ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: Hình học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, 5) B. (5, – 2) C. (5, – 4) D. (– 1, – 4) Câu 2: Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là: A. (−3;−8) B. (2;−2) C. (−4; 6) D. (4;−6) Câu 3: Cho = ( –2; –1) ; = ( 4; –3 ). cos(; ) = ? A. B. C. D. Câu 4: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(4, 3) B. D(3, 4) C. D(4, 4) D. D(8, 6) Câu 5: Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ? A. B. – 1 C. 2 D. –2 Câu 6: Cho tam giác ABC có: A(4;3); B(2;7); C(–3;–8). Toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A; xuống cạnh BC là: A. (1;–4) B. (–1;4) C. (1;4) D. (4;1) Câu 7: Cho A(1, – 1), B(3, 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. A. M(0, 1) B. M(0, – 1) C. M(0, ) D. M(0, –) Câu 8: Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng? A. có tung độ khác 0 B. A và B có tung độ khác nhau C. C có hoành độ bằng 0 D. xA + xC − xB = 0 Câu 9: Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng? A. cùng hướng B. đối nhau C. ngược hướng D. A, B, C, D thẳng hàng Câu 10: Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là: A. –5 B. 0 C. –1 D. 4 Câu 11: Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 ) và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ : A. = ( 7 , –7 ) B. = ( 9 , –11 ) C. = ( 9 , –5 ) D. = ( –1 , 5 ) Câu 12: Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng? A. I(–1;1) là trung điểm AC B. cùng hướng C. D. ABCD là hình chữ nhật Câu 13: Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng? A. cùng phương B. cùng hướng C. = (−4; 4) ngược hướng D. cùng phương Câu 14: Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai : A. B. C. D. A, B, C thẳng hàng Câu 15: Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. AD = BC B. AB // DC C. AC = BD D. AD // BC Câu 16: Cho tam giác ABC có A(– 4, 0), B(4, 6), C(– 1, 4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là : A. (4, 0) B. (– 4, 0) C. (0, – 2) D. (0, 2) Câu 17: Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu: A. x = 5 B. x = 3 C. x = 15 D. x = –15 Câu 18: Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là: A. (0; 1) B. (−1; 1) C. (1; 0) D. (1; 1) Câu 19: Cho ba điểm A( 1; 3) ; B( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là : A. ( 1; 1) B. ( –5; –3) C. ( –1;2) D. (4; 0) Câu 20: Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là: A. (−5;−14) B. (6;−9) C. (4;−5) D. (−6; 9) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: