Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2006

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2006
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006 
	BÀI GIẢI MÔN TIẾNG ANH 
Câu 1: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	Have you decided to apply the job yet? 
A. off	B. for	C. to	D. into
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	We are of the long journey. 
A. tire	B. to tire	C. tiring	D. tired
Câu 3: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: 
A. reply	B. rely	C. study	D. apply
Câu 4: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 
A. meat	B. great	C. heat	D. seat
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	He to NewYork three times this year. 
A. is	B. has been	C. was	D. had been
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	Each of youa share in the work. 
A. to have	B. have	C. having	D. has
Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	We need more sugar. There isugar in the pot. 
A. little	B. much	C. any	D. many
Câu 8: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	your homework finished last night? 
A. Do	B. Was	C. Are	D. Did
Câu 9: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	We are very fond folk music. 
A. with	B. at	C. of	D. in
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	is Oxford from Cambridge? 
A. How long	B. How far	C. How often	D. How long away
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	all my warnings, he tried to fix the computer himself. 
A. Because	B. Instead of	C. In spite of	D. Although
Câu 12: Chọn phương án thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	Mr. Brown has many patients he is always busy. 
A. so/that	B. very/until	C. too/that	D. such/that
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	He wanted to know the reason I was late. 
A. because	B. why	C. for	D. as
Câu 14: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
	He stopped to smoke because it is harmful for his health. 
A	B	C D
Đọc kỹ bài khóa sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu từ 15 đến 19: 
I was born in Newcastle, a city in the North East of England. Newcastle is on the bank of the River Tyne. It is quite 
big, with a population of about 200,000 people. There is a cathedral and a university. There are five bridges over the 
River Tyne, which link Newcastle to the next town, Gateshead, where there is one of the biggest shopping centres in 
the world. A few years ago, the main industries were shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap 
industries are important. I moved to London ten years ago but I often return to Newcastle. I miss the people, who are 
very friendly, and I miss the beautiful countryside near the city, where there are so many hills and streams. 
Câu 15: Newcastle is 
A. a city in the North of England	B. a city near the North East of England
C. a city in the North East of England	D. a small town in England
Câu 16: The population of Newcastle is  
A. 200,000 people	B. about 200,000 people
C. much less than 200,000 people	D. much more than 200,000 people
Câu 17: Gateshead has one of in the world.
A. the biggest shoppping centres	B. the most beautiful countrysides
C. the largest rivers	D. the most important shipbuilding industries
Câu 18: According to the passage, the writer
A. doesn’t live in Newcastle any more	B. has come back to live in Newcastle
C. is still living in Newcastle	D. has never returned to Newcastle
Câu 19: Which of the following is NOT true about Newcastle?
A. It is next to Gateshead.	B. Its main industry now is shipbuilding.
C. It has a cathedral and a university	D. Its people are friendly.
Câu 20: Chọn cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	Peter wanted to win the race. He ran . 
A. fast as he can	B. fast as he could	C. as fast as he could	D. so fast as he can
Câu 21: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	She doesn’t understand I am saying. 
A. that	B. where	C. what	D. whose
Câu 22: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
She goesa lot. She hardly ever spends an evening at home. 
A. along	B. over	C. out	D. down
Câu 23: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	The place we spent our holiday was really beautiful. 
A. where	B. what	C. which	D. who
Câu 24: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	Sara speaks so that I can’t understand her. 
A. fast	B. fastest	C. fastly	D. faster
Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	I remember you about this before. 
A. told	B. to tell	C. telling	D. tell
Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	Susan is looking for something 
A. eat	B. eating	C. to eating	D. to eat
Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	Would you mind me a hand with this bag? 
A. give	B. to giving	C. giving	D. to give
Câu 28: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	The children parents work late, are taken home by bus. 
A. whose	B. their	C. whom	D. that
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khóa sau, từ câu 29 đến câu 38: 
Approximately 250 million people(29)English as their first(30) . About the same number use it (31) a second language. It is the language(32) aviation, international sport and world trade. 75% of the world’s(33) is in English, 60% of the world’s ratio stations (34)in English, and more than half of the world’s newspapers are(35) in English. It is an official language in 44 countries. In(36) others, it is the language of business, commerce and technology. There are many(37)of English, but Scottish, Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the differences in pronunciation, structure and vocabulary, would(38) that they are all speaking the same basis language. 
Câu 29:	A. speak	B. tell	C. talk	D. say
Câu 30:	A. languages	B. linguistics	C. linguist	D. language
Câu 31:	A. in	B. as	C. of	D. with
Câu 32:	A. from	B. of	C. on	D. to
Câu 33:	A. mail	B. letters	C. envelopes	D. parcels
Câu 34:	A. broadcast	B. travel	C. show	D. write
Câu 35:	A. taken	B. sold	C. printed	D. spoken
Câu 36:	A. much	B. many	C. an	D. more
Câu 37:	A. sort	B. type	C. varieties	D. kind
Câu 38:	A. recognize	B. invent	C. keep	D. use
Câu 39: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	Some species of rare animals are in.. of extinction. 
A. dangerously	B. endanger	C. dangerous	D. danger
Câu 40: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau : 
	He let the letter.. onto the floor. 
A. fall	B. fell	C. falling	D. falls
Câu 41: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: 
A. chemist	B. changes	C. churches	D. chairman
Câu 42: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
	My family spent an interested holiday in Europe last summer. 
A	B	C	D
Câu 43: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	There are small.between British and American English. 
A. differences	B. difference	C. differently	D. different
Câu 44: Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
	My uncle lived in Hanoi since 1990 to 1998, but he is now living in Hue. 
A	B	C D
Câu 45: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: 
	I didn’t have an umbrella with me, so I got wet. 
A. If I had had an umbrella, I would have got wet. 
B. If I had had an umbrella, I wouldn’t get wet. 
C. If I had had an umbrella, I would get wet. 
D. If I had had an umbrella, I wouldn’t have got wet. 
Câu 46: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau: 
	The coffee was too hot for me to drink. 
A. The coffee was so hot that I couldn’t drink it. 
B. The coffee is so hot that I can’t drink it. 
C. The coffee was so hot that I couldn’t drink. 
D. The coffee is so hot that I can’t drink. 
Câu 47: Xác định từ có gạch dưới cần phải sửa, để câu sau trở thành chính xác: 
	When I came in, everyone were watching a film. 
A B	C D
Câu 48: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) diễn đạt đúng nghĩa câu sau :
Learning English is not easy.
A. It it not easy to learn English.	B. It is easy learning English.
C. It is not difficult to learn English.	D. It is not easy to learning English.
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau: 
	Gold, as well as silver,in price. 
A. are rising	B. have risen	C. has risen	D. rise
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
We have to start early we won’t be late.
A. so that	B. because of	C. because	D. that
TRẢ LỜI
1B	2D	3C	4B	5B	6D	7A	8B	9C	10B	11C	12A	13B	14A	15C	16B	17A	18A
19B	20C	21C	22C	23A	24A	25C	26D	27C	28A	29A	30D	31B	32B	33A	34A	35C	36B
37C	38A	39D	40A	41A	42B	43A	44B	45D	46A	47C	48A	49C	50A
(Có 4 đề khác nhau nhưng nội dung hoàn toàn giống nhau, chỉ xáo trộn thứ tự câu hỏi và thứ tự các câu A, B, C, D) 
	Người giải đề : Nguyễn Thị Kim Chi, Lê Thị Thanh Xuân (Trường ĐH Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_lop_12_nam_2006.doc