Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Hệ 3 năm) - Năm học 2004-2005

pdf 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/07/2022 Lượt xem 298Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Hệ 3 năm) - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh (Hệ 3 năm) - Năm học 2004-2005
 1
Bộ giáo dục và đào tạo 
Đề chính thức 
 Thí sinh phải kiểm tra: Đề thi có 02 trang.
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
 năm học 2004 - 2005 
-------------- 
Môn thi: Tiếng anh (hệ 3 năm) 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. 
(Thí sinh làm bài ra giấy thi) 
CÂU I (2 điểm). Dựng dạng thớch hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành đoạn 
văn sau (trong bài làm chỉ cần viết chữ số và dạng của động từ): 
 Linda is from England, but she 1 (live) in the United States. She 2 (work) for a 
women's magazine. She 3 (start) writing articles many years ago. She 4 (write) many 
articles. As a journalist, she has visited nearly every city in the world. Recently, she 5 (be) 
to a number of countries in Africa. Now she 6 (be) on holiday in Italy. She 7 (go) there 
three days ago. She says she 8 (return) to the United States next week. 
CÂU II (3,5 điểm). Chọn một từ/cụm từ thớch hợp cho mỗi chỗ trống trong những cõu 
sau (trong bài làm chỉ cần viết chữ A, B, C hoặc D tương ứng với từ/cụm từ được 
chọn): 
 1. Isaac Newton died in 1727 _____ the age of eighty-five. 
 A. with B. in C. at D. on 
 2. I haven't had any news of John _____ 2003. 
 A. in B. before C. on D. since 
 3. Her daughter is _____ of collecting coins. 
 A. fond B. amused C. interested D. bored 
 4. The house is _____ small for us to live in. 
 A. very B. too C. such D. so 
 5. Do you mind _____ on your own? 
 A. live B. to live C. living D. lived 
 6. It's the English phrasal verbs _____ puzzle me most. 
 A. which B. that C. it D. they 
 7. This is the factory _____ my father used to work. 
 A. where B. what C. when D. which 
 8. You must leave now _____ you will be late for school. 
 A. unless B. if C. because D. or 
 9. Boys and girls may behave _____ in this situation. 
 A. differ B. difference C. different D. differently 
 10. All of us were _____ at her success. 
 A. surprise B. surprised C. surprising D. surprisingly 
 11. He was the greatest _____ of the time. 
 A. scientific B. scientifically C. science D. scientist 
 12. Radium was _____ by Marie Curie. 
 A. discover B. discovered C. discoverer D. discovery 
 13. We should stop _____ our environment. 
 A. polluting B. polluted C. pollution D. pollutant 
 14. I don't think that film is _____ . 
 A. bore B. bored C. boring D. boringly 
 2
CÂU III (2,5 điểm). Hóy đọc đoạn văn sau. Dựng những từ/cụm từ gợi ý để đặt cõu hỏi 
và trả lời: 
 Isaac Newton is one of the greatest men in the history of science. He was born in a small 
village of Woolthorpe in England in 1642. His father was a poor farmer. When the boy was 
fourteen, his father died. Newton left school and helped his mother on the farm. The boy did 
not like farming. He was fond of poetry and mathematics. Newton was sent back to school 
where he studied well and made his first scientific experiments. After he left school, he 
studied at Cambridge University. He became famous at the age of twenty-one. When he was 
twenty-two years old, he began studying the theory of gravitation. Isaac Newton died in 1727 
at the age of eighty-five. 
 1. Where / when / Isaac Newton / born? 
 2. How old / he / when / father / died? 
 3. What / he / fond / when / he / a boy? 
 4. What / he / do / the age of twenty-two? 
 5. When / he / die? 
CÂU IV (2 điểm). Hoàn thành cỏc cõu sau sao cho nghĩa của chỳng tương đương với cỏc 
cõu đó cho. Hóy bắt đầu bằng từ/cụm từ cho sẵn: 
 1. The children liked to walk in the rain. 
 ặ The children enjoyed ________________________________ . 
 2. They are painting the living room now. 
 ặ The living room ____________________________________ . 
 3. He drives more carefully than his brother does. 
 ặ His brother doesn't __________________________________ . 
 4. Learning Chinese is not easy. 
 ặ It is _______________________________________________ . 
 5. They were such difficult questions that we couldn't answer all of them. 
 ặ The questions were so ________________________________ . 
 6. I don't know her phone number, so I can't call her. 
 ặ If _________________________________________________ . 
 7. If you don't water these plants, they will die. 
 ặ Unless ______________________________________________ . 
 8. No one has done this job. 
 ặ This job _____________________________________________ . 
.......HếT....... 
Thí sinh không đ−ợc dùng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: ........................................................................... ...........................Số báo danh:............................................................ 
Chữ ký của giám thị số 1: ....................................................... Chữ ký của giám thị số 2: .................................................. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_lop_12_he_3_nam_nam_hoc.pdf