Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 122

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 122", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 122
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
( Đề thi gồm 5 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
GV ra đề: Nguyễn Văn Bảy – số ĐT 0988700485
 Mã đề thi: 122
Câu 1: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A. 2 .	B. 3.	C. 1.	D. 0.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có ,, và . Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng và R). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d và trùng nhau.	B. d song song .	C. và chéo nhau.	D. và cắt nhau.
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R ?
A. B. . C. D. .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác ABC có , ,. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hãy xác định hàm số . Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn và .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho và với là số dương khác 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho là số dương khác 1, là số dương và là số thực bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng.
A. 4.	B. 2.	C. 3	D. 6
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số với .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là .
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và .
Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. . B. C. . D. 
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
A. 0.	B. 3.	C. .	D..
Câu 16: Nếu gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. và đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. và đối xứng với nhau qua trục tung.
C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
D. và đối xứng với nhau qua đường thẳng .
Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho biểu thức , với là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tiếp tuyến của parabol tại điểm (1 ; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .Tính thể của lăng trụ đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Biết rằng đồ thị các hàm số và tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm 
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 24: Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng và diện tích toàn phần bằng . Tính thể tích của khối trụ (T).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Cho và . Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất.
A. . B. . C. . D. 
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng d:.
A. B. 
C. 	D. 
Câu 29: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ?
A. 1.	B. 2.	C. 0.	D. 3.
Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là tổng diện tích 6 mặt của hình lập phương ,là diện tích xung quanh của hình trụ (T). Hãy tính tỉ số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 29,4. Gia tốc trọng trường là 9,8. Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là (USD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 (USD).
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 (USD).
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hình hộp . Biết 
, , .Tìm tọa độ của hình hộp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi).
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các trục , , lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
A. (P) :.	B. (P): .
C. (P) : .	D. (P): .
Câu 38: Cho là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Với là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình 
. Biết rằng là một nghiệm của bất phương trình.
A. .	B. 
C. .	D. .
Câu 40: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , , ( ).Tìm để diện tích hình phẳng (H) bằng 1.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số đồng biến trên R.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Cho tứ diện đều . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 6. Tính thể tích tứ diện đều
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Biết , với là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng , góc bằng 1200. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón ( không có nắp đáy ), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài là . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vẽ dưới).Tính bán kính đáy của bình nước.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm, và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. (Q) :.	B. (Q) :.
C. (Q):.	D. (Q): .
Câu 47: Tìm tất cả các số thực dương thỏa mãn :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng D: . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với D.
A. d: 	B. d: 
C. d: 	D. d: 
Câu 49: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hai số thực dương và thỏa mãn Tính tỉ số .
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_chuyen_hung_vuong_gia_lai.doc