ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức: 1) 2) 3) với ; Câu 2 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình: (a là tham số) 1) Giải hệ phương trình với a = 1 2) Tìm a để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn: Câu 3 (1,5 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (P) 1) Đường thẳng y = ax + b cắt (P) tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là - 1 và - 2. Tìm a và b ? 2) Xác định giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất. Câu 4 (1,0 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Người đó đi từ B về A với vận tốc tăng thêm 4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc xe đạp khi đi từ A đến B. Câu 5 (3,0 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm chính giữa của cung AB. M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A và C). Lấy điểm N thuộc MB sao cho AM = BN. 1) Chứng minh rằng: . 2) Kẻ dây AE song song MC. Chứng minh rằng: Tứ giác BECN là hình bình hành. 3) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua N và vuông góc với BM luôn đi qua một điểm cố định. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:Số báo danh:.. Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2: PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM THI THỬ THPT NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN (Đáp án gồm 3 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2.0 điểm) 1) 0,25 0,25 2) 0,25 0,25 3) Với ;: 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (1.5 điểm) 1) Với a = 1 ta có hệ 0,25 . Vậy hệ phương trình có nghiệm khi a = 1. 0,25 2) 0,25 0,25 Thay vào đẳng thức ta có: 0,25 , giải phương trình được: a = 2 hoặc 0,25 Câu 3 (1.5 điểm) 1) Theo bai ra điểm A có hoành độ -1 thuộc đồ thị hàm số nên tung độ của A là y = 2.(-1)2 = 2 ; Theo bai ra điểm B có hoành độ -2 thuộc đồ thị hàm số nên tung độ của B là y = 2.(-2)2 = 8 0,25 Do thuộc đường thẳng y = ax + b nên 2 = a.(- 1) + b hay a - b = - 2 (1) Do thuộc đường thẳng y = ax + b nên 8 = a.(- 2) + b hay 2a - b = - 8 (2) 0,25 Từ (1), (2) ta có hệ PT 0,25 2) Đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất khi 2 giao điểm của chúng có các tọa độ dương, tức là hệ phương trình có hai nghiệm là hai cặp số dương. 0,25 Nếu x > 0 suy ra > 0, do đó điều kiện thỏa mãn đề bài là phương trình hoành độ giao điểm: có hai nghiệm dương phân biệt 0,25 Vậy: thì đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt nằm trong góc phần tư thứ nhất. 0,25 Câu 4 (1.0 điểm) Gọi vận tốc của người xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h), điều kiện: x > 0, đổi 30 phút = giờ. 0,25 Thời gian người đó đi từ A đến B là (h), Nếu tăng thêm 4 km/h thì vận tốc của người đó đi từ B về A là: x + 4 (km/h), do đó thời gian người đó đi từ B về A là (h), 0,25 Vì thời gian về giảm 30 phút so với thời gian đi, nên ta có phương trình: 0,25 Giải phương trình ta được: (TM), (loại) Vậy vận tốc của người xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h. 0,25 Câu 5 (3.0 điểm) Vẽ hình đúng 0,25 1) Xét vàcó: AM = BN (GT), (hai góc nội tiếp cùng chắn ), AC = BC (do ) 0,5 = (c.g.c) 0,25 2) Do AE // MC (so le trong) (hệ quả góc nội tiếp) mà (GT) 0,25 (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau) CE // BN (1) 0,25 Mặt khác do AM = CE (liên hệ giữa cung và dây) Mà AM = BN (GT) CE = BN (2) 0,25 Từ (1), (2) tứ giác BECN là hình bình hành. 0,25 3) Kẻ tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt đường thẳng d tại I 0,25 Xét vàcó: , AM = BN (GT), (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) 0,25 = (g.c.g) BI = AB (không đổi) 0,25 BI là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B mà BI không đổi, điểm B cố định nên điểm I cố định. Vậy đường thẳng d đi qua N và vuông góc với BM luôn đi qua một điểm cố định. 0,25 Câu 6 (1 điểm) Từ giải thiết ta có a, b > 0 và 1 = a + b nên: 0,25 Ta chứng minh là 0,25 0,25 Dấu bằng xảy ra khi: . Vậy giá trị nhỏ nhất của M bằng khi 0,25 Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm - Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: