Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm học 2016 – 2017 môn: Toán - Khối 12

doc 22 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm học 2016 – 2017 môn: Toán - Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm học 2016 – 2017 môn: Toán - Khối 12
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng 
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KT-KN) %
Trọng số 
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KT-KN)
Tổng điểm
Theo ma trận mục tiêu
Theo thang điểm 10
Sự biến thiên hàm số và đồ thị
21
21.2
22
2.2
Hàm số Lũy thừa; Hàm số Mũ và
hàm số Logarit
20
20.3
20
2.0
Nguyên hàm Tích phân và ứng dụng
15
14.8
16
1.6
Số Phức
8
7.8
12
1.2
Khối đa diện
10
9.6
10
1.0
Khối nón- khối trụ và khối cầu
9
8.8
04
0.4
Phương pháp tọa độ không gian
17
17.5
16
1.6
Tổng
100%
100
10.0
MA TRẬN ĐỀ THI
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Số điểm
Sự biến thiên hàm số và đồ thị
3
3
4
1
11
0.6
0.6
0.8
0.2
2.2
Hàm số Lũy thừa; 
 Hàm số Mũ và
 Hàm số Logarit
3
3
3
1
10
 0.6
 0.6
 0.6
 0.2
 2.0
Nguyên hàm
Tích phân và ứng dụng
1
2
3
2
8
 0.2
0.4
0.6
0.4
 1.6
Số Phức
2
2
2
6
 0.4
 0.4
 0.4
 1.2
Khối đa diện
1
3
1
5
 0.2
0.6
 0.2
 1.0
 Khối nón- khối trụ 
 và khối cầu
2
2
 0.4
 0.4
Phương pháp tọa độ không gian
2
5
1
8
0.4
 1.0
0.2
 1.6
Tổng
10
14
20
6
50
 2.0
2.8
 4.0
1.2
10.0
Lưu ý:
Thời gian trung bình học sinh hoàn thành 1 câu: 1,8 phút; tổng 50 câu; mỗi câu 0,2đ. Các câu chỉ ra ở mức độ SGK (SBT: hạn chế), rõ ràng, không phức tạp, chỉ cần 1, 2 bước biến đổi đơn giản (đối với mức độ vận dụng), hạn chế các nội dung tìm giá trị tham số (tham khảo SGK&SBT)
BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ THI
1. Câu 1:(Nhận biết)
 - Dựa vào các dấu hiệu đã học về hàm số để nhận biết kết quả cần tìm.
2. Câu 2 :(Thông hiểu)
 - Hiểu được giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ bằng cách giải phương trình.
 Từ đó tìm ra số giao điểm.
3. Câu 3: (Thông hiểu)
 - Dựa vào bảng biến thiên để hiểu được sự đồng biến của ba loại hàm số đã học để lựa chọn hàm số.
4. Câu 4: (Nhận biết )
 - Dựa vào tính đơn điệu của hàm số trùng phương để xác định khoảng đồng biền hay khoảng nghịch biến của hàm số.
5. Câu 5: (Thông hiểu)
 - Hiểu được cách tìm GTLN và GTNN của hàm số chứa căn thức để tìm ra kết quả.
6. Câu 6: (Nhận biết)
 - Biết được hình dạng đồ thị hàm số nhất biết để nhận dạng hàm số.
7. Câu 7: (Vận dụng cao)
 - Vận dụng sự biến thiên của hàm số bậc ba để giải bài toán tích hợp trong sinh học.
8. Câu 8: (Vận dụng thấp)
 - Vận dụng quy tắc tìm GTLN và GTNN của hàm số để tính tổng của hai giá trị này.
9. Câu 9: (Vận dụng thấp)
 - Vận dụng quy tắc (I) tìm cực trị của hàm số. Từ đó sử dụng giả thiết đã cho về điểm cực trị để tìm tham số m.
10. Câu 10:(Vận dụng thấp)
 - Vận dụng quy tắc (I) tìm cực trị hàm số. Từ đó viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị , rồi đối chiếu kết quả để suy ra kết quả cần tìm.
11. Câu 11:(Vận dụng thấp)
 - Vận dụng định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số, tìm ra kết quả.
12. Câu 12:(Nhận biết)
 - Dựa vào tính chất của logarít với cơ số 0<a<b<1 để nhận biết và suy ra kết quả.
13. Câu 13: (Thông hiểu)
 - Hiểu được cách tìm nghiệm của phương trình mũ đểtìm nghiệm của nó.
14. Câu 14: (Vận dụng cao)
 -Vận dụng được cách biến đổi biểu thức và đưa biểu thức về dạng lũy thừa để giải bài toán tích hợp trong chuyển động cơ học của môn vật lý. 
15. Câu 15: (Nhận biết)
 -Biết được định nghĩa và quy tắc logarit để giải quyết theo yêu cầu đặt ra.
16. Câu 16: (Nhận biết)
 - Dựa vào đồ thị để nhận biết hàm số nghịch biến trên R và đi qua các điểm (-1;3); (0;1). Từ đó xác định đúng hàm số.
17. Câu 17: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng quy tắc đổi cơ số của logarit để tính giá trị logarit đã cho theo a;b;c.
18. Câu 18: (Thông hiểu)
 -Hiểu cách giải bất phương trình logarit để tìm tập nghiệm của nó.
 19. Câu 19: (Thông hiểu)
 - Hiểu và biết cách tính đạo hàm của hàm số hợp về hàm số logarit.
20. Câu 20: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng phương pháp giải bất phương trình bằng cách đặt ẩn phụ, từ đó biết cách vận dụng định lý xét dấu của tam thức bậc hai để tìm ra tham số m.
21. Câu 21: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng các tính chất của lũy thừa để rút gọn biểu thức.
22. Câu 22: (Nhận biết)
 -Dựa vào bảng nguyên hàm của hàm số sin để nhận biết kết quả cần tìm.
23. Câu 23: (Thông hiểu)
 - Hiểu được cách tìm nguyên hàm của hàm số, rồi tính giá trị của nguyên hàm tại giá trị đã cho để tìm ra kết quả.
24. Câu 24: (Thông hiểu)
 - Tương tự giống như câu 23.
25. Câu 25: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng phương pháp tích phân đổi biến số để tìm ra kết quả.
26. Câu 26: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng phương pháp tính tích phân của hàm hữu tỉ, rồi tính giá trị cần tìm.
27. Câu 27: (Vận dụng thấp)
 -Áp dụng công thức tính thể tích của khối tròn xoay để thực hiện.
28. Câu 28: (Vận dụng cao)
 - Vận dụng định nghĩa tích phân để tính tích phân đối với hàm số bậc ba ,được tích hợp trong chuyển động môn vật lý.
29. Câu 29: (Nhận biết)
 -Dựa vào định nghĩa số phức liên hợp của số phức cho trước để nhận biết kết quả.
30. Câu 30: (Thông hiểu)
 -Hiểu và tính được phần thực của một số phức đã cho.
31. Câu 31: (Nhận biết)
 -Biết được cách tính modun của một số phức bằng định nghĩa.
32. Câu 32: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng định nghĩa modun của số phức để tìm ra tập hợp những điểm M thỏa mản yêu cầu bài toán đặt ra.
33. Câu 33: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng nghiệm của phương trình đã cho để thay vào biểu thức
 - Sử dụng định nghĩa hai số phức bằng nhau tìm ra kết quả.
34. Câu 34: (Thông hiểu)
 -Hiểu được các phép toán cộng, trừ, nhân và chia hai số phức để thực hiện phép tính.
 - Bấm máy tính để tìm kết quả ra trả lời.
35. Câu 35: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng kiến thức về hình chóp tam giác đều có góc ở đỉnh bàng 600 để suy ra hình chóp đều. 
 -Sử dụng công thức tính thể tích khóp chóp để tìm ra kết quả.
36. Câu 36: (Nhận biết)
 - Liên hệ thực tế để nhận biết và trả lời câu hỏi trên.
37. Câu 37: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng để tìm ra các yếu tố trong công thức tính thể tích khối chóp.
38. Câu 38: (Vận dụng thấp)
 - Vận dụng định nghĩa góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để tìm ra các yếu tố trong công thức tính thể tích khối lăng trụ.
39. Câu 39: (Thông hiểu)
 -Hiểu và nắm bắt được công thức tính thể tích khối nón tròn xoay.
40. Câu 40: (Thông hiểu)
 -Hiểu biết được khái niệm hình cầu ngoại tiếp hình lập phương. Từ đó suy ra cách tính thể tích khối cầu.
41. Câu 41: (Vận dụng cao)
 - Chọn ẩn số để làm cạnh hình vuông đã cho thỏa mản ĐK bài toán.Từ đó tính các đối tượng còn lại để biểu diển thể tích khối chóp theo một hàm số chứa ẩn số đã chọn.
 - Vận dụng tính chất biến thiên của hàm số để khảo sát tìm ra GTLN bài toán yêu cầu.
 42. Câu 42: (Vận dụng cao)
 -Chọn hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho phù hợp. 
 - Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính.
 - Lập công thức tính thể tích khối tròn xoay để tìm ra kết quả.
43. Câu 43: (Thông hiểu)
 -Hiểu được cách viết phương trình đường thẳng trong không gian.
44. Câu 44: (Vận dụng thấp)
 -Viết được phương trình mặt cầu khi biết tọa độ tâm và bán kính;
 -Vận dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng để tìm bán kính mặt cầu.
45. Câu 45: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng tính chất vuông góc của đường thẳng với mặt phẳng để xác định vectơ chỉ phương. Từ đó viết được phương trình đường thẳng.
46. Câu 46: (Vận dụng thấp)
 -Vận dụng khái niệm tọa độ điểm, tọa độ vectơ, tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm của tứ diện.
47. Câu 47: (Vận dụng thấp)
 - Xác định tọa độ của một điểm trên mỗi trục tọa độ
 -Vận dụng tính chất đặt trưng của tam giác cân để giải quyết bài toán.
48. Câu 48: (Thông hiểu)
 -Hiểu được tọa độ vectơ, tọa độ trọng tâm của tam giác để thực hiện.
49. Câu 49: (Vận dụng thấp)
 - Vận dụng định nghĩa phương trình tổng quát của mặt phẳng để viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng cho trước.
50. Câu 50: (Vận dụng cao)
 -Vận dụng tính chất vuông góc của đường thẳng với mặt phẳng để xác định vectơ pháp tuyến. Từ đó viết được phương trình tổng quát của mặt phẳng;
 - Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, tìm ra kết quả.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRUNG TÂM GDTX&HN CAM RANH
 ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 
 NĂM HỌC 2016 – 2017
 MÔN : TOÁN – KHỐI 12
 Thời gian : 90 phút.
Câu 1: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng ;
 B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
 D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là .
 Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là :
 A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 0 
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 5: Tìm x để hàm số đạt giá trị lớn nhất? 
 A. B. C. D. 
Câu 6: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 7:Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút số vi khuẩn được xác định theo công thức: . Hỏi sau bao nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
 A.10 phút B.20 phút C.25 phút D.30 phút 
Câu 8 :Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng: 
 A. B. C. D. 
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2?
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số song song với đường thẳng có phương trình. 
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 11: Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng 1 tiệm cận?
 A. 	 B. 	 C. 	 D.
Câu 12:Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình là:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 14: Một chuyển động có phương trình là . Tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t= 1s.
 A. B. C. 	 D. 
Câu 15: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai? 
 A. Nếu thì 
 B. Nếu thì 
 C. Nếu thì 
 D. Nếu và thì 
Câu 16: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
 A. B. C. D. 
Câu 17: Cho . Giá trị của bằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là:
 A. B. C. D. 
Câu 19: Đạo hàm của là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 20: Với giá trị nào của m để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi số thực x.
 A. B. 	 C. 	 D. m = - 2
Câu 21: Kết quả biểu thức: là:
 A. B. 1 C. D. 
Câu 22 : Nguyên hàm của hàm số là:
 A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 23: Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng , , . là biểu thức nào sau đây 
 A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 24: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0)=. Tính F(1).
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho biết . Tính I= 
 A. 12	B. 8 	 C. 4	 D. 6
Câu 26: Giả sử . Khi đó giá trị của bằng bao nhiêu ?
 A. P=2	B. P= - 2 	C. P= 3	 D. P= -3
Câu 27:Cho hình (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành. Quay hình (H) quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 28: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t)= 3t+t2 (m/s). Hỏi quãng đường đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc .
 A. 	B. 	 C. D. 
Câu 29: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
 A. Số phức được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng (Oxy)
 B. Số phức có môđun là 
 C. Số phức 
 D. Số phức có số phức liên hợp là .
 Câu 30: Cho số phức . Số phức z2 có phần thực là :
A. 	B. 	C. D. 
Câu 31: Số phức có môđun là: 
 A. 10	B. – 10	C. 	D. –
Câu 32: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức thỏa mãn điều kiện là:
 A. Một đường thẳng	 B. Một đường tròn	
 C. Một đoạn thẳng	 D. Một hình vuông
Câu 33: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng:
 A. b = 3, c = 5	 B. b = 1, c = 3
 C. b = 4, c = 3	 D. b = -2, c = 2
Câu 34: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết : 
 A. Phần thực : , phần ảo : 	
 B. Phần thực : , phần ảo : 
C. Phần thực : , phần ảo : 	
 D. Phần thực : , phần ảo : 
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60. Tính thể tích hình chóp.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây:
 A. Khối chóp tam giác đều	B. Khối chóp tứ giác
 C. Khối chóp tam giác	D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60. Thể tích hình chóp SABC là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(C)
 A. B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho khối nón tròn xoay (N)có chiều cao bằng và độ dài đường sinh bằng . Thể tích của khối nón (N) là:
 A. B. C. D. 
Câu 40: Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp lập phương có cạnh 2a là:
 A. B. 	C. 	D. 
Câu 41: Người ta cắt một tờ giấy hìnhvuông cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp.Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích lớn nhất.
 A. B. C. D. 
Câu 42 Một khối cầu có bán kính 5 dm, người ta cắt bỏ hai phần phía trên và phía dưới khối cầu bằng hai mặt phẳng vuông góc với bán kính và cách tâm bằng 3dm để làm chiếc lu đựng nước. Thể tích chiếc lu đựng nước là:
 A. 132 B. 41 C. D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm và . Điểm nào thuộc đoạn AB trong 4 điểm sau 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 44: Cho mặt cầu (S)có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 45: Cho mặt phẳng và điểm , phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là:
 A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Tọa độ trọng tâm G
của tứ diện MNPQ là: 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 47: Cho 3 điểm và điểm C thuộc trục Oz. Biết ABC là tam giác cân tại C. Toạ độ điểm C là:
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho 4 điểm . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.Tính giá trị của biểu thức .
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại . Phương trình mặt phẳng là:
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng .
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên d: 
A. H(2;-3;1) B. H(2;-3;-1) C. H(2;3;-1) D. H(2;-3;-1)
ĐÁP ÁN:
Câu:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.Án
D
D
C
D
C
D
B
B
A
C
Câu:
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.Án
C
C
B
A
D
B
C
A
 D
 D
Câu:
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.Án
A
C
D
B
C
A
A
B
D
B
Câu:
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.Án
C
B
D
A
A
A
D
B
C
C
Câu:
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đ.Án
B
A
D
B
A
D
B
C
B
A
Ghi chú : (12 câu A ; 13 câu B ;12 câu C ; 13 câu D)
Hướng dẩn chi tiết đáp án :
Câu 1: (NB)Lời giải: Ta chọn câu D. 
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có hoành độ x= -1 
Câu 2 ( TH) Lời giải: Ta chọn câu D. 
Phương trình vô nghiệm
Câu 3: (TH) Lời giải: Ta chọn câu C. 
Theo bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên các khoảng và có đường tiệm cận đứng x=2 và đường tiệm cận ngang y= 1. 
Câu 4: (NB) : Lời giải: Ta chọn câu D. 
Bảng biến thiên : 
Hàm số nghịch biến trên khoảng : . Ta chọn câu D.
Câu 5: (TH) Lời giải: Ta chọn câu C. 
Hàm số xác định trên 
 ; y’=0 . Ta có: f(-2)= ; f(2)=4; f(6)=
 Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x=2.
Câu 6: (NB) Lời giải: Ta chọn câu D. 
Hàm số đồng biến trên các khoảng trên các khoảng và có đường tiệm cận đứng x=1 và đường tiệm cận ngang y= -1. 
Câu 7:(VDC)Lời giải: Ta chọn câu B. 
Bảng biến thiên : 
Vậy sau thời gian 20 phút thì số vi khuẩn lớn nhất. Ta chọn câu B.
Câu 8 : (VDT) Lời giải: Ta chọn câu B.
 . Sử dụng máy tính cầm tay so sánh các giá trị
 . Tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là: 
Câu 9: (VDT)Lời giải: Ta chọn câu A.
. Hàm số đạt cực đại khi y’=0 và đổi dấu 2 lần.
Tức là có hai nghiệm phân biệt , tức là . 
Gọi x1; x2 là hai nghiệm phương trình ; ; 
Lập bảng xét dấu y’ ta được: 
Căn cứ vào bảng xét dấu ta nhận thấy là điểm cực tiểu
 thỏa mản ĐK bài toán. Chọn câu A. 
Câu 10: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu C.
 Gọi A;B là hai điểm cực trị của hàm số. 
Đường thẳng đi qua hai điểm A và B: . đường thẳng AB song song với đường thẳng . Ta chọn câu C.
Câu 11: ( VDT) Lời giải: Ta chọn câu C.
 Hàm số xác định trên khoảng 
 Hàm số có một đường tiệm cận ngang y=0. Ta chọn câu C.
Câu 12:( NB) Lời giải: Ta chọn câu C.
Vì cơ số 0 < cho nên 0< a <b. Điều này dẩn đến câu C là mệnh đề sai.
Câu 13: (TH)Lời giải: Ta chọn câu B.
 . Ta chọn câu B.
Câu 14: ( VDC) Lời giải: Ta chọn câu A.
 (m)
Gọi a(t)(m/s2) là gia tốc của một chuyển động tại thời điểm t giây.
Ta có: a(t)=f’’(t)= . Tại thời điểm t=1s a(1) = (m/s2).
Ta chọn câu A.
Câu 15: (NB) Lời giải: Ta chọn câu D.
Nhận xét Nếu và thì .
Điều này dẩn đến câu D là mệnh đề sai.
 Câu 16: ( NB) Lời giải: Ta chọn câu B.
Dựa vào đồ thị ta nhận biết hàm số nghịch biến trên R và đi qua các điểm (-1;3); (0;1)
Ta chọn câu B.
Câu 17: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu C.
Phân tích: (1)
Sử dụng giả thiết: *) 
 *) 
 *) 
 *) 
Thay các kết quả vào (1) ta được: 
Ta chọn câu C.
Câu 18: ( TH) Lời giải: Ta chọn câu A.
Điều kiện x>0. Phương trình . Kết hợp ĐK: 0<x<2.
Ta chọn câu A.
Câu 19: (TH) Lời giải: Ta chọn câu D.
 . Ta chọn câu D.
Câu 20: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu D.
Câu 21: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu A.
= . Ta chọn câu A.
Câu 22 : (NB) Lời giải: Ta chọn câu C.
. Ta chọn câu C.
Câu 23: (TH) Lời giải: Ta chọn câu D.
 . Giả thiết cho F(-1)=1; F(1)=4; f(1)=0
 nên ta có hệ phương trình: .
Ta chọn câu D.
Câu 24: (TH) Lời giải: Ta chọn câu B.
 . Giả thiết F(0)= .
Ta chọn câu B.
Câu 25: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu C.
 Đặt t=4x (16)=4. Ta chọn câu C.
Câu 26: (VDT)Lời giải: Ta chọn câu A.
. Đối chiếu kết quả suy ra . Ta chọn câu A.
Câu 27:( VDT) Lời giải: Ta chọn câu A.
Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm x=0 và x=2
Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục hoành : V= (đvtt). Ta chọn câu A.
Câu 28: (VDCao) Lời giải: Ta chọn câu B.
Ta có v(t)=t3+t2+C 
 . Ta chọn câu B.
Câu 29: (NB) Lời giải: Ta chọn câu D.
Nhận biết ngay không phải là số phức liên hợp của . Ta chọn câu D.
Câu 30: (TH) Lời giải: Ta chọn câu B.
(a+bi)2=(a2-b2) +2abi là phần thực của z2 . Ta chọn câu B.
Câu 31: (NB) Lời giải: Ta chọn câu C.
 . Ta chọn câu C.
Câu 32: (VDT) Lời giải: Ta chọn câu B.
Đặt z=x+yi; x;y z-1+2i=(x-1)+(y+2)i
Từ 
 Tập hợp biểu diễn các số phức trong mặt phẳng tọa độ là một đường tròn, có tâm I(1;-2) và bán kính R=4. Ta chọn câu B. 
Câu 33: (VDT)Lời giải: Ta chọn câu D.
Thay z=1+i vào phương trình ta được (1+i)2+b(1+i)+c=0 . Ta chọn câu D.
Câu 34: (TH) Lời giải: Ta chọn câu A.
Sử dụng máy tính casio ta tính được kết quả : z =i. Ta chọn câu A.
Câu 35: (VDT)Lời giải: Ta chọn câu A.
Hình chóp tam giác đều SABC và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 600 là hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
 Gọi a là độ dài cạnh BC ; 
 vuông tại H: 
 (đvtt). Ta chọn câu A.
Câu 36: (NB)Lời giải: Từ thực tế để chọn câu A
Câu 37:(VDT) Lời giải: Ta chọn câu D.
 là góc giữa hai mp(SBC) và mp(ABC) 
 (đvtt). Ta chọn câu D.
Câu 38:(VDT) Lời giải: Ta chọn câu B.
ABC.A’B’C’ là hình lăng trụ đứng 
Gọi A’B là hình chiếu vuông góc của A’B lên mp(ABC)
 =600 là góc giữa A’B và mp(ABC) 
Ta có AA’=AB.tan600= (đvtt).
Ta chọn câu D.
Câu 39: (TH)Lời giải: Ta chọn câu C. 
Ta có: r2 =l2 –d2 =100-64=36 r=6(cm)
Câu 40: ( TH ) Lời giải: Ta chọn câu C.
Hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp trong mặt cầu mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương. Gọi I là tâm của mặt cầu R= 
Thể tích mặt cầu: (đvtt). Ta chọn câu C.
Câu 41: (VDC) Lời giải: Ta chọn câu B.
Gọi cạnh đáy hình chóp là x, x 
Chiều cao của hình chóp h là: h= 
Thể tích khối chóp : V= 
*) Xét hàm số:y= Trên 
Bảng biến thiên:
Vậy khi x= Thì khối chóp đạt GTLN. Ta chọn câu B.
Câu 42: (VDC) Lời giải: Ta chọn câu A.
Đặt hệ trục Oxy sao co gốc tọa độ O là tâm của mặt cầu, Trục Ox là đường thẳng đứng, đường nằm ngang là trục Oy. Khi đó đường tròn lớn có phương trình:
Thể tích do hình giới hạn bởi trục Ox và đường cong với hai đường thẳng x= -3

Tài liệu đính kèm:

  • docGDTX-HN Cam Ranh-Đề Thi Thử Tốt nghiệp THPT năm 2017 gởi SGD-ĐT Khánh hòa.doc