Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phú Diễn

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 512Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phú Diễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm Toán 12 - Học kì I - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phú Diễn
SỞ GD & ĐT DỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ĐỀ XUẤT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng 
A. (-∞; -1) và ( 0;1) ; B. (-1; 0) và (1; +∞) , C.  (-1; 0) và ( 1; +∞) 	 D. ∀x ∈ R
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số là
 A. (-∞; – 1) và (–1; +∞) ; 	B. (-∞; – 1) và (1; +∞) 
 C. (-∞; +∞) 	D. (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 3. Hàm số y = x3 + 3x2  nghịch biến trên khoảng 
 A. (-∞; 2)	B. (0; +∞)	C. (-2; 0) 	D. (0; 2)
Câu 4. Số điểm cực trị của hàm số là:
A.0 	B.1 	C.2 	 D.3
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ 
-2
-1
2
0
1
A. GTLN của hàm số trên đọan[-1; 2] là 2	
B. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 0
C. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 4
D. GTLN của hàm số trên đoạn [-1; 2] là 1
Câu 7. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A.	B.	C.	D.
Câu 8. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. C. D. 
Câu 11: Đồ thị hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi tham số m thỏa 
A. 	B. . 	C. 	 D. 
Câu 12: Hàm số y = đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 13: Hàm số y = x + + 3 đạt cực tiểu tại: 
A. x = 2 	B. x = –2 	C. x = 0 	D. Không tồn tại
Câu 14: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + m có ba điểm cực trị là: 
A. m 1 	B. m > 1 	C. m 0 	D. m < 0
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
Câu 16: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành 
C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 17: GTLN của hàm số y = 2 – 2sinxcosx là :
A. 1	B. 3	C. 0	D. 4
Câu 18: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của tổng M+N là:
A.0	B.1	C.-1	D. 2
Câu 19: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng đi qua . Khi đó: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn .Khi đó giá trị của m thỏa mãn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số  có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7)	B. (1;-1) và (3;-7)	C. (1;1) và (3;7)	D. (-1;1) và (-3;-7)
Câu 22: Phương trình có đúng 6 nghiệm thực khi:
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 23: Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số thỏa khi m bằng
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 24: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 48cm . Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau và gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Để thể tích khối hộp lớn nhất thì cạnh hình vuông bị cắt dài:
A. 8cm	B. cm	C. 24cm	D. cm
Câu 25: Cho hàm số có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A. hoặc 	B. 
C. 	D. .
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên tập xác định của nó ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho , , là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 28: . Phương trình có nghiệm là:
 A. 	B. 	C.	D. 
Câu 29: khi.
	A. 	B. 	
C. 	D.hoặc
Câu 30:Giá trị của biểu thức bằng:
A. 3	B. 	C. 	D. 2
Câu 31: Cho log. Giá trị của tính theo a và b là:
A. 	B. 	C. a + b	D. 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó, M – m bằng bao nhiêu?
A. 6564	B. 6561	C. 6558	D. 6562
Câu 34: Bất phương trình có tập nghiệm là tập số thực R khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Anh Việt muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8% một năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Việt phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là:
 A. 397 triệu đồng	B. 396 triệu đồng	C. 395 triệu đồng	D. 394 triệu đồng
Câu 36: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. 	C. D.
Câu 37: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
	A. B. C. D. 
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 40: Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng độ dài đường sinh bằng . Khối nón giới hạn bởi hình nón đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 43: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	 B. 	C. 	D.
Câu 44: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
	A. 4 lần 	B. 16 lần 	C. 64 lần 	D. 192 lần
Câu 45: Cho hình lập phương có cạnh bằng . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là .Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
	A. 	B. C. D. 
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, , biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác .
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình thoi , hai đường chéo , và cắt nhau tại , hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng . Biết khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp .
A. B. C. D. 
Câu 50: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m 
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. B. 
C. D. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
A
D
C
C
C
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
A
D
C
B
B
A
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
A
C
D
A
B
A
C
B
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
D
C
D
A
A
D
C
C
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
D
B
C
C
C
B
A
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docPhu Dien.doc