TN THPT 2016 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (0;2) B. (-2;0) C. (-;-1)È(1;+ ) D.Tất cả đều sai Câu 2: Hàm số đồng biến trên R khi A. B. C. D. Câu 3: Hàm số có bao nhiêu cực trị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông A. B. C. D. Câu 6: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là A. B. C. D. Câu 7: Bảng biến thiên đã cho là của hàm số: A. y = x3 - 3x2 + 2 B. y = x3 + 3x2 + 2 C. y = -x3 + 3x2 + 2 D. y = -x3 + 3x2 + 2 Câu 8: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi A. B. C. D. hoặc Câu 9: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt: A. B. C. D. Với mọi m Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(0;2) có phương trình A. B. C. D. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. B. C. D. 1 Câu 12: Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là: A. B. C. D = R\ {1; -3/4} D. D = (-¥; -3/4] È[1; +¥ ) Câu 13: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x = 2 có phương trình là: A. y = B. y = C. y = D. y = Câu 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. log23 = a Û 2 = 3a B. log23 = a Û 3 = 2a C. log23 = a Û 3 = a2 D. log23 = a Û 2 = a3 Câu 16: Giá trị biểu thức T = là: A. B. C. T = 0 D. Câu 17: Đặt log520 = a, biểu diễn log25 theo a, ta có: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19: Phương trình có tập nghiệm là: A. {0} B. {2} C. {0,2} D. {0,1,2} Câu 20: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. (0;2) C. (2;3) D. Đáp án khác Câu 21: Bất phương trình có nghiệm là: A. x = 2 B. C. D. Câu 22: Cho hàm số f(x) = (x - 3)2 + 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là nguyên hàm của f(x) A. F(x) = B. F(x) = C. F(x) = D. F(x) = Câu 23: Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 24: Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 25: Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 26: Tích phân có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 27: Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và các đường thẳng y = 1, x = , x = bằng: A. B. C. D. Câu 29: Số phức z thỏa mãn iz +2 - i = 0 có phần thực bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Rút gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 31: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z +12 = 0. Giá trị của biểu thức T = |z1| + |z2| bằng A. T = 24 B. C. D. Câu 32: Số phức z thỏa mãn (2 - i)z - (1+ i)2 = 0 , tổng phần thực và phần ảo của bằng A. B. C. D. 4 Câu 33: Cho số phức z thoả mãn điều kiện . Khẳng định nào sai: A. Phần thực của số phức z bằng 2 B. Phần ảo của số phức z bằng -3 C. Modun của số phức z bằng D. Phần ảo của số phức z bằng 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z(1- 2i)| + |2- i)| = 10 là: A. Đường tròn x2 + y2 = 5 B. Đường tròn x2 + y2 = 9 C. Đường thẳng x + y = 5 D. Đường thẳng x + y = 9 Câu 35: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA = a, OB = 2a, OC =3a là: A. B. C. D. 4 Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng . Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a, BC = a. Biết DSAB cân tại S , (SAB) ^ (ABC), góc giữa SC và (ABC) bằng 600 . thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. B.V = 2a3 C. V =a3 D. V = 4a3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a, hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho DABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 2a, khi quay tam giác xung quanh cạnh AB ta được khối nón có thể tích bằng: A. V= 12pa3 B. V= 4pa3 C. V= 4a3 D. V = 8pa3 Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng A. B. C. D. Câu 42: Một hình nón có thiết diện đi qua trục là một tam giác đều. Tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón bằng A. 6 B. 7 C. 8 D. 4 Câu 43: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 44: Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau Câu 45: Phương trình mặt phẳng chứa d1: và d2: có dạng: A. B. C. D. Tất cả sai Câu 46: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng: A. B. C. D. - Câu 47: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng có tọa độ là: A. (1;-1;2) B. C. D. Kết quả khác Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng A. B. C. D. Câu 49: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: và d2: là: A. B. C. D. Câu 50: Mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là: A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: