SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN - Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 06 trang) Đơn vị ra đề: THPT LẤP VÒ 2 Người biên soạn: Trần Minh trí Điện thoại :0919467113 Câu 1. Xét hàm số có đồ thị .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai Đồ thị đi qua điểm . C. Đồ thị có một điểm cực trị. Đồ thị có ba điểm cực trị. D. Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. Câu 2. Hình nào trong bốn hình sau là đồ thị hàm số ? HÌNH 1.1 B. HÌNH 1.2 C.HÌNH 1.3 D.HÌNH 1.4 Câu 3. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? -1 - || - || A. B. C. D. Câu 4. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. . B. C. D. Câu 5. Chọn mệnh đề đúng Hàm số A. Nghịch biến trên tập xác định. B. Đồng biến trên tập xác định. C. Nghịch biến trên . D. Đồng biến trên . Câu 6. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập số thực R. A. B. C. D. Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là . B. . C. . D. . Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là a và b. Khi đó tích ab bằng A. . B. . C. - 5. D. Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 10. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình A. B. C. D. Câu 11. Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là 2. B. 0. C. 3. D. -2. Câu 12. Giá trị cực đại của hàm số là A. -5. B. 0. C. 32 D. 1. Câu 13. Hàm số có . Khi đó số cực trị của hàm số là 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14. Với giá trị nào của m thì hàm số có ba điểm cực trị A. B. C. D. Câu 15. Với giá trị nào của m thì hàm số có hai cực trị . B. . C. D. Câu 16. Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại x = - 3 là A. m = 1. B. . C. m = 3. D. . Câu 17. Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là. A. B.1. C.2. D. Câu 18. Cho hàm số có đồ thị là (C). Giá trị m để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho là A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 19. Cho hàm số Giá trị m sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm có các hoành độ nhỏ hơn 2 là A. và . B. C. và D. Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi A. hoặc . B. hoặc C. D. Câu 22. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = 2 bằng 2. B. . C. . D. 1. Câu 23. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng - 4. Khi đó hoành độ tiếp điểm là A. B. hoặc . C. D. x = - 1 . Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 0 A. B. C. D. y = 2. Câu 25. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) hàm số có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B. Diện tích tam giác OAB là A. B. C. D. Câu 26. Rút gọn biểu thức A = ;với ta được kết quả A. B. C. 1. D. Câu 27. Cho . Khi đó A. . B. . C. m = n. D. . Câu 28. Cho hàm số A. B. C. D. Câu 29. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Hàm số có tập xác định là khoảng . B. Hàm số với đồng biến trên khoảng . C. Hàm số với nghịch biến trên khoảng . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành. Câu 30. Cho . Giá trị A. B. C. D. . Câu 31. Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 32. Một người gởi tiết kiệm A đồng với lãi suất 7,56% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó sẽ có ít nhất số tiền gấp đôi số tiền ban đầu, giả sử lãi suất không thay đổi. A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 33. Phương trình có hai nghiệm thỏa A. B. . C, D. Câu 34. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi A. m = 1. B. m = 0. C. . D. Câu 35. Một học sinh trình bày lời giải phương trình theo các bước , (bước 1) hoặc , (bước 2) hoặc (bước 3) Phương trình có tập nghiệm (bước 4) Trình bày lời giải phương trình trên sai trong bước nào dưới đây A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 36. Thể tích một tứ diện đều bằng . Độ dài cạnh của khối tứ diện đó là A. a B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, đường chéo , . Cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng . Cạnh SA hợp với đáy một góc bằng A. B. C. D. Câu 40. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là . Khoảng cách từ S đến là A. B. C. D. Câu 41. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng SA, SB. Trên đoạn thẳng SC lấy C’ thỏa 3SC’ = SC. Tỉ số thể tích là . B. . C. . D. . Câu 42. Một phòng học có dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m, thể tích là . Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các cửa bằng . Hãy tính diện tích cần quét vôi. . B. .. C. . D. . Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a, biết A’B hợp với đáy ABC một góc . Thể tích khối lăng trụ bằng A. B. C. D. Câu 44. Lăng trụ đều ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là . Độ dài cạnh của khối lăng trụ là A. a B. C. D. Câu 45. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau và AB = a, AC =2a, AD = 3a. Thể tích tứ diện ABCD bằng A. B. C. D. Câu 46. Lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên đáy trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là . Độ dài cạnh bên khối lăng trụ là A. a B. C. D. Câu 47. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, . Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 48. Cho khối chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, góc SAC bằng . Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. B. C. D. Câu 49. Cho một hình cầu . Mặt phẳng cắt hình cầu theo một hình tròn có chu vi . Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến bằng 1,6a. Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu lần lượt là A. B. C. D. Câu 50. Cho một hình trụ có bán kính R = a. mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng . Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt là A. B. C. D. HẾT. HDCT CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 PÁ B D B C A D D D B D D C C A D B CÂU 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 PÁ B A A B D B C B A A A A D C C D CÂU 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 PÁ B D A A B A A C B B B A C A B C CÂU 49 50 PÁ C C HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU NỘI DUNG 1 Đồ thị chỉ có 1 cực trị 2 Hàm số có 3 4 Hàm số đồng biến trên khoảng , suy ra hàm số đồng biến trên 5 6 Hàm số nghịch biến trên R 7 Lập bảng biến thiên Giá trị lớn nhất của hàm số là 8 9 Đặt Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là 3 và 10 ; Vậy là tiệm cận ngang. 11 Tiệm cận đứng x = -m Vì tiệm cận đứng đi qua nên 2 = - m Vậy m = -2 12 Lập bảng biến thiên Giá trị cực đại bằng 32 13 Lập bảng biến thiên Hàm số có 2 cực trị 14 Ycbt 15 Hàm số có 2 cực trị có hai nghiệm phân biệt 16 ; Hàm số đạt cực trị tại x = -3 khi m = 4 Với m = 4 thì , hàm số đạt cực đại tại x = -3 Vậy m = 4. 17 Phương trình hoành độ giao điểm Có hai giao điểm Vậy 18 Phương trình hoành độ giao điểm (1) d cắt tại hai điểm phân biệt khi pt (1) có hai nghiệm phân biệt khác -2 Có hai giao điểm 19 Phương trình hoành độ giao điểm Ycbt 20 Phương trình hoành độ giao điểm Vậy có 1 giao điểm 21 Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hai hàm số . Vậy 22 23 24 Pttt 25 PTTT tại có dạng Giao điểm của tiếp tuyến với hai trục tọa độ 26 A = (2a+)-1 27 28 29 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục tung. 30 31 Điều kiện 32 Từ công thức , C = 2A Suy ra Lấy lôgarit hai vế, ta được Vậy sau khoảng 10 năm. 33 Phương trình có hai nghiệm x = 0 và x = - 1 x = 0 và x = - 1 thỏa đáp đáp B. 34 ycbt 35 , (bước 1) 36 Gọi H là trọng tâm tam giác BCD AH ^ (BCD) BH = Þ AH = = Þ AB = a. 37 Gọi O là trọng tâm tam giác ABC SO ^ (ABC) Góc giữa SA và (ABC) là DSAH vuông cân Þ SH = 38 AC = Þ AB = a Góc cần tìm SA = AC. tan600 = = 39 Gọi H là trung điểm BC Þ SH = Tam giác ABC đều nên AH = tan600 = 40 Û SO = a 41 SA’ = ½ SA SB’ = ½ SB 42 Tổng diện tích trần nhà và bốn bức tường là Diện tích cần quét vôi là 43 Góc cần tìm là góc A’BA A’A = 44 mà nên AA’ = a 45 AD ^ (ABC) = 46 Û A’H = 47 SABCD = 48 49 Gọi r là bán kính hình tròn, r = 1,2a Gọi R là bán kính mặt cầu, R = 2a 50 Gọi chiều cao của hình trụ là h, h = 3a
Tài liệu đính kèm: