Đề thi trắc nghiệm môn: Hình học 10 - Mã đề thi 485

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn: Hình học 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn: Hình học 10 - Mã đề thi 485
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN : Hình học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho = ( –2; –1) ; = ( 4; –3 ). cos(; ) = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : 
A. = ( 9 , –11 )	B. = ( 9 , –5 )	C. = ( 7 , –7 )	D. = ( –1 , 5 )
Câu 3: Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là :
A. (4, 0)	B. (0, 2)	C. (0, – 2)	D. (– 4, 0)
Câu 4: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A; xuống cạnh BC là:
A. (1;–4)	B. (4;1)	C. (1;4)	D. (–1;4)
Câu 5: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
A. x = 15	B. x = –15	C. x = 3	D. x = 5
Câu 6: Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
A. –5	B. 4	C. –1	D. 0
Câu 7: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
A. cùng hướng	B. ABCD là hình chữ nhật
C. 	D. I(–1;1) là trung điểm AC
Câu 8: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AD // BC	B. AC = BD	C. AB // DC	D. AD = BC
Câu 9: Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
A. cùng phương	B. cùng hướng
C. = (−4; 4) ngược hướng	D. cùng phương
Câu 10: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
A. ngược hướng	B. A, B, C, D thẳng hàng
C. cùng hướng	D. đối nhau
Câu 11: Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
A. (6;−9)	B. (−6; 9)	C. (−5;−14)	D. (4;−5)
Câu 12: Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
A. (0; 1)	B. (1; 0)	C. (1; 1)	D. (−1; 1)
Câu 13: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :
A. 	B. 	C. A, B, C thẳng hàng	D. 
Câu 14: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
A. (4; 0)	B. ( –5; –3)	C. ( 1; 1)	D. ( –1;2)
Câu 15: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
A. D(3, 4)	B. D(4, 4)	C. D(4, 3)	D. D(8, 6)
Câu 16: Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
A. (−3;−8)	B. (2;−2)	C. (−4; 6)	D. (4;−6)
Câu 17: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
A. A và B có tung độ khác nhau	B. có tung độ khác 0
C. xA + xC − xB = 0	D. C có hoành độ bằng 0
Câu 18: Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
A. 2	B. – 1	C. 	D. –2
Câu 19: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
A. (– 1, – 4)	B. (5, – 4)	C. (5, – 2)	D. (5, 5)
Câu 20: Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
A. M(0, 1)	B. M(0, – 1)	C. M(0, –)	D. M(0, )
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTO10_15PHC2_485.doc