ĐỀ THI THỬ THPH QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 1 (Thời gian làm bài 50 phút) =========== Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì và biên độ . Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 3: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 4: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ . Cơ năng của vật dao động này là A. . B. C. . D. . Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm , chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. . C. – 2cm. D. . Câu 7: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là và ; cho . Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ là A. . B.. C. . D. . Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết độ lớn vận tốc của vật ở vị trí thấp nhất bằng 40cm/s và độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cao nhất bằng 1m/s2. Biên độ cung của dao động bằng A. 1,6m. B. 0,16m. C. 1,16m. D. 1m. Câu 10: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8 m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 40 km/h B. 72 km/h C. 24 km/h D. 30 km/h Câu 11: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 15 cm/s B. 22,5 cm/s C. 30 m/s D. 5 cm/s Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng A. 90 W B. 90 W C. 360 W D. 180 W Câu 13: Đặt điện áp vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là . Điện tích cực đại của tụ. A. 2.10-9 C B. 4.10-9 C C. 10-9 C D. 8.10-9 C Câu 15: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5 mH, tụ điện có điện dung 0,5 nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 mA thì điện áp hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là. A. 2 V B. C. D. 4 V Câu 16: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 mm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có. A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì là A. B. C. D. Câu 18: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng , vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. B. C. D. Câu 19: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương quy ước D. theo chiều âm quy ước. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động A. lệch pha B. cùng pha. C. ngược pha. D. lệch pha Câu 23: Kim loại có công thoát êlectrôn là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,4 mm và l2 = 0,2 mm thì hiện tượng quang điện. A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. xảy ra với bức xạ l1, không xảy ra với bức xạ l2. C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ l2, không xảy ra với bức xạ l1. Câu 24: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol-1, khối lượng mol của Urani 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam là A. 8,8.1025. B. 1,2.1025. C. 4,4.1025. D. 2,2.1025. Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. . B. . C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 26: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 0,75 s. D. 0,25 s. Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 28: Cho hai dđ điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 8cm. B. . C. 2cm. D. . Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 5cm/s. B. . C. . D. 0 cm/s. Câu 30: Phản ứng sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo A. B. C. D. Câu 31: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ thì vận tốc ; khi vật có li độ thì vận tốc . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 100 g. Phương trình dao động của vật là . Lấy g = p2 = 10 m/s2, chiều dương thẳng đứng hướng xuống. Lực tác dụng vào điểm treo lò xo tại thời điểm là. A. 0,25 N B. 5,00 N C. 1,50 N D. 0 Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Lấy . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là. A. . B. . C. . D. . Câu 34: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10 Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm Câu 35: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm với phương trình dao động . Bước sóng 8 cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. Khoảng cách OI đo được là A. 0 B. 15,0 cm C. 12,7cm D. 12,5 cm Câu 36: Một sợi dây thép AB dài 41 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160 cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng là A. 21 nút, 21 bụng. B. 21 nút, 20 bụng. C. 11 nút, 11 bụng. D. 11 nút, 10 bụng. Câu 37: Mạch RLC mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị 120 V, điện trở R thay đổi được còn các thông số khác của mạch có giá trị không đổi. Khi thay đổi R thì thấy với hoặc thì mạch có cùng công suất P. Giá trị của P là A. 96,0 W B. 60,4 W C. 115,2 W D. 115,4 W Câu 38: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01 Wb Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung A. B. C. D. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C nhận một trong hai giá trị và thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ không đổi. Để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì điện dung C có giá trị A. B. C. D. Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại . Thời gian để tụ phóng hết điện tích là . Cho p2=10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch mA B. 0,55mA C. mA D. mA
Tài liệu đính kèm: