Đề thi trắc nghiệm môn Giải tích 12 - Mã đề thi 640

pdf 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 1088Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Giải tích 12 - Mã đề thi 640", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn Giải tích 12 - Mã đề thi 640
 Trang 1/7 - Mã đề thi 640 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT NGỌC HIỂN 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Giải Tích 12 
Thời gian làm bài:...... phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 640 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
ĐÁP ÁN. 
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 
21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 
31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 
ĐỀ. Khoanh chọn đáp án đúng nhấtvà điền vào khung cho sẵn. 
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
2 1xy
x m



 có 3 đường tiệm cận 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1
2 3
xy
x



 trên  0;2 là: 
A. 0 B. 2 C. 
1
3

 D. 1 
Câu 3: Cho hàm số 4 2y ax bx c   có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 
y
x-1
-1
2
1
O 1
A. 
4 22y x x   B. 
4 22y x x  C. 
4 22 3y x x   D. 
4 22 3y x x    
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số 3 23 1y x x    là: 
A.  0;2 B.  0;1 C.  2;0 D.    ;0 ; 2;  
Câu 5: Hàm số 
1
x my
x



 đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi 
A. 1m  B. 1m   C. 1m  D. 1m   
Câu 6: Cho hàm số 2 2 1y x x   . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số đồng biến trên ( ; 1)  và nghịch biến trên khoảng ( 1; )  
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R 
C. Hàm số nghịch biến trên ( ; 1)  và đồng biến trên khoảng ( 1; )  
D. Hàm số luôn đồng biến trên R 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 640 
Câu 7: Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 2x  
A. 2 1
2
xy
x



 B. 1
2
xy
x



 C. 2
1
4
xy
x



 D. 2 1
1
xy
x



Câu 8: Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3 3 1   y x x 
A. Có giá trị lớn nhất là 3; B. Có giá trị nhỏ nhất là –1; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3; D. Cógiá trị lớn nhất là –1. 
Câu 9: Cho hàm số 
2
2
1
4
x
y
x


.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 10: Cho hàm số  4 22 3 1y x x    . Hàm số (1) có bảng biến thiên là bảng nào sau đây? 
A. 
B. 
C. D. 
Câu 11: Cho hàm số 
3
1
x
y
x
  . Chọn khẳng định SAI 
A. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;1) 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) 
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 23 2y x x   trên [ 2; 0] là: 
A. 6 B. 0 C. 2 D. 1
4

Câu 13: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 14: Hàm số 3 23 3 4y x x x    có bao nhiêu cực trị? 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 15: Cho hàm số  3 2 0 .y ax bx cx d a     Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị 
C. Tập xác định của hàm số là R D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng 
Câu 16: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2
1
1
xy
x



A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 640 
Câu 17: Hàm số: 4 21 2 3
2
y x x   đạt cực đại tại x bằng 
A. 2 B. 2 C. 0 D. 2 
Câu 18: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi 
A. 3 1m   B. m>1 C. m<-3 D. -3<m<1 
Câu 19: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị ( )C : 
1
ax b
y
x
  cắt Oy tại điểm 
(0; 1)A  và tiếp tuyến tại A của ( )C có hệ số góc 3k   
A. 2; 1a b   B. 2; 1a b  
C. 2; 1a b    D. 1; 2a b    
Câu 20: Chứng minh đường thẳng :m y x m    luôn cắt đồ thị (C) của hàm số 
2
1
xy
x



 tại hai 
điểm phân biệt P và Q. Tính m để độ dài PQ ngắn nhất? 
Sau đây là bài giải. 
Bước 1. Phương trình hoành độ giao điểm của m và (C) là: 
 2
12
2 0 *1
xx x m
x mx mx
 
    
    
Bước 2. Ta có 
   
   
2
22
1 1 2 1 0
4 2 2 4 0,
m m
m m m m
      

          
Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2, 1x x  . 
Suy ra m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt    1 1 2 2; ; ;P x x m Q x x m    (đpcm) 
Bước 3.      2 2 21 2 2 1 1 22PQ x x x x x x      
 222. 2 3 2. 1 2 2m m m       
Vậy PQ ngắn nhất bằng 2 khi m=1. 
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? 
A. Sai từ bước 1; B. Sai từ bước 3; C. Sai từ bước 2; D. Đúng; 
Câu 21: Hàm số 
3
2
mx
y
x m
   nghịch biến trên từng khoảng xác định khi 
A. 1 3m   B. 3 1m   C. 3 1m   D. 1 3m   
Câu 22: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai: 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 và  1; 
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm 0x  và 1x  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 và  1; 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 640 
Câu 23: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng 
A. 
1y
x

 B. 
9y x
x
 
 C. 
2 2
1
x xy
x


 D. 
2
1
xy
x


 
Câu 24: Cho hàm số 2 sin2y x x  . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
2
      
B. Hàm số đồng biến trên R 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
2
      
D. Hàm số nghịch biến trên R 
Câu 25: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2
( ) 2 5f x x x   trên đoạn  0;3 
bằng 
A. 17 B. 9 C. 13 D. 12 
Câu 26: Giá trị cực đại của hàm số 3 3 4y x x   là 
A. 1 B. 6 C. 2 D. 1 
Câu 27: Biết hàm số sin cos ;(0 2 )y a x b x x x      đạt cực trị tại ;
3
x x
   ; 
khi đó ?a b  
A. 3 1 B. 3 1 C. 3 1
3
 D. 3 
Câu 28: Đồ thị sau đây là của hàm số 43 23  xxy . Với giá trị nào của tham số m thì phương 
trình 3 23 4 0x x m    có nghiệm duy nhất. 
-2
-4
1O 3-1 2
A. 4 0m m    B. 4 0m   C. 4 0m m    D. 4 2m m    
Câu 29: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2 1
1



xy
x
là đúng? 
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) 
B. Hàm số luôn nghịch biến trên  1R \ 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) 
D. Hàm số luôn đồng biến trên  1R \ 
Câu 30: Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số 4 22 4 2y x x    khi: 
A. 0 4m  B. 0 4m  C. 4m  D. 4 0m   
 Trang 5/7 - Mã đề thi 640 
Câu 31: Cho hàm số 
1
2
x
y
x
 . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số đồng biến trên R 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định của nó 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó 
D. Hàm số nghịch biến trên R 
Câu 32: Cho hàm số 4 4 3y x x   . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1;1) 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1)  
D. Hàm số luôn đồng biến trên R 
Câu 33: Tìm m để hàm số 3 23 12 2y mx x x    đạt cực đại tại 2x  
A. 2m   B. 1m   C. 3m   D. 0m  
Câu 34: Cho hàm số 3 3 3y x x   . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) 
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1)  và (1; ) 
C. Hàm số đồng biến trên (0; ) 
D. Hàm số luôn đồng biến trên R 
Câu 35: Cho hàm số 3 2
1
1
2
y x x   . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
1
0;
3
     B. Hàm số luôn nghịch biến trên R 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
1
0;
3
     D. Hàm số luôn đồng biến trên R 
Câu 36: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 1 ) ;1 ? 
A. 
1
1
y
x
  B. 3y x  
C. 
1
y
x
 D. 3 3 2y x x   
Câu 37: Cho hàm số 21y x  . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;0) và đồng biến trên khoảng (0;1) 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;0) và nghịch biến trên khoảng (0;1) 
C. Hàm số đồng biến trên ( 1;1) 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) 
Câu 38: Cho hàm số 4 22 1y x x   . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành bằng 
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 39: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong 2 4
1
xy
x



. Khi đó hoành độ 
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 
A. 2 B. 5
2
 C. 1 D. 3 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 640 
Câu 40: Số giao điểm của đường thẳng 5 7y x   và đồ thị hàm số 3 23 4y x x   là: 
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 41: Cho hàm số 4 2
1
2 1
4
y x x   . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 2)  và (0;2) 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; 2)  và (2; ) 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 2;0) và (2; ) 
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 2;0) và (2; ) 
Câu 42: Tọa độ giao điểm của đường thẳng 1y x  và đồ thị hàm số 2 1
1
xy
x



 là: 
A. (0; -1); (4; 3) B. Cả A và B C. (4; -3) D. (0; 1) 
Câu 43: Cho hàm số 
2 2
2 1
x xy
x m
 

 
có đồ thị (1). Đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng 
với đường thẳng 3x  khi 
A. 1m  B. 1m   C. 2m  D. 2m   
Câu 44: Với giá trị nào của m thì đường thẳng 2y x m  cắt đồ thị hàm số 3
1
xy
x



 tại hai 
điểm phân biệt. 
A. 0m  B. 0m  C. 1m  D. m  
Câu 45: Cho hàm số 3 23 9 1y x x x    . Chọn khẳng định đúng 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; ) 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3) D. Hàm số luôn đồng biến trên R 
Câu 46: Cho hàm số 3 2
2
xy
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 47: Tọa độ giao điểm của đồ thị 2 1
1
xy
x



 với đường thẳng 3 1y x   là: 
A.    2; 7 , 1;2  B.    2;5 , 1; 4  C.    1;2 , 0; 1  D.    2;5 , 0; 1  
Câu 48: Cho hàm số 3 2( ) 3 2f x x x   .Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞) 
B. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng (2 ;+∞) . 
C. Hàm số ( )f x nghịch biến trên khoảng (0;2)  
D. Hàm số ( )f x đồng biến trên khoảng (-∞ ;0) . 
Câu 49: Hàm số nào sau đây có cực tiểu? 
A. 4 2 1y x x   B. 3 1y x  
C. 1y x  D. 3
2
y
x
  
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số 24y x x  là 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 4 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 640 
mamon made cauhoi dapan 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 1 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 2 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 3 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 4 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 5 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 6 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 7 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 8 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 9 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 10 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 11 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 12 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 13 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 14 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 15 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 16 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 17 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 18 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 19 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 20 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 21 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 22 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 23 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 24 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 25 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 26 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 27 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 28 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 29 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 30 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 31 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 32 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 33 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 34 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 35 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 36 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 37 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 38 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 39 C 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 40 B 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 41 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 42 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 43 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 44 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 45 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 46 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 47 D 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 48 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 49 A 
2016_HK1_GT12_KT45P_BS1 640 50 A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2016TOAN2016HK1GT12KT45PBS1.pdf