1f  và (2) 2.f  Tính  
2
1
.I f x x  d 
A. 1.I  B. 1.I   C. 3.I  D. 
7
.
2
I  
Câu 24. Biết  F x là một nguyên hàm của hàm số 
1
( )
1
f x
x


 và  2 1F  . Tính  3 .F 
A.  3 ln 2 1.F   B.  3 ln 2 1.F   C.  
1
3 .
2
F  D.  
7
3 .
4
F  
Câu 25. Cho 
4
0
( )d 16.f x x  Tính 
2
0
(2 )d .I f x x  
A. 32.I  B. 8.I  C. 16.I  D. 4.I  
Câu 26. Biết 
4
2
3
ln 2 ln3 ln 5,
x
a b c
x x
  

d
 với , ,a b c là các số nguyên. Tính .S a b c   
A. 6.S  B. 2.S  C. 2.S   D. 0.S  
Câu 27. Cho hình thang cong ( )H giới hạn bởi các 
đường , 0, 0xy e y x   và ln 4.x  Đường thẳng 
x k (0 ln 4)k  chia ( )H thành hai phần có diện 
tích là 1S và 2S như hình vẽ bên. Tìm k để 1 22 .S S 
A. 
2
ln 4.
3
k  B. ln 2.k  
C. 
8
ln .
3
k  D. ln3.k  
Câu 28. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục 
lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10 .m Ông muốn trồng 
hoa trên một dải đất rộng 8 m và nhận trục bé của elip làm trục 
đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 
đồng/ 21 .m Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên 
dải đất đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.) 
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. 
C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng. 
Câu 29. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. 
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. 
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .i 
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. 
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .i 
Trang 5/7 – Mã đề thi 01 
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức (3 1).z i i  
A. 3 .z i  B. 3 .z i   C. 3 .z i  D. 3 .z i   
Câu 31. Tính môđun của số phức z thỏa mãn  2 13 1.z i i   
A. 34.z  B. 34.z  C. 
5 34
.
3
z  D. 
34
.
3
z  
Câu 32. Kí hiệu 
0z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 
24 16 17 0.z z   Trên 
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức 
0 ?w iz 
A. 1
1
;2 .
2
M
 
 
 
 B. 2
1
;2 .
2
M
 
 
 
 C. 3
1
;1 .
4
M
 
 
 
 D. 4
1
;1 .
4
M
 
 
 
Câu 33. Cho số phức ( , )z a bi a b   thỏa mãn (1 ) 2 3 2 .i z z i    Tính .P a b  
A. 
1
.
2
P  B. 1.P  C. 1.P   D. 
1
.
2
P   
Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn  
10
1 2 2 .i z i
z
    Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. 
3
2.
2
z  B. 2.z  C. 
1
.
2
z  D. 
1 3
.
2 2
z  
Câu 35. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3.a Tính chiều 
cao h của hình chóp đã cho. 
A. 
3
.
6
a
h  B. 
3
.
2
a
h  C. 
3
.
3
a
h  D. 3 .h a 
Câu 36. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? 
A. Tứ diện đều. 
B. Bát diện đều. 
C. Hình lập phương. 
D. Lăng trụ lục giác đều. 
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác .BCD Tính thể 
tích V của khối chóp . .AGBC 
A. 3.V  B. 4.V  C. 6.V  D. 5.V  
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A cạnh 
2 2.AC  Biết 'AC tạo với mặt phẳng ( )ABC một góc 60 và ' 4.AC  Tính thể tích V của 
khối đa diện ' '.ABCB C 
A. 
8
.
3
V  B. 
16
.
3
V  C. 
8 3
.
3
V  D. 
16 3
.
3
V  
Câu 39. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích 
V của khối nón (N). 
A. 12 .V  B. 20 .V  C. 36 .V  D. 60 .V  
Trang 6/7 – Mã đề thi 01 
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao 
bằng .h Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 
A. 
2
.
9
a h
V

 B. 
2
.
3
a h
V

 C. 23 .V a h D. 2 .V a h 
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật .ABCD A B C D    có , 2AB a AD a  và 2 .AA a  Tính bán kính 
R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .ABB C  
A. 3 .R a B. 
3
.
4
a
R  C. 
3
.
2
a
R  D. 2 .R a 
Câu 42. Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng 
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông 
còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi 
quay mô hình trên xung quanh trục XY. 
A. 
 125 1 2
.
6
V

 B. 
 125 5 2 2
.
12
V

 
C. 
 125 5 4 2
.
24
V

 D. 
 125 2 2
.
4
V

 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  3; 2;3A  và  1;2;5 .B  Tìm tọa độ 
trung điểm I của đoạn thẳng AB. 
A.  2;2;1 .I  B.  1;0;4 .I C.  2;0;8 .I D.  2; 2; 1 .I   
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1
: 2 3 ( ).
5
x
d y t t
z t


  
  
 Vectơ nào 
dưới đây là vectơ chỉ phương của ?d 
A. 1 (0;3; 1).u   B. 2 (1;3; 1).u   C. 3 (1; 3; 1).u    D. 4 (1;2;5).u  
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm    1;0;0 , 0; 2;0 A B  và  .0;0;3C 
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC ? 
A. 1.
3 2 1
x y z
  

 B. 1.2 1 3
x y z
  

 C. 1.
1 2 3
x y z
  

 D. 1.
3 1 2
x y z
  
 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt 
cầu có tâm  1;2; 1I  và tiếp xúc với mặt phẳng   : 2 2 8 0?P x y z    
A. 2 2 2( 1) ( 2) ( 1) 3.x y z      B. 
2 2 2( 1) ( 2) ( 1) 3.x y z      
C. 2 2 2( 1) ( 2) ( 1) 9.x y z      D. 2 2 2( 1) ( 2) ( 1) 9.x y z      
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
1 5
:
1 3 1
x y z
d
 
 
 
 và mặt 
phẳng ( ) :3 3 2 6 0.P x y z    Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P). 
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P). 
Trang 7/7 – Mã đề thi 01 
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  2;3;1A  và  5; 6; 2 .B   Đường 
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số .
AM
BM
A. 
1
.
2
AM
BM
 B. 2.
AM
BM
 C. 
1
.
3
AM
BM
 D. 3.
AM
BM
 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( )P song song và cách 
đều hai đường thẳng 
1 2
2 1 2
: , : .
1 1 1 2 1 1
x y z x y z
d d
  
   
  
A. ( ) : 2 2 1 0.P x z   B. ( ) : 2 2 1 0.P y z   
C. ( ) : 2 2 1 0.P x y   D. ( ) : 2 2 1 0.P y z   
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm (0;0;1),A ( ;0;0),B m (0; ;0)C n và 
(1;1;1),D với 0, 0m n  và 1.m n  Biết rằng khi ,m n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định 
tiếp xúc với mặt phẳng ( )ABC và đi qua .D Tính bán kính R của mặt cầu đó ? 
A. 1.R  B. 
2
.
2
R  C. 
3
.
2
R  D. 
3
.
2
R  
------------------- HẾT ---------------- 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
SỞ GD & ĐT THANH HÓA 
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 
( Đề thi gồm có 06 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Ngày thi: 15/01/2017 
 Mã đề thi 
132 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. 
Câu 1: Tìm m để hàm số 3 2 23 ( 1)y x mx m x    đạt cực đại tại 0x  ? 
A. 0m  . B. 1m  hoặc 1m   . C. 1m   . D. 1m  . 
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 2z 2 0P x y    và mặt cầu tâm 
(1;4;1)I  bán kính R tiếp xúc với ( )P . Bán kính R là: 
A. 
7
R
3
 . B. R 3 . C. R 1 . D. R 9 . 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (1;3;2), B(3;5; 4)A  . Phương trình mặt 
phẳng trung trực của AB là: 
A. 3 9 0x y z    . B. 3 2 0x y z    . 
C. 
3 5 4
1 1 3
x y z  
 

. D. 3 9 0x y z    . 
Câu 4: Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có 3AB AD . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và 
AB ta thu được hai hình trụ tròn xoay tương ứng có thể tích 1 2,V V . Hỏi hệ thức nào sau đây là đúng? 
A. 2 13V V . B. 1 2V V . C. 1 23V V . D. 1 29V V . 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 
2 2 2( ) : (x 2) (y 3) (z 1) 25.S       Tìm 
tọa độ tâm I và tính bán kính R của ( )S . 
A. (2;3; 1); R 5I    . B. (2;3; 1); R 25I    . 
C. ( 2; 3;1); R 5I     . D. ( 2; 3;1); R 25I     . 
Câu 7: Cho hai số phức 1 4z i  và 2 1 3z i  . Tính môđun của số phức 1 2z z . 
A. 1 2 17 10z z   . B. 1 2 13z z  
C. 1 2 25z z  . D. 1 2 5z z  . 
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số sinx, cosy y x  và hai đường 
thẳng 0,
2
x x

  ? 
A. 2 2S  . B. 2(1 2)S   . C. 2( 2 1)S   . D. 2 2 1S   . 
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số 2( ) (2 1)f x x  . 
A. 
3(2 1)
( )
6
x
f x dx C

  . B. 
3(2 1)
( )
3
x
f x dx C

  . 
C. ( ) 4(2 1)f x dx x C   . D. ( ) 2(2 1)f x dx x C   . 
Câu 10: Cho , ,a b c là các số thực dương, 1a  . Xét các mệnh đề sau: 
 (I) 22 3 log 3
a a   . 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
 (II) 2
3 3\{0},log 2logx x x   . 
 (III) log ( . ) log .loga a ab c b c . 
Trong ba mệnh đề (I), (II), (III), tổng số mệnh đề đúng là? 
A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0. 
Câu 11: Khi tăng cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì thể tích của khối lập phương đó tăng lên k lần. 
A. 9k  . B. 6k  . C. 3k  . D. 27k  . 
Câu 12: Tính tích phân 
1
0
xI xe dx  . 
A. 1I  . B. 1I e  . C. 1I   . D. 2 1I e  . 
Câu 13: Tập xác định của hàm số 2
2log ( 4 3)y x x    là: 
A. ( ;1) (3; )   . B. ( ;1] [3; )   . C. (1;3) . D. [1;3] . 
Câu 14: Cho số phức 5 2z i  . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . 
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 . 
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 2i . 
Câu 15: Hàm số 2017xy  có đạo hàm là: 
A. ' 2017xy  . B. ' 2017 .ln 2017xy  . C. 
2017
'
ln 2017
x
y  . D. 1' .2017xy x  . 
Câu 16: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 
tanx, 0, 0,
4
y y x x

    xung quay trục Ox. 
A. 
ln 2
4
V

 . B. ln 2V  . C. 
2
4
V

 . D. ln 2V  . 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 3log (2 1) 4x  là: 
A. 
65
( ;+ )
2
 . B. 
1
( ;41)
2
 . C. (41; ) . D. ( ;41) . 
Câu 18: Cho log2017, ln 2017x y  . Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x và y là đúng? 
A. 
1 1
10
e
x y
  . B. 
10x
y e
 . C. 10y xe . D. 10x ye . 
Câu 19: Kí hiệu 1 2 3 4, , ,z z z z là bốn nghiệm phức của phương trình 
4 23 4 0z z   . Tính 
1 2 3 4T z z z z    . 
A. 3T  . B. 0T  . C. 4 2T   . D. 4T  . 
Câu 20: Cho hàm số 4 22 3y x x   . Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) . 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;0) . 
Câu 21: Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
9
( )f x x
x
  trên đoạn 
[1;4] . Tính hiệu M m . 
A. 
1
4
M m  . B. 
15
4
M m  . C. 16M m  . D. 4M m  . 
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác . DS ABC có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với đáy, 
góc giữa SC và mặt đáy bằng 045 . Tính thể tích V của khối chóp . DS ABC . 
A. 3 2V a . B. 
3 2
6
a
V  . C. 
3 2
4
a
V  . D. 
3 2
3
a
V  . 
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình 4 3.2 2 0x x   là: 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
A. (0;1) . B. {0;1} . C. {0} . D. {1} . 
Câu 24: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với 
D
2
A
AB BC a   . Quay hình thang và miền trong 
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích 
V của khối tròn xoay được tạo thành. 
A. 
35
3
a
V

 . B. 
37
3
a
V

 . C. 
34
3
a
V

 . D. 3V a . 
Câu 25: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là dạng của đồ thị hàm số xy a với 1a  ? 
A. Hình 3 . B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. 
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (2 ) (2 )(1 3 )i z i i    . Gọi M là điểm biểu diễn của z . Khi đó tọa độ 
điểm M là. 
A. (3;1)M . B. (3; 1)M  . C. (1;3)M D. (1; 3)M  . 
Câu 27: Gọi ( ; )o oA x y là một giao điểm của đồ thị hàm số 
3 3 2y x x   và đường thẳng 2y x  . 
Tính hiệu o oy x . 
A. 4o oy x  . B. 2o oy x   . C. 6o oy x  . D. 2o oy x  . 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d có phương trình: 
4 2
2 2
1
x t
y t
z t
 

 
  
 và 
mặt phẳng 
2( ) : z 0P x y m m    ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 
 d song song với mặt phẳng ( )P ? 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
A. 
2
2
m
m

  
. B. 2m  . 
C. 2m   . D. Không có giá trị nào của m . 
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị 
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê 
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi 
hàm số đó là hàm số nào? 
A. 3 23 4y x x   . B. 3 23 4y x x   . C. 3 23 4y x x   . D. 
3
2 4
3
x
y x   . 
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d có phương trình: 
1 2
3
3 2
x y
z
 
   . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng (d). 
A. 2 (3;2;1)u 

 . B. 1 (3;2;0)u 

. C. 3 (3;2;3)u 

. D. 4 (1;2;3)u 

. 
Câu 31: Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối 
thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng đèn đỏ nên ô tô A hãm 
phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức ( ) 16 4Av t t  ( đơn vị tính 
bằng m/s), thời gian t tính bằng giây. Hỏi rằng để 2 ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì 
ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu? 
A. 33. B. 31. C. 32. D. 12 
Câu 32: Cho 
9 3
0 0
( ) 729, ( 6) 513f x dx f x dx    . Tính 
2
0
(3 )I f x dx  . 
A. 414I  . B. 72I  . C. 342I  . D. 216I  . 
Câu 33: Cho hàm số ( )y f x xác định và có đạo 
hàm '( )f x . Biết rằng hình vẽ bên là đồ thị của hàm 
số '( )f x . Khẳng định nào sau đây là đúng về cực 
trị của hàm số ( )f x ? 
A. Hàm số ( )f x đạt cực đại tại 1x   . B. Hàm số ( )f x đạt cực tiểu tại 1x  . 
C. Hàm số ( )f x đạt cực tiểu tại 2x   . D. Hàm số ( )f x đạt cực đại tại 2x   . 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H(1;2;3) . Mặt phẳng ( )P qua H và cắt ba 
trục tọa độ tại ba điểm , ,A B C . Tìm phương trình mặt phẳng ( )P để H là trực tâm tam giác ABC . 
A. 3 2 10 0x y z    . B. 2 3 14 0x y z    . 
C. 3
1 2 3
x y z
   . D. 1
1 2 3
x y z
   . 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 132

Tài liệu đính kèm:

  • pdf30_de_thi_thu_Toan_thang_12017.pdf