Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Mã đề 352

doc 11 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Mã đề 352", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Mã đề 352
MA TRẬN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
MÔN TOÁN
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
1.Đồ thị hàm số và ứng dụng
- Tính đơn điệu của hàm số
- Cực trị của hàm số
- GTLN, GTNN
- Tiệm cận
- Đồ thị và sự tương giao của các đồ thị hàm số
Câu 4
Câu 1
Câu 3
Câu 5
Câu 2
Câu 7
Câu 9
Câu 10
Câu 6
Câu 8
Câu 11
3
3
1
1
3
Số câu 
Tỉ lệ %
2
4%
4
8%
4
8%
1
2%
11
22%
2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
- Hàm số mũ 
- Logarit và hàm số logarit
- Phương trình và bất phương trình mũ, logarit
Câu 18, câu 13
Câu 12
Câu 15
Câu 16
Câu 14
Câu 17, câu 19,câu 20
Câu 21
2
6
2
Số câu
Tỉ lệ %
3
6%
3
6%
3
6%
1
2%
10
20%
3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Nguyên hàm
- Tích phân
- Ứng dụng của tích phân
Câu 23
Câu 24
Câu 27, câu 28
Câu 25, câu 26
Câu 22
1
3
3
Số câu
Tỉ lệ %
1
2%
3
6%
2
4%
1
2%
7
14%
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
4. Số phức
Câu 29
Câu 30, câu 32
Câu 31
Câu 33, câu 34
6
Số câu
Tỉ lệ %
1
2%
2
4%
1
2%
2
4%
6
12%
5. Khối đa diện
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
4
Số câu
Tỉ lệ %
1
2%
1
2%
1
2%
1
2%
4
8%
6. Khối tròn xoay
- Mặt nón
- Mặt trụ
- Mặt cầu
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
1
1
2
Số câu
Tỉ lệ %
1
2%
1
2%
2
4%
4
8%
7. Phương pháp tọa độ trong không gian
- Phương trình mặt cầu
- Phương trình mặt phẳng.
- Phương trình đường thẳng
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 47
Câu 46, câu 48
Câu 49, Câu 50
2
4
2
Số câu
Tỉ lệ %
2
4%
1
2%
3
6%
2
4%
8
16%
Tổng
Số câu Điểm
Tỉ lệ %
11 2,2
22%
15 3,0
30%
16 3,2
32%
8 1,6
16%
50 10
BẢNG MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ THI TN THPT QUỐC GIA
Chủ đề
Nội dung
I. Đồ thị hàm số và ứng dụng
Câu 1. Biết khảo sát đồ thị hàm bậc bốn
Câu 2. Hiểu cách tìm tiệm cận đứng của hàm số phân thức.
Câu 3. Hiểu cách chiều biến thiên của hàm bậc ba.
Câu 4. Biết xác định cực trị của hàm số bậc ba trên bảng biến thiên.
Câu 5. Tìm được cực trị của hàm số bậc bốn.
Câu 6. Vận dụng sự biến thiên của hàm số trên một đoạn để tìm GTNN của hàm số trên đoạn đó.
Câu 7. Hiểu được cách xác định sự tương giao của hai đồ thị hàm số.
Câu 8. Vận dụng sự tương giao của đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình.
Câu 9. Vận dung định lí về sự biến thiên của hàm số để hàm số đồng biến trên một khoảng.
Câu 10. Vận dụng bài toán cực trị để tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật.
Câu 11. Vận dụng các điều kiện có cực trị của hàm số bậc ba, các kiến thức hình học lớp 10 để hàm số có 3 điểm cực trị lập thành 1 tam giác vuông cân.
II. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
Câu 12. Biết giải phương trình logarit đơn giản.
Câu 13. Biết tìm đạo hàm của hàm số logarit.
Câu 14. Hiểu cách giải bất phương trình mũ.
Câu 15. Hiểu cách tìm đạo hàm tích hàm đa thức và hàm số mũ.
Câu 16. Hiểu cách tìm tập xác định của hàm số logarit.
Câu 17. Vận dụng các tính chất của logarit để tính giá trị của biểu thức liên quan.
Câu 18. Biết đặc điểm của hàm số logarit.
Câu 19. Vận dụng tính chất của logarit để tìm giá trị của biểu thức.
Câu 20. Vận dụng tính chất của logarit để tính giá trị của biểu thức liên quan.
III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Câu 21. Vận dụng hàm số mũ để tính số tiền gửi bảo hiểm của một người.
 Câu 22. Vận dụng bài toán về đạo hàm để tính quãng đường của một chuyển động.
Câu 23. Biết tính công thức tính diện tích của hình thang cong.
Câu 24. Hiểu cách tính nguyên hàm của hàm số mũ.
Câu 25. Vận dụng công thức tính tích phân từng phần.
Câu 26. Vận dụng cách đặt ẩn phụ để tính tích phân.
Câu 27. Hiểu cách tính diện tích hình phẳng của giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số.
Câu 28. Hiểu cách thể tích khối tròn xoay.
V. Số phức
Câu 29. Biết xác định phần thực, phần ảo của số phức.
Câu 30. Hiểu cách tìm modun của số phức.
Câu 31. Vận dụng cách biểu diễn hình học của số phức.
Câu 32. Hiểu cách phép toán của số phức để tìm giá trị của biểu thức.
Câu 33. Vận dụng các công thức về số phức để tìm tập hợp điểm.
Câu 34. Vận dụng các phép toán của số phức để tìm tập nghiệm của phương trình số phức.
V. Khối đa diện
Câu 35. Biết tìm thể tích của khối hộp chữ nhật.
Câu 36. Hiểu cách tìm thể tích của khối tư diện.
Câu 37. Vận dụng các kiến thức về hình học không gian lớp 11 để tính thể tích của khối chóp.
Câu 38. Vận dụng các kiến thức tính khối lăng.
VI. Khối tròn xoay
Câu 39. Biết công thức tính diện tích mặt cầu.
Câu 40. Hiểu cách xác định và tính thể tích của khối nón.
Câu 41. Vận dụng các kiến thức của khối lăng trụ để tính tỉ số thể tích của hai khối lăng trụ.
Câu 42. Vận dụng kiến thức để xác định và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
VII. Phương pháp tọa độ trong không gian
Câu 43 . Biết xác định tâm và bán kính mặt cầu cho trước.
Câu 44. Biết xác định được vec tơ chỉ phương của đường thẳng.
Câu 45. Hiểu công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng.
 Câu 46. Vận dụng quan hệ vuông góc để viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với một đường thẳng.
Câu 47. Vận dụng các kiến thức về mặt cầu để tìm sự tương giao của mặt phẳng và mặt cầu.
Câu 48. Vận dụng điều kiện vuông góc của hai mặt phẳng để tìm điều kiện của tham số để chúng vuông góc với nhau.
Câu 49. Vận dụng các kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng để viết pt đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng và cắt hai đường thẳng. 
Câu 50. Vận dụng kiến thức về đường thẳng, mặt phẳng để viết pt đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt 1 đường thẳng và song song với một mặt phẳng.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐAO TẠO
 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 06 trang)
KY THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
 MÃ ĐỀ 352
Thí sinh hãy chọn một đáp án thích hợp trong các câu sau
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê trong các đáp án dưới đây?
A. B. 
C. D. 
Câu 2. Cho hàm số khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = 2, x = -2.
B. Đô thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 2.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là y = 2, y = -2.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D. 
Câu 4. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
- -1 2 +
y'
 - 0 + 0 -
y
+ 6 
 -3 -
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có GTLN bằng 3 , GTNN bằng 6.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = -1, đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1, đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -3, đạt cực đại tại x = 6.
Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. B. C. D. 
Câu 6. Hàm số có GTNN trên đoạn là 
A. 0 B. C. D. 5
Câu 7. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình có ba nghiệm phân biệt. Khi
A. B. C. D. 
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm khi đó diện tích lớn nhất của nó bằng
A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 20 cm2 D. 30 cm2 
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân 
A. B. C. D. 
Câu 12. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 13. Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình là
 A. B. C. D. 
Câu 15. Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 16. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho . Khi đó tính theo là
A. B. C. D. 
Câu 18. Cho . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. khi . B. khi .
C. Nếu thì . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 19. Cho . Hệ thức nào sau đây là đúng.
A. B. 
C. D. 
Câu 20. Cho . Khi đó, tính theo và là
A. B. C. D. 
Câu 21. Một người gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi. Hàng tháng người ta gửi đều đặn cho con M đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó, người này không rút tiền và lãi suất không thay đổi. Nếu muốn số tiền rút ra được hơn 100 triệu đồng cũng là lúc con tròn 18 tuổi thì hàng tháng phải gửi tối thiểu khoảng bao nhiêu tiền.
A. 470.000 đồng B. 370.000 đồng 
C. 600.000 đồng D. 500.000 đồng
Câu 22. Một chất điểm chuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 67,25 m B. 68,25 m C. 69,25 m D. 70,25 m
Câu 23. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số liên tục trên và đường thẳng là
A. B. 
C. D. 
Câu 24.Nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 25. Tính tích phân 
A. B. C. D. 
Câu 26. Tính tích phân 
A. B. C. D. 
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 28. Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số . Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục Ox là 
A. B. C. D. 
Câu 29. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng , phần ảo bằng B. Phần thực bằng , phần ảo bằng 
C. Phần thực bằng , phần ảo bằng D. Phần thực bằng , phần ảo bằng - 
Câu 30. Cho hai số phức . Tính mô đun của số phức .
A. B. C. D. 
Câu 31. Cho số phức . Điểm biểu diễn M của số phức z là
A. B. C. D. 
Câu 32. Cho hai số phức . Số phức .
A. B. C. D. 
Câu 33. Cho là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn : là đường tròn có phương trình
A. B. 
C. D. 
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 35. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c.Thể tích của khối hộp chữ nhật là
A. B. C. D. 
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có đáy BCD vuông cân tại B, cạnh AD vuông góc với đáy, . Tính thể tích của khối tứ diện là
A. B. C. D. 
Câu 37. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với .Góc giữa đường thẳng SC và là 450. Thể tích khối chóp là
A. B. C. D. 
Câu 38. Một viên gạch hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 8cm, canhj đáy 6 cm. Thể tích của viên gạch đó là
A. B. C. D. 
Câu 39. Cho hình cầu bán kính R. Diện tích của mặt cầu là
A. B. C. D. 
Câu 40. Cho vuông tại . Quay hình tam giác ABC xung quanh trục AB ta được một hình nón có thể tiichs là
A. B. C. D. 
Câu 41. Hình chữ nhật ABCD có tỉ lệ hai cạnh .Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB ta được hình trụ tròn có thể tích , khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AD ta được hình trụ tròn . Tỉ số của là
A. B. C. D. 
Câu 42. Cho hình chóp đều có tam giác SAC đều cạnh a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. B. C. D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. B. 
C. D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. B. C. D. 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): và điểm . Tính khoảng cách từ M đến (P)
A. B. C. D.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d: . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. B. 
C. D.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và mặt cầu (S):. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính là
A. B. 5 C. D. 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và (Q): vuông góc với nhau khi
A. B. C. D. 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng , , 
Đường thẳng d vuông góc với (P) và cắt hai đường thẳng là
A. B. 
C. D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và (P): . Phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P) là
A. B. 
C. D. 
 . ....Hết ..
 ( Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích thêm gì)
ĐÁP ÁN
 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
D
C
C
C
D
C
A
D
B
A
D
C
A
A
B
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
D
B
B
A
C
B
D
D
D
A
B
C
B
D
A
C
C
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
C
A
A
A
D
C
A
B
C
D
B
B
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_SO_1_CO_MA_TRAN.doc