Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trần Văn Năng

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trần Văn Năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Trường THPT Trần Văn Năng
Trường THPT Trần Văn Năng	Đề Thi HK1 – Khối 12
Tổ Toán	Thời gian: 90 phút
Đề: 
Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2 khi và chỉ khi
A. m0	C. 	D. 
Câu 2: Tìm m Để có hai cực trị.
A.m0	C. 	D. m=0
Câu 3: Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số song song với đường thẳng có phương trình.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số (C) và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 	B. 4	C. -4	D. 
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi .
A.m>2	B. m>3	C. m<2	D. m<-3
Câu 9: Cho (C): . (C) có tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m=2	B. m>2	C. m<2	D. 
Câu 11: Cho (C): . (C) có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Cho hàm số . Trên hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?
A. -3	B. m=-4	C. m=-5	D. m=-6
Câu 14: Cho hàm số . Gọi A là điểm cực đại của hàm số. A có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên .
A. M=21	B. M=14	C. M=7	D. M=-1.
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Đồ thị hàm số không có cực trị khi
A. 	B. m>0	C. m<0	D.m=0
Câu 18. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Tiệm cân ngang , tiệm cận đứng x=1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
,
,
Câu 20. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số đồng biến trên 
Hàm số có một cực trị
Hàm số có 3 cực trị
Câu 21. Tìm b để đồ thị hàm số có 3 cực trị 
A. b=0	B. b>0	C. b<0	D. 
Câu 22. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
Hàm số có tập xác định 
Hàm số đồng biến trên R
,
Hàm số nghịch biến trên R
Câu 23. Cho (C) . (C) có đường tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d: là
A. 0	B.1	C.2	D.3
Câu 26: Giá trị của bằng.
4	B. 6	C. 8	D. 10
Câu 27: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 28: Tập xác định của hàm số là:
 A. 	B. 	 C. D.
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
	B. 	C. 	 	 D. 
Câu 30: Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A.3	B.2	C.1	D. 0	
Câu 31: Tập nghiệm phương trình là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Nghiệm của phương trình là:
	D. Đáp án khác
Câu 33: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. (-1; 2)	D. (-¥; 1)
Câu 34: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 	C. 	D. KÕt qu¶ kh¸c 
Câu 35: Tích hai nghiệm của phương trình là:
 	B. 	C. -2	D. 1
Câu 36: Khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là:
A. Tam giác đều	B. Tam giác cân	C. Tam giác vuông	D. Tứ giác
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy.
B. Đường cao của khối chóp là SA.
C. Đáy là tam giác đều
D. Đáy là hình bình hành.
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy là . Ký hiệu là diện tích xung quanh của . Công thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao , bán kính đáy là . Ký hiệu là thể tích của khối trụ . Công thức nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh của là:
 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình nón bán kính bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là:
A.	
Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Đường sinh bằng bán kính đáy
	B. Đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy
	C. Bán kính đáy bằng 3 lần đường sinh
	D. Bán kính đáy bằng 2 lần đường sinh.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=4a, SB=6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là.
	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có bán kính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
A.	B. 	C.	D. 
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC = 2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	 D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: 
HD: Hàm số có 3 cực trị tại x=0, x=1, x=-1.
 để đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm thì Chọn (B).
Câu 2: 
HD: , . Vậy hàm số có hai cực trị khi . Chọn (A)
Câu 3: 
HD. . Chọn (C).
Câu 4: 
HD: .. Chọn (A).
Câu 5: 
HD: , Vậy đường thẳng qua hai cực trị là . Chọn (C).
Câu 6: 
HD: Pthđgđ (vì x=1 không thỏa phương trình) phương trình có 2 nghiệm khi .Chọn (A)
Câu 7: 
HD: 	
Tính . Chọn D
Câu 8: 
HD: Hàm số nghịch biến khi –m+2<0 vì hàm số nghịch biến trên . Nên chọn B.
Câu 9: 
HD: Chọn (D)
Câu 10: 
HD: . Hàm số đồng biến khi . Chọn (B).
Câu 11: 
HD: Chọn (A).
Câu 12. 
HD. suy ra pttt . Chọn B
Câu 13. 
HD: Cho .
Tính . Vậy giá trị nhỏ nhất là . Chọn (B).
Câu 14: 
HD. Chọn A
Câu 15: 
HD: cho 
. Chọn (C)
Câu 16: Tập 
HD. Chọn (C)
Câu 17. 
HD: Cho .Hàm số không có cực trị khi m=0.Chọn (D)
Câu 18. 
HD: Chọn (B)
Câu 19. 
HD: Chọn D
Câu 20. 
HD: Chọn (D)
Câu 21. 
HD: chọn (C)
Câu 22. 
HD: Chọn (D)
Câu 23. 
HD: Chọn (C).
Câu 24. 
HD: Chọn (C).
Câu 25. 
HD: Chọn (D).
Câu 26: 	Đáp án: C
Câu 27: 	Đáp án: C
Câu 28: hàm số xác định khi 
	Đáp án A
Câu 29: Hàm số xác định khi: 	
	Đáp án: C
Câu 30: 	Đáp án: C
Câu 31: 
	Điều kiện: x > 0
	Đáp án: B
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: 	Điều kiện: x > -1
Kết hợp điều kiện ta được: 	Đáp án: C
Câu 34: 	
	Với 	Đáp án: A
Câu 35: 
 	Đáp án B
Câu 36: Khối chóp đều S.ABC có mặt đáy là một tam giác đều
	Đáp án A
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
	Đáp án A
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD có chân đường cao trùng với tâm của mặt đáy.	Đáp án A
Câu 39: Hình nón có chiều cao , độ dài đường sinh , bán kính đáy là . 
	Đáp án D.
Câu 40: Hình trụ có chiều cao , bán kính đáy là thì 	Đáp án B
Câu 41: Cho hình nón có chiều cao , bán kính đáy là . Độ dài đường sinh của là:
	Độ dài đường sinh 	Đáp án A
Câu 42: Cho hình nón bán kính bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối nón là: 	 Đáp án A
Câu 43: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
	Đáp án C
Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh IJ. Diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành là: 	Đáp án A
Câu 45: Một hình trụ có tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh bằng 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ta có: 	Đáp án C
Câu 46: Ta có: 
	Đáp án A
Câu 47: Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên có đáy là hình vuông cạnh a. Theo giải thiết: 
	Ta có: nên suy ra các tam giác ÁC và BSD vuông cân tại S. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ta có:
	Đáp án A
Câu 48:Khối nón có chiều cao bằng a và bán kính đáy 
	Độ dài đường sinh: 
	Đáp án A
Câu 49:Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy nên SA vuông góc với đáy hay SA là chiều cao của hình chóp, AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên góc 
	 	 Đáp án D
Câu 50:Gọi H là trung điểm AB suy ra SH vuông góc với mặt đáy (ABC) nên SH là chiều cao của hình chóp.
Do tam giác SAB đều cạnh a nên 
	Đáp án D

Tài liệu đính kèm:

  • docTran Van Nang.doc