Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lớp 12 - Mã đề thi 901 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lớp 12 - Mã đề thi 901 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Lớp 12 - Mã đề thi 901 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn
SỞ GD ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trường THPT Trần Quốc Tuấn MÔN TIẾNG ANH - KHỐI 12
 Năm học: 2007 - 2008
 Thời gian làm bài: 60 phút. 50 câu trắc nghiệm
 Mã đề thi 901
Họ, tên thí sinh: 
Số báo danh: ..
Câu 1: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	My family will go to the beach for our holiday if 
	A. we have enough money	B. we had enough money
	C. we has enough money	D. we have had enough money
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	The man . phoned you yesterday was a police officer.
	A. whom 	B. who	C. which	D. whose
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	Jane left her handbag on the bus, and it ..
	A. was stolen	B. has stolen	C. have gone	D. has been stole
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	Soon after I have finished my exam, I  for a holiday.
	A. would go	B. go away	C. went away	D. will go away
Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi (bằng cách chọn phương án đúng, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 5 đến câu 10:
	The Nobel prizes, awarded annually for distinguished work in chemistry, physics, physiology or medicine, literature, and international peace, were made available by a fund bequeathed for that purpose by Swedish plilanthropist, Alfred Bernhard Nobel. 
The prizes, awarded since 1901, are administered by the Nobel Foundation in Stockholm. In 1969, a prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Candidates are judged by Swedish and Norwegian academies and institutes on the basis of their contribution to mankind. The awards are usually presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred Nobel on the anniversary of his death. Each prize includes agold medal, a diploma, and a cash award of about one million dollars.
 Câu 5: What does this passage mainly discuss?
A. Alfred Berhard Nobel B. The Nobel prizes C. Great contribution to mankind D. Swedish philanthropy
Câu 6: How often are the Nobel prizes awarded?
A. Five times a year	B. Once a year	 	C. Twice a year	 D. Once every two years
Câu 7: A Nobel prize would not be given to..
A. an author who wrote a novel	B. a doctor who discovered a vaccine
C. a composer who wrote a symphony	D. a diplomat who negotiated a peace settlement
Câu 8: Which individual or organization serves as administrator of the trust?
A. The King of Sweden	 	B.The Nobel Foundation	
C. The Central bank of Sweden	D. Swedish and Norwegian academies and institutes.
Câu 9: Why are the awards presented on December 10?
A. Because it is a tribute to the King of Sweden	B. Because Alfred Berhard Nobel died on that day.
C. because that date eas established in Nobel’s will	D. Because the Central bank of sweden administers the trust
Câu 10: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. lives	B. fails	C. asks	D. plays
Câu 11: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
	Keith used to living in Sydney, but his company had him transferred to a better position in Melbourne.
 A B C D
Câu 12: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:	
	She walked home by herself because she knew that it was dangerous.
 A B C D
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	You have to study harder to . your classmates.
	A. take care of	B. keep pace with	C. take notice of	D. keep on with
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	He has played the piano . five years.
	A. since	B. ago	C. during	D. for
Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
	I have no money, so I can’t buy a bicycle.
	A. I could buy a bicycle if I didn’t have money	B. If I had money I could buy a bicycle.	
	C. If I hadn’t money I could buy a bicycle.	D. If I have money I can buy a bicycle.	
Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
	A. represent	B. adventure	C. experience	D. discover
Câu 17: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	The harder you try, . you will get.
	A. the results are better	B. the best result
	C. the better results	D. the more better results
Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	We have to start early . we won’t be late.
	A. that	B. because	C. although	D. so that
Câu 19: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	She was confused .. the dates.
	A. about 	B. for	C. of 	D. on
Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	He said that he .. his homework since 8 o’ clock.
	A. has done	B. had done	C. did	D. was doing
Câu 21: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. heat	B. steal	C. meat	D. create
Câu 22: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	All the youth must contribute to .. the country.
	A. building	B. the building	C. the building of	D. build of
Câu 23: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	The noise was . that it frightened everyone in the room.
	A. so loud	B. too loud	C. very loud	D. loud enough
Câu 24: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	I met him while 
	A. I walked down the street	B. I was walking down the street
	C. I am walking down the street	D. I had walked down the street	
Câu 25: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	Unlike most Europeans, many Americans . a bowl of cereal for breakfast every day.
	A. used to eating	B. are used to eat	C. are used to eating	D. use to eat
Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
	A. solidify	B. surgery	C. military	D. deafness
Câu 27: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	It takes a long time .. a foreign language.
	A. learning	B. to learn	C. to learning	D. for us learn
Câu 28: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	They would like to live in a country .. there is plenty of snow in winter.
	A. which	B. when	C. where	D. that	
Câu 29: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	You should .. your research paper again before you hand it in.
	A. be going over	B. go over	C. have gone over	D. go on
Câu 30:	Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They would be rather offended if I .
	A. wasn’t gone to see them	B. don’t go to see them
	C. haven’t gone to see them	D. didn’t go to see them
Câu 31: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	As he didn’t feel well, he had to .. the dinner party.
	A. avoid	B. miss	C. fail	D. regret
Câu 32: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	I can’t find my coat anywhere; I .. it on the bus.
	A. must leave	B. should have left	C. must have left	D. must be leaving
Câu 33: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	The situation is  we can’t do anything to improve it.
	A. hopeless	B. childless	C. careless	D. useless
Câu 34: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:	
	There’s something wrong with my computer. It may need to repair.
 A B C D
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:	
	It was so a funny film that I burst out laughing.
 A B C D
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 36 đến câu 40:
Like many big cities, London has problems..(36) traffic and pollution. Over 1000.000 people a day use the London Underground, but there are(37) too many cars on the streets. The air isn’t clean, but it is cleaner than it was 100 years ago. (38). The Clean Air Act in 1956, London was famous for its fog or” smog”, which is a(39)..of smoke and fog.
The best thing about London is the parks. There are five in the city centre. But the children’s(40) place is Hamleys, which is the biggest toyshop in the world. It is 200 years old.
Câu 36: A. with	B. of	C. including	D. involving
Câu 37: A. still	B. also	C. yet	D. already
Câu 38: A. With	B. Apart from	C. Since	D. Until
Câu 39: A. connection	B. mixture	C. combination	D. link
Câu 40: A. best	B. lovely	C. popular	D. farourite.
Câu 41: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:	
	I wish your elder brother will come to work on time in future.
 A B C D
Câu 42: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. cold	B. cease	C. catch	D. call
Câu 43: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	The examiner made  our identification in order to be admitted to the test center.
	A. us to show	B. us showed	C. to show us	D. us show
Câu 44: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	If he . harder, he wouldn’t have lost his job.
	A. had worked	B. worked	C. would work	D. have worked
Câu 45: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
	“Could you tell me how to get to the airport?”
A. He asked me how to get to the airport.
	B. He said if I could tell him the airport.
	C. He told me how to get to the airport.
	D. He asked me to tell how he got to the airport.
Câu 46: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
	A. occur	B. supply	C. follow	D. release
Câu 47: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	.. English fluently, we should practise speaking it whenever possible.
	A. In order to speak	B. In order speak	C. To speaking	D. In order for speaking
Câu 48: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	They were  when they read the result.
	A. disappointed	B. disappointing	C. disappointedly	D. disappointingly
Câu 49: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
	Hardly . at the bus stop when the next bus came.
	A. they had arrived	B. had they arrived	C. do they arrive	D.arrived they
Câu 50: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
	A. prevent	B. erosion	C. exhaust	D. forest

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mon_tieng_anh_lop_12_ma_de_thi_901_truong.doc