SỞ GD-ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THCS......................... ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN Năm học : 2017 – 2018 ( Thời gian làm bài 120 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng A. B. C. 25 D. Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m ≠ 1. B. m ≠ -2. C. m ≠ 0. D. mọi giá trị của m. Câu 3: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: A. B. C. (2;1) D.(1;-1) Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình: là: B. C. D. Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là: A. B. C. D. Câu 7: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ? A. B. C. D. Câu 8: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo bằng: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0điểm) Câu I (1,5Đ) Với x >0 ; x ≠ 1, cho hai biểu thức sau : A = và B = 1)Rút gọn biểu thức B . 2)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A.B nhận giá trị là số nguyên . Câu II (2,0Đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Hai ôtô vận tải khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120km. Mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 10km nên xe thứ nhất đã đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu III (1,5Đ) 1) Giải hệ phương trình: 2) Cho phương trình (ẩn x): Tìm m để phương trình có nghiệm kép . Câu IV (3,0Đ) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và C là điểm thuộc đường tròn (O) (C không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm C và vuông góc với CI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại E, F. 1) Chứng minh AECI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh CFI = CBI và EIF = 900 . 3) Gọi D là điểm chính giữa của cung AB không chứa C của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác EIF theo R khi ba điểm C, I, D thẳng hàng. Câu V (0,5Đ) Cho biết . Hãy tính tổng a + b. ------------- Hết------------ TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A II.PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1/ B = 1,0 2/ A.B= A.B nhận giá trị nguyên nếu (x-1) là ước của 3 x=2 hoặc x=4 0,5 2 Gọi vận tốc của xe thứ nhất là : x km/h (với x > 10). Vận tốc của xe thứ hai là (x – 10) km/h. Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là giờ, xe thứ hai đi từ A đến B mất giờ, Vì xe thứ hai đi lâu hơn 1giờ so với xe thứ nhất nên ta có phương trình : + 1 = 120 (x – 10) + x (x – 10) = 120x x2 – 10x – 1200 = 0 D’ = 25 + 1200 = 1225 = 352 ; Phương trình có hai nghiệm là : x1 = 40 (TM) x2 = - 30 ( Loại) Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 40 (km/h). Vận tốc của xe thứ hai là 30(km/h). 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 3 1) x=1 ;y=0 1,0 2) Để phương trình có nghiệm kép thì Có Dm = (-4)2 - 4.1.1 = 16 - 4 = 12 > 0 m1 = (TM) m2 = (TM) Vậy với m1 = 2 + thì pt có nghiệm kép . 0,25 0,25 4 E C I A O B D G F 1) Xét từ giác EAIC có 2 góc vuông là góc A, và góc C (đối nhau) nên chúng nội tiếp trong đường tròn đường kính EI. 2) Tương tự ta có tứ giác CFBI nội tiếp đường tròn đường kính IF. Vậy góc CFI = góc CBI (vì cùng chắn cung CI) Tương tự góc CEI = góc CAI (vì cùng chắn cung CI) Mà góc CAI + góc CBI = 900 (DCAD vuông tại C) Þ góc EIF = 1800 – (góc CEI + góc CFI) = 1800 – 900 = 900 3) Gọi G là điểm đối xứng của D qua AB. Ta có AE + BF = 2OG (2) (Vì tứ giác AEFB là hình thang và cạnh OG là cạnh trung bình của AE và FN) Ta có : AI = , BI = Từ (1) và (2) Þ AE + BF = 2R và AE.BF = Vậy AE, BF là nghiệm của phương trình X2 – 2RX + = 0 ÞAE = hay BF = . Vậy ta có 2 tam giác vuông cân là EAI cân tại A và FBI cân tại B Þ EI = và FI = Þ S(EIF) = 1,0 1,0 0,5 5 Nhân hai vế lần lượt với các biểu thức liên hợp của các nhân tử ở vế phải ta được Cộng từng vế ta có a + b = 0 0,5 ( Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: