MÃ ĐỀ THI 108 TRƯỜNG THPT MỸ THO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN VẬT LÝ (Thời gian làm bài 50 phút) Câu 1: Một cuộn dây có độ tự cảm H. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz cảm kháng của cuộn dây là A. 200 Ω. B. 150 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. Câu 2: Cho mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Liti là A. 39,4 MeV. B. 36,2 MeV. C. 38,2 MeV. D. 37,7 MeV. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm. B. 2 mm. C. 2,5 mm. D. 16 mm. Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là A. vmax = 0. B. vmax = Aω2. C. vmax = A ω. D. vmax = - Aω. Câu 5: Khi một vật dao động điều hòa thì A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên. B. vận tốc của vật cực tiểu khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. tốc độ của vật cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 6: Catod của một tế bào quang điện có công thoát A = 3,5 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó. A. 0,355µm B. 355µm C. 3,55µm D. 35,5µm Câu 7: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 500 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V. Năng lượng của mạch dao động là A. W = 106 J. B. W = 25 mJ. C. W = 0,25 mJ. D. W = 2,5 mJ. Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình uA = 4cos(ωt) và uB = 2cos(ωt+π), bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A là 40 cm, cách B là 12 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 5,74 cm B. 3,88 cm C. 4,99 cm D. 0 cm Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1 mm; λ = 0,7 μm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm B. 6 mm C. 3,8 mm D. 3,6 mm Câu 10: Hai sóng hình sin cùng bước sóng λ, cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng. Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,25 s. Giá trị bước sóng λ là : A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15,5 cm. D. 5 cm. Câu 11: Tia hồng ngoại A. bị lệch hướng trong điện trường và từ trường. B. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm. C. có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. Câu 12: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 4 pF, lấy π2 = 10. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 MHz. B. f = 1,78 MHz. C. f = 1,59 MHz. D. f = 2,5 Hz. Câu 13: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 100 V và tần số 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 4 A. B. 2 A. C. 0,5 A. D. 1 A. Câu 14: Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi bức xạ có tần số nào dưới đây không gây ra sự phát quang cho chất đó? A. 5.1016 Hz B. 7.1014Hz C. 2.1015 Hz D. 9.1013 Hz Câu 15: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có công thoát là 3eV các ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,55 µm. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt ra ngoài? A. Chỉ có λ 1 B. Cả λ 1 và λ 2 C. Chỉ có λ 2 D. Không thành phần nào. Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là . Biên độ và tần số của dao động có giá trị lần lượt là A. 2cm, 10 Hz. B. 2 cm, 5 Hz. C. 4 cm, 5 Hz. D. , 10 Hz. Câu 17: Phương trình phóng xạ: Trong đó Z,A là A. Z = 84; A = 206. B. Z = 4; A = 206. C. Z = 206; A = 82. D. Z = 82; A = 206. Câu 18: Một tụ điện có điện dung F. Người ta mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz cảm kháng của cuộn dây là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 200 Ω. D. 150 Ω. Câu 19: Một khung dây quay đều quanh trục đối xứng xx’nằm trong mặt phẳng của khung dây trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn giảm biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 60 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là A. 391,36 m. B. 11,5 m. C. 260,91 m. D. 217,4 m. Câu 21: Trong hạt nhân Triti () A. có 3 nuclôn, trong đó có 2 prôtôn. B. có 2 nơtrôn và 1 prôtôn. C. có 3 nơtrôn và 1 prôtôn. D. có 2 prôtôn và 1 nơtrôn. Câu 22: Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 Ω một hiệu điện thế không đổi có giá trị U = 100 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là A. 4 A. B. 1 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 23: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang. Lực hồi phục của lò xo có giá trị 1. cực đại ở vị trí x = A. 2. cực đại ở vị trí x = -A. 3. nhỏ nhất ở vị trí x = 0. 4. triệt tiêu ở vị trí cân bằng. 5. nhỏ nhất ở vị trí x = - A. Nhận định nào ở trên là đúng là: A. 1, 2, 4 và 5. B. 1. C. 2; 4. D. 1; 2 và 3. Câu 24: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung F. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 2.10–6 s. B. T = 4.10–5 s. C. T = 10–6 s. D. T = 4.10–4 s. Câu 25: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 131,2 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 70 cm; l2 = 61,2 cm. B. l1 = 61,2 cm; l2 = 70 cm. C. l1 = 51,2 cm; l2 = 80 cm. D. l1 = 80 cm; l2 = 51,2 cm. Câu 26: Phân tích một tượng gỗ cổ người ta thấy rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,125 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 11200 năm. B. 2111 năm. C. 7924 năm. D. 8000 năm. Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và . Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với các giá trị và lần lượt là A. . B. . C. . D. . Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1 , S2 được chiếu bởi nguồn S. Biết khoảng cách giữa khe a =1,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3 m. Nguồn S phát ra 2 ánh sáng đơn sắc gồm màu tím có bước sóng 0,4 μm và màu vàng có bước sóng 0,6μm Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm là: A. 3,6 mm B. 2,4 mm C. 4,8 mm D. 1,2 mm Câu 29: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là: A. 79,6% B. 66,8% C. 75,0% D. 82,7% Câu 30: Tại điểm A cách nguồn âm O một khoảng OA = 1 m, mức cường độ âm là LA = 100 dB. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là A. IA = 10-8 W/m2. B. IA = 10-5 W/m2. C. IA = 0,01 W/m2. D. IA = 0,001 W/m2. Câu 31: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kì 0,2 s. Nếu treo thêm gia trọng Dm = 56,25 g vào lò xo thì hệ vật và gia trọng dao động với chu kì 0,25 s. Cho π2 = 10. Lò xo có độ cứng là: A. 4π N/m. B. 400 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m. Câu 32: Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3=2L1+8L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng A. 6 MHz. B. 16 MHz. C. MHz. D. MHz. Câu 33: Một sợi dây thép căng ngang dài 60 cm, hai đầu cố định, được đặt dưới 1 nam châm điện sao cho khi dao động dây thép không chạm vào nam châm. Cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz chạy qua nam châm. Quan sát sợi dây ta thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 0,4 m/s. B. v = 40 m/s. C. v = 30 m/s. D. v = 0,3 m/s. Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = 0,4/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40cos(100πt ) V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = cos(100πt - π/4) A B. i = cos(100πt + π/4 ) A C. i = cos(100πt – π/4) A D. i = cos(100πt + π/4) A Câu 35: Một đèn ống huỳnh quang được dưới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 220V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là Tính trung bình thời gian đèn sáng trong 2 phút là: A. 30 s. B. 15 s. C. 60 s. D. 10 s. Câu 36: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 25 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 250 cm/s. C. 25 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 37: Con lắc lò xo đặt ngang 1 đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, vật có khối lượng m = 200 g. vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng 1 lực độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, chiều dương là chiều của lực F, gốc tại VTCB, mốc thời gian lúc ngừng tác dụng của lực. Tốc độ trung bình của chuyển động trong 38/15 s đầu kể từ lúc ngừng tác dụng của lực là A. 78,57 cm/s. B. 79,88 cm/s. C. 79,74 cm/s. D. 79,34 cm/s. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R; cuộn cảm thuần L; tụ điện C một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi là 220 V nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số của điện áp là f1 hoặc f2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đều bằng 2 A nhưng pha ban đầu của dòng điện lần lượt là và . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với tần số f1 là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng bao nhiêu? A. n = 10 vòng/s. B. n = 7 vòng/s. C. n = 15 vòng/s. D. n = 5 vòng/s. Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m1=100g, người ta treo vật có khối lượng m2 = 200 g dưới m1 bằng sợi dây. Khi hệ đang cân bằng thì người ta đốt dây nối giữa m1 và m2. Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian là lúc hệ bắt đầu chuyển động, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Số lần vật qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều dương kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất đến thời điểm t = 4,1s là A. 21 lần B. 10 lần C. 20 lần D. 11 lần ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: