SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút. Mã đề 213 (Không kể thời gian giao đề) Họ tên thí sinh..........................................Phòng thi:.....................Số báo danh:................ Câu 41 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, hãy cho biết vì sao khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ( Ninh Thuận – Bình Thuận ) có lượng mưa dưới 800 mm/năm? A. Hướng địa hình song song với hướng gió, có dòng biển lạnh ven bờ. B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong. C. Có dòng biển lạnh chảy qua ven bờ. D. Các sườn đón gió, dải hội tụ nhiệt đới. Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, cho biết hiện nay ở nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 43 : Đặc điểm nào không thể hiện nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ? A. Cơ cấu mùa vụ đã có những thay đổi quan trọng. B. Tính mùa vụ chưa được khai thác tốt. C. Sự phân bố các loại cây trồng, vật nuôi đã phù hợp hơn. D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. Câu 44 : Ở khu vực trung du và miền núi, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do? A. nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế B. kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành C. chưa có chính sách đầu tư thích hợp D. thường xuyên xảy ra thiên tai Câu 45 : Ở nước ta sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các đồng bằng phía Bắc và đồng bằng phía Nam được giải thích là do A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Sự khác nhau về điều kiện lương thực. C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. D. Sự khác nhau về điều kiện khí hậu . Câu 46 : Điểm khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long về địa hình là: A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp và bằng phẳng hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích rộng hơn đồng bằng sông Hồng. C. Hàng năm toàn đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp phù sa mới. Vùng đất trong đê của Đồng bằng sông Hồng không được bồi tụ phù sa hằng năm. D. Đồng bằng sông Hồng có lịch sử khai thác lâu đời hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 47 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện A. GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014. B. cơ cấu GDP thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014. C. quy mô cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014. D. cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2014. Câu 48 : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng theo hướng A. tăng tỉ trọng cả khu vực I,II và III. B. tăng tỉ trọng khu vực III; giảm tỉ trọng khu vực I và II. C. giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II,III. D. tăng tỉ trọng khu vực I và II; giảm tỉ trọng khu vực III. Câu 49 : Thiên tai phổ biến nhất ở Bắc Trung Bộ là A. hạn hán, lũ lụt, lũ ống. B. lũ quét, hạn hán, gió Lào. C. Gió lào, lũ lụt, hạn hán. D. động đất, gió Lào, lũ lụt. Câu 50 : Vùng nào có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở nước ta hiện nay là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 51 : Đặc điểm nổi bật về dân cư- xã hội của Đồng bằng sông Hồng là A. Lao động có trình độ cao nhất cả nước. B. Dân số đông nhất, lao động dồi dào và có trình độ cao. C. Nguồn lao động lớn nhất cả nước . D. Lao động tập trung ở các thành phố lớn. Câu 52 : Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm ? A. Có tỉ trọng GDP lớn, có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh. B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh và tương đối ổn định trong thời gian dài. C. Hội tụ đầy đủ nhất các thế mạnh về kinh tế. D. Có khả năng thu hút nhiều ngành mới về công nghiệp và dịch vụ. Câu 53 : Biểu đồ hiện trạng rừng của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014 Dựa vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào không đúng ? A. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục. B. Diện tích rừng trồng tăng không đều và diện tích rừng tự nhiên tăng. C. Tổng diện tích rừng nước ta tăng. D. Diện tích rừng trồng tăng liên tục và diện tích rừng tự nhiên giảm. Câu 54 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là A. Vùng biển nước ta có nhiều thiên tai, đặc biệt là bão. B. Môi trường biển đang bị ô nhiễm nghiêm trọng. C. Các phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới. D. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu. Câu 55 : Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là A. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. B. Tạo việc làm cho người lao động. C. Đảm bảo an ninh quốc phòng. D. Đa dạng hóa các sản phẩm của vùng. Câu 56 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào sau đây ? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 57 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết,di sản thiên nhiên thế giới của vùng Bắc Trung Bộ là A. Vườn quốc gia Bến En. B. Quê hương Bác Hồ. C. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng. D. Cố đô Huế. Câu 58 : Đường biên giới trên đất liền dài nhất của nước ta với quốc gia A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Lào. D.Campuchia. D. Câu 59 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. ảnh hưởng sâu sắc từ biển Đông. B. nước ta nằm trong khu vực tranh chấp của nhiều khối khí. C. vị trí có 2 mặt giáp biển. D. vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 60 : Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông nam Bộ. D. Trung du miền núi phía Bắc. Câu 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 11, hãy cho biết nhóm đất chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là: A. Đất mặn. B. Đất phù sa sông. C. Đất phèn. D. Đất xám trên nền phù sa cổ. Câu 62 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta hiện nay là A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài. B. Sông ngòi nước ta ngắn và dốc. C. Lượng mưa phân hóa theo mùa. D. Trình độ khoa học kĩ thuật còn thấp. Câu 63 : Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tây Nguyên năm 2013. (Đơn vị: nghìn ha) Loại cây Cả nước Trung du miền núi BắcBộ Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 2134,9 142,4 969,0 Cà phê 641,2 15,5 573,4 Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Các cây khác 382,2 0 113,7 Từ bảng số liệu trên có thể thấy: so với Tây Nguyên vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có A. diện tích trồng chè lớn hơn. B. diện tích trồng cao su lớn hơn. C. diện tích trồng cà phê lớn hơn. D. diện tích trồng cà phê và chè lớn hơn. Câu 64 : Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi. B tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. C. tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng. D thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. Câu 65 : Hệ thống đảo ven bờ của nước ta phân bố tập trung nhiều nhất ở vùng biển các tỉnh A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa,Bà Rịa- Vũng Tàu. B. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. C. Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Thái Bình. D. Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Cà Mau. Câu 66 : Ý nghĩa không phải về vị trí địa lí của vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ là A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. vùng cư trú của nhiều dân tộc thiểu số. C. căn cứ địa cách mạng. D. ngã ba Đông Dương Câu 67 : Đặc điểm biểu hiện trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. cả nước chỉ có 2 đô thị đặc biệt. C. không có một đô thị nào có trên 10 triệu dân. D. quá trình đô thị hoá không đều giữa các vùng. Câu 68 : Nhóm đất mặn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên. B. Đồng Tháp Mười và vành đai ven vịnh Thái Lan. C. vành đai ven biển Đông và vịnh Thái Lan. D. Đồng Tháp Mười, Long Xuyên. Câu 69 : Các cây công nghiệp chủ yếu của Tây Nguyên là A. cà phê, hồ tiêu, bông. B. cao su, hồ tiêu, điều C. cà phê, cao su, hồ tiêu. D. cà phê, điều, bông. Câu 70 : Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ tỉnh A. Quảng Ninh đến Kiên Giang. B. Lạng Sơn đến Cà Mau. C. Lạng Sơn đến Kiên Giang. D. Quảng Ninh đến Cà Mau. Câu 71 : Dựa vào bảng sau: Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 2000 – 2014. (Đơn vị: %) Sản phẩm 2000 2005 2008 2010 2012 2014 Gạo xay xát 100 128 143 151 179 190 Bia các loại 100 187 237 311 382 422 Xi măng 100 232 301 420 424 459 Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất A. Đường biểu diễn. B Cột. C. Kết hợp . D Tròn. Câu 72 : Ngành du lịch nước ta đang phát triển nhanh là do A. Nguồn tài nguyên du lịch. B. Vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh. C. Chính sách đổi mới của Nhà nước. D. Nguồn lao động đông có chất lượng cao. Câu 73 : Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ trong trồng trọt ở nước ta hiện nay là sự hình thành các vùng A. chuyên canh cây công nghiệp. B. trọng điểm lương thực, thực phẩm. C. chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn. D. nông nghiệp Câu 74 : Dựa vào Atlat trang 4,5 cho biết tỉnh nào giáp Trung Quốc và Lào A. Quảng Ninh. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Điện Biên D. Điện Biên Câu 75 : Đồng bằng châu thổ sông Hồng được thành tạo do sự bồi đắp phù sa của hệ thống sông: A. Sông Hồng và sông Cả. B. Sông Hồng và sông Thái Bình. C. Sông Thái Bình và sông Cả. D. Sông Mã và sông Cả. Câu 76 : Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian 2 lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh cách nhau xa nhất là A.Điểm cực Bắc. B. Điểm cực Đông. C. Điểm cực Nam. D. Điểm cực Tây. Câu 77 : Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 78 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp. B. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước. C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trường tiêu thụ lớn. Câu 79 : Vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu ở nước ta ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc trung Bộ. Câu 80 : Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng rõ nhất đến: A. Việc phát triển giáo dục và y tế. B. Vấn đề giải quyết việc làm. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. D. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. --- Hết --- (Thí sinh được sử dụng Atlats Địa lí Việt Nam)
Tài liệu đính kèm: