SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ ĐỀ XUẤT Gv ra đề: Trương Văn Cường Đơn vị:Trường THPT Lấp Vò 3 Số ĐT: 0918715421 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2016-2017 Môn thi: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Chọn một đáp án đúng) Câu 1 : Hàm số nghich biến trên khoảng nào? A B. C. D. Câu 2 : Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A B. và C. D. Câu 3: Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A B. C. D. và Câu 4: Điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến trên R là: A B. C. D. Câu 5: Hàm số nghịch biến trên khoảng thì m bằng: A B. C. D. Câu 6: So sánh hàm số và trên khoảng A B. C. D. Câu 7: Tìm các điểm cực trị của hàm số: A B. C. D. Câu 8: Hàm số có các cực trị là: A B. C. D. Câu 9: Hàm số có cực đại là : A B. C. D. Câu 10: Cho hàm số , phương trình các tiệm cận là: A B. C. D. Câu 11: Hàm số nào sau đây không có cực trị? A B. C. D. Câu 12: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -1 A B. C. D. Câu 13: Hàm số nào sau đây có 3 cực trị: A B. C. D. Câu 14: Giá trị lớn nhất của làm số trên đoạn là: A B. C. D. Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của làm số trên đoạn là: A B. C. D. Câu 16: Toạ độ giao điểm M của đồ thị hàm số với trục hoành là: A B. C. D. Câu 17: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 1 là: A B. C. D. Câu 18: Cho hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng là: A B. C. D. Câu 19:Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X 1 y’ + 0 + y 1 A. B. C. D. Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 23: Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong tại hai điểm phân biệt: A B. C. D. Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 25: Giá trị của m để đường cong cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A B. C. D. Câu 26: Tập xác định của hàm số là: A B. C. D. Câu 27: Tập xác định của hàm số là: A B. C. D. Câu 28: Đạo hàm của hàm số là: A B. C. D. Câu 29: Đạo hàm của hàm số là: A B. C. D. Câu 30: Biểu thức (giả sử biểu thức có nghĩa) được rút gọn là: A B. C. D. Câu 31: Tính giá trị của biểu thức: A B. C. D. Một số khác Câu 32: Phương trình có bao nhiêu nghiệm: A B. C. D. Vô nghiệm Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình là: A B. C. D. Câu 34: Nghiệm của phương là: A B. C. D. Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình là: A B. C. D. Câu 36:. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy đều bằng a và chiều cao của khối chóp có thể tích là: A. B. C. D. Câu 37: Khối chóp có diện tích và chiều cao của khối chóp có thể tích là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SA= . Gọi M là trung điểm của SB. Chiều cao của khối chóp M. ABCD bằng ? A. B. C. 2a D. a Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCD và S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 41: Cho tứ diện ABCD có tam giác DBC vuông cân tại B, tam gíac DAC đều cạnh nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Thề tích của tứ diện là A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = 2a, AD = CD = a. Diện tích đáy khối chóp S.ABCD tính theo a là:. A. 3a2 B. C. D. Câu 43: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên: A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’), khi đó tỉ số thể tích là: A. B. C. 3 D. 2 Câu 45: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng là: A. B. C. D. 6 Câu 46: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó là Hình 1 A. 459cm3 B. 252cm3 C. 504cm3 D. 918cm3 Câu 47: Một cái ca hình trụ không nắp đường kính đáy bằng chiều cao của cái ca bằng 10cm. Hỏi ca đó đựng được bao nhiêu nước A. B. C. D. Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB = 6, chiều rộng AD bằng nửa chiều dài. Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB sinh ra hình trụ có thể tích và quay hình chữ nhật đó quanh AD sinh ra hình trụ có thể tích . Tỷ sô là: A. B. C. D. Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối nón đỉnh S, ngoại tiếp hình chóp được tính theoa là: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O¢, bán kính đáy bằng 2. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’ = 4. Chiều cao hình trụ là: A. B. C. D. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HK1-TOÁN 12 A B C D A B C D CÂU 1 X CÂU 26 X CÂU 2 X CÂU 27 X CÂU 3 X CÂU 28 X CÂU 4 X CÂU 29 X CÂU 5 X CÂU 30 X CÂU 6 X CÂU 31 X CÂU 7 X CÂU 32 X CÂU 8 X CÂU 33 X CÂU 9 X CÂU 34 X CÂU 10 X CÂU 35 X CÂU 11 X CÂU 36 X CÂU 12 X CÂU 37 X CÂU 13 X CÂU 38 X CÂU 14 X CÂU 39 X CÂU 15 X CÂU 40 X CÂU 16 X CÂU 41 X CÂU 17 X CÂU 42 X CÂU 18 X CÂU 43 X CÂU 19 X CÂU 44 X CÂU 20 X CÂU 45 X CÂU 21 X CÂU 46 X CÂU 22 X CÂU 47 X CÂU 23 X CÂU 48 X CÂU 24 X CÂU 49 X CÂU 25 X CÂU 50 X GIẢI CHI TIẾT CÂU 4 Điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến trên R là: chọn đáp án C Câu 5: Hàm số nghịch biến trên khoảng m<0 , y’ =0 vô nghiệm, hàm số luôn đồng biến (không thoả) x y’ y 0 0 - + + BBT: Dựa vào BBT để hàm số nghịch biến trên khoảng thì m =1 Chọn đáp án A Câu 6: So sánh hàm số và trên khoảng Xét hàm số trên khoảng trên khoảng Nên là hàm nghịch biến trên khoảng Chọn đáp án A Câu 12: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -1 Giải hệ Chọn đáp án C Câu 23: Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong tại hai điểm phân biệt: Xét PT hoành độ giao điểm: có hai nghiệm phân biệt khác -1 Chọn đáp án D -2 2 x y’ y 0 0 - + + Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt. Xét hàm Hàm số (C) có BBT Để (d) cắt (C) tại 3 điểm thì: -2<m<2 Chọn đáp án B Câu 25: Giá trị của m để đường cong cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt Phương trình có ba nghiệm phân biệt: có hai nhiệm phân biệt khác 1 Chọn đáp án D Câu 31: Tính giá trị của biểu thức: Vì nên M=0 Chọn đáp án A Câu 41: Cho tứ diện ABCD có tam giác DBC vuông cân tại B, tam gíac DAC đều cạnh nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Thề tích của tứ diện là: : gọi I là trung điểm DC: Tam giác DBC vuông cân tại B va ta co: DB=BC=a Chọn C Câu 45: Gọi x ( x>0) là độ dài cạnh hình lập phương Ta có Chọn đáp án B Câu 46: Chiều dài của hình chữ nhật là 14 Chiều rộng của hình chữ nhật là 6 : Chiều cao của cái hộp là 3 Chọn B Câu 48: chọn B Câu 50 chọn D
Tài liệu đính kèm: