SỞ GD ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Trường THPT Trần Quốc Tuấn MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 12 Năm học: 2007 - 2008 Thời gian làm bài: 60 phút. 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi 904 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: .. Câu 1: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. erosion B. prevent C. forest D. exhaust Câu 2: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: They would be rather offended if I . A. wasn’t gone to see them B. don’t go to see them C. haven’t gone to see them D. didn’t go to see them Câu 3: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau: “Could you tell me how to get to the airport?” A. He said if I could tell him the airport. B. He told me how to get to the airport. C. He asked me how to get to the airport. D. He asked me to tell how he got to the airport. Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: All the youth must contribute to .. the country. A. the building of B. the building C. building D. build of Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: The situation is we can’t do anything to improve it. A. childless B. hopeless C. careless D. useless Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: It takes a long time .. a foreign language. A. learning B. to learn C. to learning D. for us learn Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: He has played the piano . five years. A. since B. during C. for D. ago Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: You should .. your research paper again before you hand it in. A. go on B. be going over C. have gone over D. go over Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: Hardly . at the bus stop when the next bus came. A. had they arrived B. they had arrived C. do they arrive D.arrived they Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: The noise was . that it frightened everyone in the room. A. loud enough B. too loud C. so loud D. very loud Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: If he . harder, he wouldn’t have lost his job. A. worked B. had worked C. would work D. have worked Câu 12: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: We have to start early . we won’t be late. A. that B. because C. although D. so that Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: They would like to live in a country .. there is plenty of snow in winter. A. which B. where C. that D. when Câu 14: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: Jane left her handbag on the bus, and it .. A. was stolen B. has stolen C. have gone D. has been stole Câu 15: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: I can’t find my coat anywhere; I .. it on the bus. A. must leave B. must have left C. should have left D. must be leaving Câu 16: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: My family will go to the beach for our holiday if A. we have had enough money B. we had enough money C. we has enough money D. we have enough money Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. experience B. adventure C. represent D. discover Câu 18: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: I met him while A. I walked down the street B. I was walking down the street C. I am walking down the street D. I had walked down the street Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. surgery B. solidify C. military D. deafness Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: He said that he .. his homework since 8 o’ clock. A. had done B. has done C. did D. was doing Câu 21: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: As he didn’t feel well, he had to .. the dinner party A. fail B. miss C. avoid D. regret Câu 22: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: The examiner made our identification in order to be admitted to the test center. A. us to show B. us show C. to show us D. us showed Câu 23: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: She walked home by herself because she knew that it was dangerous. A B C D Câu 24: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: The man . phoned you yesterday was a police officer. A. whom B. who C. which D. whose Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 25 đến câu 29: The Nobel prizes, awarded annually for distinguished work in chemistry, physics, physiology or medicine, literature, and international peace, were made available by a fund bequeathed for that purpose by Swedish plilanthropist, Alfred Bernhard Nobel. The prizes, awarded since 1901, are administered by the Nobel Foundation in Stockholm. In 1969, a prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Candidates are judged by Swedish and Norwegian academies and institutes on the basis of their contribution to mankind. The awards are usually presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred Nobel on the anniversary of his death. Each prize includes agold medal, a diploma, and a cash award of about one million dollars. Câu 25: What does this passage mainly discuss? A. Alfred Berhard Nobel B. Swedish philanthropy C. Great contribution to mankind D. The Nobel prizes Câu 26: How often are the Nobel prizes awarded? A. Once a year B. Twice a year C. Five times a year D. Once every two years Câu 27: A Nobel prize would not be given to.. A. an author who wrote a novel B. a doctor who discovered a vaccine C. a composer who wrote a symphony D. a diplomat who negotiated a peace settlement Câu 28: Which individual or organization serves as administrator of the trust? A. The King of Sweden B. The Nobel Foundation C. The Central bank of Sweden D. Swedish and Norwegian academies and institutes. Câu 29: Why are the awards presented on December 10? A. Because it is a tribute to the King of Sweden B. Because the Central bank of sweden administers C. because that date eas established in Nobel’s will D. Because Alfred Berhard Nobel died on that day. the trust Câu 30: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: Keith used to living in Sydney, but his company had him transferred to a better position in Melbourne. A B C D Câu 31: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại: A. occur B. supply C. follow D. release Câu 32: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: .. English fluently, we should practise speaking it whenever possible. A. In order speak B. In order to speak C. To speaking D. In order for speaking Câu 33: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: You have to study harder to . your classmates. A. take care of B. keep on with C. take notice of D. keep pace with Câu 34: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: I wish your elder brother will come to work on time in future. A B C D Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: It was so a funny film that I burst out laughing. A B C D Câu 36: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau: I have no money, so I can’t buy a bicycle. A. I could buy a bicycle if I didn’t have money B. If I had money I could buy a bicycle. C. If I hadn’t money I could buy a bicycle. D. If I have money I can buy a bicycle. Câu 37: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: She was confused .. the dates. A. of B. for C. about D. on Câu 38: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. cold B. catch C. cease D. call Câu 39: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác: There’s something wrong with my computer. It may need to repair. A B C D Câu 40: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: They were when they read the result. A. disappointedly B. disappointing C. disappointed D. disappointingly Câu 41: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. heat B. steal C. meat D. create Câu 42: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: Unlike most Europeans, many Americans . a bowl of cereal for breakfast every day. A. used to eating B. are used to eat C. are used to eating D. use to eat Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 43 đến câu 47: Like many big cities, London has problems..(43) traffic and pollution. Over 1000.000 people a day use the London Underground, but there are(44) too many cars on the streets. The air isn’t clean, but it is cleaner than it was 100 years ago. (45). The Clean Air Act in 1956, London was famous for its fog or” smog”, which is a(46)..of smoke and fog. The best thing about London is the parks. There are five in the city centre. But the children’s(47) place is Hamleys, which is the biggest toyshop in the world. It is 200 years old. Câu 43: A. of B. with C. including D. involving Câu 44: A. already B. also C. still D. yet Câu 45: A. Until B. With C. Since D. Apart from Câu 46: A. connection B. combination C. mixture D. link Câu 47: A. best B. popular C. lovely D. favourite. Câu 48: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: The harder you try, . you will get. A. the results are better B. the best result C. the better results D. the more better results Câu 49: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: A. asks B. fails C. lives D. plays Câu 50: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu: Soon after I have finished my exam, I for a holiday. A. go away B. will go away C. went away D. would go ĐÁP ÁN ĐỀ 904 1. C 2. A 3. C 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D 9. A 10. C 11.A 12.D 13.B 14. A 15. B 16. D 17. C 18. B 19. B 20. A 21. C 22. B 23. C 24. B 25. D 26. A 27 C 28. B 29. D 30. A 31. C 32. B 33. D 34. B 35. A 36. B 37. C 38. C 39. D 40. C 41. D 42. C 43. B 44. B 45. A 46. B 47. D 48. C 49. A 50. B
Tài liệu đính kèm: