Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Mã đề 124

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Mã đề 124", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn Toán - Mã đề 124
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÃ ĐỀ 124
(Đề gồm có 04 trang) 
 KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có và . 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1. 
Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số 
A. yCT = - 1. 	B. yCT = 4. 	 	 C. yCT = 0. 	D. yCT = 1. 
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, và M là điểm nằm trên cạnh AC sao cho . Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC). 
A.	B.	C.	D.
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó. 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên SA = 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho . Tìm giá trị của a là: 
A. 3	B. 4	C. 2	D. 6
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 3]. 
A. 3. 	B. 2. C. . 	 D. 5. 
Câu 9: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 4 phân biệt:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số trên khoảng nghịch biến.
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ - 1 là:
 A. B. C. D. 
Câu 12: Cho Đ = . Biểu thức rút gọn của Đ là:
A. 2x	B. x 	C. x + 1	D. x – 1
Câu 13: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. thì hàm số có hai điểm cực trị	B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu
C. thì hàm số có cực đại và cực tiểu	D. thì hàm số có cực trị
Câu 14: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥).
C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên ; D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ;
Câu 15: Giải phương trình: tìm được:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 16: Giải bất phương trình log3(x – 1) > 1. 
A. 4. 	D. < x < 4 . 
Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 4
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z +1)2 = 9. 
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). 
A. I(–1; 2; 1) và R = 3. 	B. I(–1; 2; –1) và R = 3. 
C. I(1; –2; 1) và R = 3. 	D. I(–1; 2; –1) và R = 9. 
Câu 19:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x – 3y + z + 4 = 0 và điểm A(1; –2;3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). 
A. . B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số . 
A. B. 	 C. D. . 
Câu 21. Đặt a = log32, b = log35. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b. 
	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2+ 3x – 4). 
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 23: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 24: Đạo hàm của hàm số : là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số là:
A. m = 3	B. m = 0	C. m = 1	D. m = 2
Câu 27: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi
A. và 	 B. 	C. 	D. và 
Câu 28. Bất phương trình có nghiệm là:
A. 1 < x < 3.	B. 3 < x < 6.	C. 2 < x < 5.	D. 4 < x < 5
Câu 29: Gọi (C) là đồ thị hàm số y = x3 + 1. Gọi S là miền phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục tọa độ Ox, Oy. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay S quanh trục Ox là:
(đvtt)	B. 	(đvtt)	C. (đvtt)	D. (đvtt)	
Câu 30: Tính tích phân 
A. 	B. 	 	 C. . 	 D. 
Câu 31: Hàm số   đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:
A. 2	B. 1	C. 0	D. – 1 
Câu 32: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là:
A. 4 (đvdt) B. 12(đvdt). 	 C. 16(đvdt). 	 D. 8 (đvdt) 
Câu 35. Cho ABCD.A’B’C’D’ là khối lăng trụ đứng có AB’=a, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng
 A. 4a3; B. 2a3; 	 C. 3a3; D. a3 . 
Câu 36. Tính tích phân 
A. 	 	B. 	C. . 	 	D. 
Câu 37. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A. SA vuông góc với đáy. Các cạnh AB = 6a, AC = 7a và SA = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CS, SB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP. 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 38: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ điểm đó. Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 40. Cho số phức z =– 5 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 
A. Phần thực bằng – 5và Phần ảo bằng 2i. 	B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2. 
C. Phần thực bằng – 5 và Phần ảo bằng 2. 	D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 2. 
Câu 41: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương 
Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho mặt phẳng có phương trình . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Vị trí tương đối của (S) và (P) là:
A. Tiếp xúc	 B. Cắt nhau	C. Không cắt nhau 	D. Đáp án khác
Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng . 
A. ; B. 
C. D. 
Câu 47: Cho hai mặt phẳng (P): x - 2y + z - 5 = 0 và (Q) : 2x + y - z + 2 - 0. Khi đó, mặt phẳng (α) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng và song song với mặt phẳng (β): x + 2y - 3z = 0 có phương trình là:
A.(α): 19x - 8y + z + 23 = 0	B.(α): 19x - 8y + z - 23 = 0
C.(α): x - 2y + z - 2 = 0	D.(α): 2x + y - z - 5 = 0
Câu 48. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 	 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba 
điểm B(1;0;1), C(-1;1;0), D(2;-1;-2) là:
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và mặt phẳng . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. 	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Thu_THPT_Quoc_Gia.doc