Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 2

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/12/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý - Đề số 2
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2005, Đơn vị :%
Năm
1990
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2004
2005
GDP
- 3,6
-4,1
-3,5
0,9
-4,9
5,4
10,0
5,1
4,7
7,2
6,4
Nhận xét về Tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga:
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 1998 rất thấp.
Tốc độ GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1999 – 2004 khá cao
Năm 2005 tốc độ tăng trưởng cao nhất
Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang nga có sự thay đổi
Có bao nhiêu nhận định sai
1 b. 2 c. 3 d.4
Câu 2. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là  
A. cây ăn quả và rau.	B. sản phẩm cây công nghiệp.C. sản phẩm chăn nuôi.	D. lương thực.
Câu 3. Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở
A. phía Bắc Xia bia.                    	B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Đồng bằng Tây Xia bia.                         D. vùng Đông Xia bia.
Câu 4. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
 Câu 5. Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất là
A. Vùng Trung ương.	B. Vùng Trung tâm đất đen.	C. Vùng U-ran.	D. Vùng Viễn Đông.
Câu 6. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa.                   B. Lục địa. C. Chí tuyến.                D. Hải dương.
Câu 7:Cho bảng số liệu: Sự biến động về cơ cấu dân số của Nhật Bản
Năm
1950
1970
1997
2005
2025( Dự báo)
Dưới 15 tuổi ( %)
35,4
23,9
15,3
13,9
11,7
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
60,1
Từ 65 trở lên(%)
5,0
7,1
15,7
19,2
28,2
Dân số(triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
117,0
Nhận định chính xác về sự thay đổi cơ cấu dân số của Nhật Bản
Cơ cấu dân số thay đổi theo xu hướng già hóa
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi đang có xu hướng giảm nhanh
Nhóm trên 64 tuổi chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng tăng nhanh
Qui mô dân số đang có xu hướng giảm
Câu 8. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 9. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 do những nguyên nhân chủ yếu không phải là
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
Câu 10. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch. B. thương mại và tài chính.C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 11. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ tư thế giới. D. thứ năm thế giới
Câu 12. So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
Câu 13. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 14. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng
A. thứ nhất thế giới.                                   B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới.
Câu15. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 16. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là
A. gần 1 tỉ USD.                 B. trên 1 tỉ USD. C. gần 2 tỉ USD.                   D. trên 2 tỉ USD.
Câu 17. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam. D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
Câu 18. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng
A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.	 B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 20. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước.           B. 14 nước.            C. 15 nước.            D. 16 nước.
Câu 21. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc	B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.	D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 22. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km.                  B. 7000 km.	C. 8000 km.              D. 9000 km.
Câu 23. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 23 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 24. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải	B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.	D. Ma Cao và Thượng Hải.
Câu 25. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.	
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 26. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.	B. 50% diện tích cả nước.
C. Trên 50% diện tích cả nước	D. 60% diện tích cả nước.
Câu 27. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 28. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.	D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 29. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.             B. Hoa Bắc.	C. Hoa Trung.    D. Hoa Nam.
Câu 30. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.	B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam.	D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 31. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 32. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly_de_so_2.docx