TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 12 (lần 2) Năm học: 2016 - 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 357 Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Có một học sinh lập luận tìm các điểm cực trị của hàm số như sau: Bước 1: Hàm số có tập xác định D=R. Ta có , cho hoặc Bước 2: Đạo hàm cấp hai . Ta có và Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=2 và không đạt cực trị tại x=0. Qua các bước giải ở trên, hãy cho biết học sinh đó giải đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 2 B. Sai ở bước 1 C. Giải đúng D. Sai ở bước 3 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số có cực đại và cực tiểu A. B. C. Với mọi D. Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 5: Cho hai số thực , với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 6: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là hàm số đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 8: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 1dm3 và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết , BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 10: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 11: Bạn An có một cốc uống nước có dạng một hình nón cụt, đường kính miệng cốc là 8 (cm), đường kính đáy cốc là 6 (cm), chiều cao của cốc là 12 (cm). An dùng cốc đó để đong 10 lít nước. Hỏi An phải đong ít nhất bao nhiêu lần ? A. 24 lần B. 22 lần C. 26 lần D. 20 lần Câu 12: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây, đường cong nào là đồ thị của hàm số ? A.. B. C. D. Câu 13: Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. B. C. D. Câu 14: Nếu với thì bằng: A. 3 B. C. 0 D. 8 Câu 15: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng , tam giác SAC đều cạnh . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4. Quay đường gấp khúc ACB quanh AB ta thu được một hình nón có thể tích . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. 3 B. 4 C. D. 5 Câu 17: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại B. Hàm số có giá trị cực tiểu là . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 D. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 2 A. B. C. D. Câu 19: Đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 21: Tập hợp các giá trị của sao cho là A. B. C. D. Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. hai B. không C. bốn D. ba Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. Câu 24: Cho lăng trụ có hình chóp là một hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là . Cạnh bên của lăng trụ tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của lăng trụ . A. B. C. D. Câu 25:Tính thể tích của khối lập phương , biết A. B. C. D. Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số . A. D B. D C. D D. D Câu 27: Một khối trụ có thể tích bằng và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài đường sinh của hình trụ đó. A. 9 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 12 cm Câu 28: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b. A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 30: Tính tích phân A. B. C. D. 1 Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. ba B. hai C. bốn D. năm Câu 33: Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 34: Cho khối chóp S.ABC có thẻ tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Thể tích khối chóp S.MNP là A. 6 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 35: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt, trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn . A. B. C. hoặc D. Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 38: Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 39: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số A. B. C. D. Câu 40: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5%/tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5 600 000 đồng và chịu số tiền lãi chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay? A. 64 tháng B. 63 tháng C. 62 tháng D. 65 tháng Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I(1;2;-1), R=3 B. I(-1;-2;1), R=3 C. I(-1;-2;1), R=9 D. I(1;2;-1), R=9 Câu 42: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam duy trì ở mức 1,06%. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2014 là 90 728 600 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2050 dân số Việt Nam là A. 153 712 400 người B. 132 616 875 người C. 160 663 675 người D. 134 022 614 người Câu 43: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 44: Cho hai số thực dương với. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 45: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm t=2s thì vật đi được quãng đường là 10 m. Hỏi tại thời điểm t=30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 1140 m B. 1410 m C. 300 m D. 240 m Câu 46: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng . C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng . D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng. Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;1). Trong các mẹnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. Tam giác BCD là tam giác vuông. C. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. D. Tam giác ABD là tam giác đều Câu 49: Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm . A. B. C. D. Câu 50: Cho lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Tính thể tích V của lăng trụ A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: