Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 121

pdf 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 121", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 121
 Trang 1/4 - Mã đề thi 121 
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP 
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 
Môn thi: Toán ( Đề thi có 50 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang ) 
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Mã đề thi 121 
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:.................... 
Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số xxey 2
2−= tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 2 là: 
A. y = 2x + 3 B. y = - 2x + 3 C. y = 2x - 3 D. y = -2x - 3 
Câu 2: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
1
32
+
−
=
x
xy lần lượt là: 
A. 2;1 =−= yx B. 2/3;1 =−= yx C. 2;2/3 == yx D. 1;2 −== yx 
Câu 3: Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số 
tiền cố định là a đồng rồi gửi vào ngân hàng theo kì hạn một tháng với lãi suất 0,6% /tháng. Tìm a để 
sau ba năm kể từ ngày gửi lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 400 triệu đồng. (Biết rằng lãi 
suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi) 
A. a = 9.799.882 đồng B. a = 9.292.288 đồng C. a = 9.729.288 đồng D. a = 9.927.882 đồng 
Câu 4: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số 
1
22
+
−
=
x
xy 
4
2
O
y
x-2
1
1
Hình 1 
2
-2
O
y
x2
1
1
Hình 2 
4
2
O
y
x2
1
1
Hình 3 
4
2
( ) 
x+2
O
y
x22
1
1
Hình 4 
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 
Câu 5: Giá trị của ( )32log aa (0 < a ≠ 1) bằng: 
A. 6 B. 3 C. 9 D. 4 
Câu 6: Hàm số 34 24 −+−= xxy đạt cực đại tại điểm: 
A. 0x = B. 2=x C. 1x = − D. 2x = 
Câu 7: Cho hàm số xxy −−= 28 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm 
số. Hãy chọn mệnh đề sai: 
A. M = 4 khi x = -2 B. M = 4 khi x = 22 
C. m = 22− khi x = 22 D. M = 4 và m = - 22 
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = 2a . Hình 
chiếu của A trên mp(A'B'C') là trung điểm B'C' và AA'= 2a . Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng: 
 A. 33a B. 
3
2 3a C. 32 3a D. 
3
33a 
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 3a , thể tích khối chóp S.ABC bằng 153a , biết AB < 4a, 
khi đó độ dài AB bằng 
A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 4a 3 
Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi (N) là hình nón có đỉnh là S, có đáy nội tiếp hình vuông 
ABCD, gọi O là tâm của đáy. Cho SO = 4a, AC = 2a 2 , thể tích khối nón (N) là: 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 121 
A. 
3
3aπ B. 
3
4 3aπ C. 34 aπ D. 
3
8 3aπ 
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các 
hàm số sau ? 
A. 13 23 ++−= xxy B. 133 −−= xxy 
C. 13 23 −−−= xxy D. 133 +−= xxy 
Câu 12: Hàm số 3 22 1y x x x= + + + đồng biến trên khoảng: 
A. (-1; +∞) B. (-1; -1/3) C. ( );−∞ +∞ D. ( ); 1−∞ − 
Câu 13: Bất phương trình xxx 522log)3(log)2(log 333 −>−+− có nghiệm là: 
A. 2 4 C. 4 < x < 22/5 D. 2 < x < 4 
Câu 14: Hàm số )1(log 23 += xy có đạo hàm là 
A. 
)1ln( 2
2
+x
x B. 
12 +x
x C. 
3ln)1(
2
2 +x
x D. 
3ln)1( 2 +x
x 
Câu 15: Cho lăng trụ đứng '''. CBAABC có đáy ABC là tam giác đều, mặt bên ''BBCC là hình vuông 
cạnh 2a . Thể tích khối lăng trụ '''. CBAABC bằng: 
A. 34 3a B. 32 3a C. 32a D. 3 2a 
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, ;2aAB = 
32aAC = , góc giữa AC' và mp (ABC) bằng 300. Thể tích khối lăng trụ ABCDA'B'C'D' bằng: 
A. 
3
16 3a B. 
3
28 3a C. 28 3a D. 36 3a 
Câu 17: Hàm số nào sau đây có một điểm cực trị? 
A. xxy 33 +−= B. 4 22y x x= − + C. 4 1y x= − D. 23 23 −+= xxy 
Câu 18: Cắt hình nón (N) đỉnh S bởi một mặt phẳng (α) song song với đáy, mp(α) chia diện tích xung 
quanh của hình nón thành 2 phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số thể tích của khối nón tạo bởi (α) và 
đỉnh S, và khối nón (N) bằng: 
A. 
8
2 B. 
4
2 C. 
4
1 D. 
2
1 
Câu 19: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 
24
23
x
xy
−
−
= là: 
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
Câu 20: Cho 5 7log 3 , log 5a b= = . Tính 45log21 theo a và b . 
A. 
bab
a
+
+12 B. 
bab
ba
+
+
2
 C. 
bab
ba
+
+2 D. 
1
2
+
+
ab
bab 
Câu 21: Nghiệm của phương trình 12 2 4x x−+ = là : 
A. 23 log 3− B. 2log 3 1− C. 21 log 3− D. 2log 3 2− 
Câu 22: Tổng các nghiêṃ của phương trı̀nh: 1log).125(log 225 =xxx là: 
A. 63
625
 B. 1
625
 C. 630 D. 3126
625
Câu 23: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. Hình lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật luôn có hình trụ ngoại tiếp 
B. Hình hộp đứng ABCDA'B'C'D' luôn có hình trụ ngoại tiếp 
C. Hình lăng trụ đều ABCDA'B'C'D' luôn có hình trụ ngoại tiếp 
D. Hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' luôn có hình trụ ngoại tiếp 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 121 
Câu 24: Người ta xếp 7 viên bi có dạng hình cầu có cùng bán kính bằng r vào một cái lọ hình trụ sao 
cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy của lọ, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung 
quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ. Khi đó diện tích đáy của cái 
lọ đó là: 
A. 236 rπ B. 216 rπ C. 218 rπ D. 29 rπ 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, 2BC a= , SA⊥( )ABC , biết SA tạo với 
mp(SBC) một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 
A. 32 3a B. 33a C. 33 3a D. 33a 
Câu 26: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x2 − tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi A, B là 
giao điểm của d với Ox, Oy. Độ dài AB bằng: 
A. 22 B. 4 C. 2 D. 2 
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AB = 2a , hình chiếu của A trên 
mp(A'B'C') là trọng tâm ∆A'B'C', góc giữa AA' và (ABC) bằng 450. Thể tích khối chóp ABCB'C' 
bằng: 
A. 32a B. 
3
4 3a C. 
3
32 3a D. 38 3a 
Câu 28: Cho x > 0; y > 0 và x ≠ y, biểu thức ( )
yx
yxyxyxP
−
+
−+=
22/12/1
2/12/1 )(.2 rút gọn bằng: 
A. yxP −= B. yxP += C. yxP −= D. yxP += 
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao 
cho SM = k.SC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Giá trị k để thể tích khối chóp S.ABMN bằng 1/6 thể 
tích khối chóp .S ABCD là: 
A. 
3
321 +
=k B. 
6
321 −
=k C. 
3
321 −
=k D. 
6
321 +
=k 
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
A. 93 − D. 123 <−e 
Câu 31: Tập hợp tất cả các giá trị của x để biểu thức 132 )4( −− xx được xác định là: 
A. ( -∞; 0)∪(4; +∞) B. (0; +∞) C. (0; 4) D. [0; 4] 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt 
phẳng đáy ( )ABCD và 3SA a= . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 
A. 32a B. 34a C. 36a D. 312a 
Câu 33: Cho hàm số 
12
3
+
−
=
x
xy có đồ thị (H). Hãy chọn khẳng định sai 
A. Đồ thị (H) cắt cả trục tung và trục hoành B. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt 
C. Đồ thị (H) cắt trục tung tại 1 điểm D. Đồ thị (H) cắt trục hoành tại 1 điểm 
Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi và ∆ABD đều, đường thẳng SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy , góc giữa (SBD) và (ABC) bằng 600. Biết thể tích khối chóp .S ABCD bằng 32 3a . 
Khi đó độ dài cạnh đáy bằng: 
A. 3a B. 5a C. 2a D. a2 
Câu 35: Giới hạn 
1
4
2
2
0 −
+
→ xx e
xxLim bằng: 
A. 2e B. 0 C. 2 D. e 
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình 
2
0,7 6log log 04
x x
x
 +
< + 
 là: 
A. )8;3()4;( −∪−−∞ B. );8()3;4( +∞∪−− C. );8()4;( +∞∪−−∞ D. );8()3;( +∞∪−−∞ 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 121 
Câu 37: Các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 5x2 + (m + 4)x - m cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt 
là: A. 4<m B. 



≠
<
1
4
m
m
 C. 



≠
<
3
4
m
m
 D. 3<m 
Câu 38: Cho hình tứ diện SABC có , ,SA SB SC đôi một vuông góc, SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a , thể 
tích khối tứ diện SABC bằng: 
A. 320a B. 310a C. 36a D. 360a 
Câu 39: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 1y x x= − + trên đoạn 
[ ]2;4− . Khi đó hiệu M - N bằng: 
A. 36 B. 16 C. 18− D. 20 
Câu 40: Cho 0, 1a a> ≠ ; x, y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng? 
A. xy
y
x
aaa logloglog =+ B. yxy
x
aaa logloglog =− 
C. xy
y
x
aaa logloglog =− D. yxy
x
aaa logloglog += 
Câu 41: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của 
hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a/2 ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích 
khối trụ bằng 
A. 3 3aπ B. 3aπ C. 33 aπ D. 
3 3
4
aπ 
Câu 42: Một nhà sản suất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớt hình trụ có nắp đậy với dung tích là 
32000dm . Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng bao nhiêu? 
A. 10,84 dm B. 5,42 dm C. 6,83 dm D. 13,66 dm 
Câu 43: Gọi S là tập tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 2 cắt trục Ox tại một điểm. 
Khi đó ta có: 
A. S ⊂ ( -∞; 1] B. S ⊂ [ -1; -1/3] C. S ⊂ (-1/3; 1) D. S ⊂ (-∞; 0) 
Câu 44: Điều kiện m để phương trình mxmx =−+ 232 có nghiệm thực x ∈[ 1; 6 ] là: a ≤ m ≤ b 
Khi đó a + b bằng: 
A. -2/3 B. 2 C. -5/3 D. 1 
Câu 45: Hàm số 14 += xy có đạo hàm là 
A. 4ln.4 1+x B. 2ln.4 1+x C. 14 +x D. 4ln.4x 
Câu 46: Các giá trị của tham số m để hàm số 3 23 1y x x mx= + − + đồng biến trên khoảng (0; +∞) là: 
A. 0m ≤ B. 0≥m C. 3m ≥ − D. 3m ≤ − 
Câu 47: Hàm số 24 xxy −= nghịch biến trên khoảng: 
A. (2; +∞) B. (0; 2) C. (2; 4) D. (0; 4) 
Câu 48: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là: 
A. ( )2tpS R R hπ= + B. ( )2tpS R R hπ= + C. ( )tpS R R hπ= + D. ( )2tpS R R hπ= + 
Câu 49: Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn abcbc =+2 . 
Đặt 
3 4 5S
b c a a c b a b c
= + +
+ − + − + −
. Hãy chọn mệnh đề đúng 
A. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 4 3 B. Giá trị lớn nhất của S bằng 35 
C. Giá trị lớn nhất của S bằng 4 3 D. Giá trị nhỏ nhất của S bằng 33 
Câu 50: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc với các 
mặt của hình lập phương bằng: 
A. 2aπ B. 22 aπ C. 28 aπ D. 24 aπ 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_THPT_HA_HUY_TAP_LAN_1_VINH_2017.pdf