SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LQĐ ĐỀ THI THỬ LẦN II (Đề thi gồm có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 681 Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh:..................................................................................... Câu 1. Có bao nhiêu điểm có tọa độ là những số nguyên thuộc đồ thị hàm số A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng A. . B. . C. . D. . Câu 3. Hàm số nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định tương ứng? A. B. C. D. Câu 4. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây ? A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Cho các mệnh đề sau: I. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. II. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2. III. Hàm số có hai điểm cực trị. IV. Hàm số có điểm cực tiểu là 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất. A. B. C. D. Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt, trong đó tồn tại ba điểm có tổng các hoành độ bằng 1. A. B. C. D. Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm sốchỉ có một điểm cực trị. A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính A. B. C. D. Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng. A. B. C. D. Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 13. Tập xác định của của hàm số có bao nhiêu số nguyên? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14. Cho . Giá trị của biểu thức tính theo và là: A. B. C. D. Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 16. Giải phương trình A. B. C. D. Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D. Câu 19. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng y = x. Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A. B. C. D. Câu 21. Năm 1992, người ta đã biết số là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của khi viết trong hệ thập phân. A. 227830 chữ số. B. 227831 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227834 chữ số. Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . A. B. C. D. Câu 23. Biết tích phân Tính A. B. C. D. Câu 24. Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. ( là hằng số). B. ( là hằng số). C. ( là hằng số). D. ( là hằng số). Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc, có gia tốc Vận tốc ban đầu của vật tại thời điểm t = 0 là 6 m/s. Vận tốc của vật ở giây thứ 10 là (kết quả gần đúng nhất): A. 14 m/s. B. 11 m/s. C. 12 m/s. D. 13 m/s. Câu 27. Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục . A. . B. . C. . D. . Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau: A. B. C. D. Câu 29. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức có giá trị: A. B. C. D. Câu 30. Cho số phức thỏa mãn Tính tổng phần thực và phần ảo của . A. B. C. D. Câu 31. Điểm M biểu thị số phức như hình vẽ bên. Tìm phần ảo của số phức A. B. C. D. 1. Câu 32. Gọi T là tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn . Tính diện tích S của hình T. A. B. C. D. Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ , gọi T là tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. T là đường tròn có bán kính B. T là đường tròn có bán kính bằng C. T là đường tròn tâm . D. T là đường tròn có tâm . Câu 34. Cho số phức thỏa mãn là hai nghiệm của phương trình Tìm môđun của số phức A. B. C. D. Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc . Biết SA = SB = SC = 2a. Tính chiều cao của hình chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 36. Cho (H) một hình lăng trụ. Khi đó (H) là một lăng trụ tứ giác đều khi và chỉ khi A. (H) có cạnh bên vuông góc với đáy và đáy là hình vuông. B. (H) là hình hộp chữ nhật. C. (H) là hình lập phương. D. (H) có đáy là hình thoi. Câu 37. Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có M là trung điểm của B'C'. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua AB và M. (P) chia khối hộp thành hai khối đa diện có thể tích là Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 38. Tính thể tíchcủa hình bát điện đều như hình vẽ bên. Biết rằng . A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A. B. C. D. Câu 40. Một hình nón có đường cao , bán kính đáy . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. A. B. C. D. Câu 41. Một cái xô inox có kích thước như hình vẽ (đơn vị cùng là cm) và không có nắp trên (hình tròn to). Cần bao nhiêu tiền để làm cái xô trên biết chi phí để làm 1m2 xô là 200.000 đồng (coi chiều dày không đáng kể) - số tiền được làm tròn đến hàng nghìn. A. 65.000 đồng. B. 68.000 đồng. C. 70.000 đồng. D. 73.000 đồng. Câu 42. Cho khối cầu (S) có bán kính bằng 5. (T) là một khối trụ có hai đáy nằm trên (S) và diện tích một mặt là Tính thể tích V của khối lăng trụ (T). A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và Viết phương trình mp(P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng . Mặt phẳng vuông góc với và cách điểm một khoảng bằng có dạng với . Ta có kết luận gì về ? A. hoặc . B. . C. hoặc . D. hoặc . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác biết Hỏi tọa độ trọng tâm G của tam giác này bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng đi qua hai điểm và Hỏi vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d. A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình . Tính tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu . A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính . C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm . Điểm trong mặt phẳng có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện bằng và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng là điểm nào sau đây? A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với đường thẳng , vuông góc với và tiếp xúc với A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S) tâm I có phương trình sao cho (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm m để hình nón đỉnh I đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. A. B. C. D. -----------------HẾT----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: