SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: TOÁN HỌC (dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức 9 3 1 1 : 93 3 x x x F xx x x x với 0, 9x x . a) Rút gọn F. b) Tìm x sao cho 1F . Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 2 1 3 2 1 4x x x x x x với 1x hoặc 4x . Bài 3 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị hữu tỷ của x sao cho biểu thức 2 2 2 3 1 x x x x nhận giá trị là số nguyên. Bài 4 (1,0 điểm). Các số 0 1 2, , ,..., ,...na a a a được xác định bởi 28 27 0 19, 27 28 ,n n na a a a với mọi 0,1,2,...n Chứng minh rằng số 11a viết trong hệ thập phân có tận cùng nhiều hơn 2000 chữ số 9. Bài 5 (2,0 điểm). Cho đa thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2, , , 9 6 6 4 .F x y z t x y y z z t t x xz y t yt x z xyzt a) Hãy phân tích đa thức F thành tích của hai đa thức bậc hai. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức F khi 1xy zt Bài 6 (1,5 điểm). Hình bình hành ABCD có 0120A , AB = a, BC = b. Các đường phân giác trong của bốn góc A, B, C, D cắt nhau tạo thành tứ giác MNPQ. Tính diện tích tứ giác MNPQ. Bài 7 (1,5 điểm). Trên các cạnh BC, CD của hình vuông có cạnh dài 1 đơn vị ABCD ta lấy các điểm M, N tương ứng sao cho 2MC CN MN đơn vị. Đường chéo BD cắt các đoạn AM, AN lần lượt tại các điểm P và Q. Chứng minh rằng các đoạn thẳng BP, PQ, QD lập thành ba cạnh của một tam giác vuông. --------------- Hết --------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:............................................................; Phòng thi:......; Số báo danh:................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: TOÁN HỌC (dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán) Bài ĐÁP ÁN Điểm 1.a Đáp số 3 2 2 x F x . 1,0 1.b 3 4 1 1 0 2 2 2 2 x x F x x . Do 2 2 0x nên phải có 4 0 16x x 1,0 2 Nếu x = 1 thay vào phương trình ta được nghiệm x = 1. 0,25 Nếu 4x phương trình tương đương với 2 3 2 4x x x mà có 2 4 3 4 x x x x Vậy trường hợp này phương trình vô nghiệm. 0,25 Nếu 1x , phương trình tương đương với 1 2 1 3 2 1 4 2 3 2 4x x x x x x x x x 0,25 mà có 2 4 3 4 x x x x Vậy trường hợp này phương trình vô nghiệm. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. 0,25 3 Đặt 22 22 1 22 3 0, 1 1 3 2 4 xx x k x x x x . Vậy k là số nguyên dương. Từ đó có 21 2 3 0 1k x k x k . Nếu 1k ta có 1 2 3 x thỏa mãn. Nếu 1k để (1) có nghiệm hữu tỷ cần 2 22 4 1 3 0 3 20 8 0k k k k k 2 3 10 76 3 10 9 7k k k . Thay k = 2, 3, 4, 5, 6 ta thấy chỉ có : 1,0 AD B C M N P Q +) 3k thì (1) có nghiệm 2 3 5 0, 2 x x . +) k = 6 thì (1) có nghiệm 4 5 3 , 1 5 x x . Vậy có 5 giá trị của x thỏa mãn. 4 Theo đề bài ta có 28 27 27 271 1 27 28 1 27 1 1n n n n n na a a a a a 27 26 25 24 21 27 ... 1n n n n n n na a a a a a a 27 26 25 21 27 1 1 1 ... 1 1n n n n n na a a a a a . 0,5 Ta có 27 26 25 21 1 , 1 1 , 1 1 ,... 1 1n n n n n n n na a a a a a a a nên suy ra 2 1 1 1n na a (1) 0,25 Do 0 9a và trong (1) cho n lấy giá trị từ 0 đến 10 ta suy ra 112 11 1 10a hay 2048 11 1 10a Vậy 11a viết trong hệ thập phân có tận cùng nhiều hơn 2000 chữ số 9. 0,25 5.a 2 2 2 2, , , 3 3 2 3 3 2F x y z t x z xz y t yt 1,0 5.b Ta có 2 , , , 3 3 8 8F x y z t yz xy zt xt xy zt Dấu bằng xảy ra khi chẳng hạn 1 1, 1, 0, 3 x y z t . 1,0 6 Dễ thấy tứ giác MNPQ có 4 góc vuông nên là hình chữ nhật. 0,25 Tam giác vuông ADM có 3 sin 2 b DM AD DAM . Tam giác vuông DCN có 3 sin 2 a DN DC DCN . Vậy 3 2 MN DN DM a b . (Giả sử a > b, trường hợp a < b làm tương tự, a = b thì không tồn tại tứ giác MNPQ). 0,5 Tam giác vuông DCN có 0cos60 2 a CN CD . Tam giác vuông BCP có 0cos60 2 b CP CB . Vậy 2 a b NP CN CP . 0,5 AD B C H M N P Q K Suy ra diện tích hình chữ nhật MNPQ là 2 3 . . 4 S MN NP a b 0,25 7 Trên cạnh DC kéo dài về phía D lấy điểm K sao cho DK = BM. Ta có MN = BM + DN (suy ra từ giả thiết) = DK + DN = KN. (1). 0,5 Mặt khác ADK ABM AM AK (2). Từ (1) và (2) suy ra KAN MAN . Từ đó ,AKN AMN AMB ANK ANM . Hạ AH vuông góc với MN. Dễ thấy ,AHM ABM HM MB AH AB . Suy ra AM là trung trực của HB. Từ đó PH = PB và 045APH APB AHP . 0,5 Chứng minh tương tự có QH = QD, 045AHQ . Vậy 0 2 2 2 2 290QHP QP HQ HP QD BP . 0,5 Giám khảo chấm bài chú ý: Nếu thí sinh giải bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: