Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 2 môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 201 - Trường THPT Trường Chinh

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/12/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 2 môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 201 - Trường THPT Trường Chinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 2 môn Địa lý năm 2017 - Mã đề 201 - Trường THPT Trường Chinh
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 2)
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 Bài thi KHXH Môn ĐỊA LÍ
 (Đề thi gồm có 05 trang) 	 	 Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề 201
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
 A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
 B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
 C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
 D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 42: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
 A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
 B. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
 C. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
 D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 43: Lao động ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
 A. vùng núi.
 B. nông thôn.
 C. cao nguyên.
 D. thành thị.
Câu 44: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là
 A. dầu và khí.
 B. muối biển.
 C. hải sản.
 D. cát thuỷ tinh.
Câu 45: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam phát triển dựa chủ yếu vào nguồn nguyện liệu
 A. than đá.
 B. uranium.
 C. than nâu.
 D. dầu nhập nội.
Câu 46: Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2009
2011
2013
2015
Thành thị
25 585
27 719
28 875
31 132
Nông thôn
60 440
60 141
60 885
60 582
Tổng số
86 025
87 860
89 756
91 714
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng từ bảng số liệu trên?
 A. Tỉ trọng dân thành thị ngày càng giảm.
 B. Dân số nông thôn chiếm tỉ lệ cao.
 C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp.
 D. Tỉ trọng dân nông thôn ngày càng giảm.
Câu 47: Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ
 A. dưới 700 – 800m.
 B. dưới 800 – 900m.
 C. dưới 500 – 600m.
D. dưới 600 – 700m.
Câu 48: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng chăn nuôi gia cầm ở nước ta ngày càng tăng là
 A. ít thiên tai.
 B. nguồn thức ăn được đảm bảo.
 C. thị trường ngày càng mở rộng.
 D. lao động ngày càng tăng.
Câu 49: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp
 A. khai thác khoáng sản.
 B. sản xuất hàng tiêu dùng.
 C. điện lực.
 D. cây công nghiệp, cây dược liệu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, theo hướng từ Nam ra Bắc ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ta lần lượt gặp các trung tâm công nghiệp là
 A. Phan Thiết, Nha Trang, Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
 B. Nha Trang,Phan Thiết, Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
 C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
 D. Đà Nẵng, Nha Trang, Phan Thiết, Quy Nhơn, Quảng Ngãi.
Câu 51: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
 A. Đông Nam Bộ.
 B. Đồng bằng sông Hồng.
 C. Tây Nguyên.
 D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 52: Đây là đặc điểm của bão ở nước ta
 A. diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
 B. chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
 C. mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
 D. tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
Câu 53: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây?
 A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
 B. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
 C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
 D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 54: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
 A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
 B. diện tích đất canh tác không lớn.
 C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
 D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 55: Hiện tượng “phơn” khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
 A. Tam Đảo.
 B. Bạch Mã.
 C. Trường Sơn Bắc.
 D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 56: Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
 A. hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
 B. được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.
 C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đồng bằng.
 D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
Câu 57: Cho biểu đồ:
Biểu đồ tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động
phân theo vùng năm 2012
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động phân theo vùng năm 2012?
 A. Tỉ lệ thiếu việc làm thấp nhất là Đông Nam Bộ, cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long.
 B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất là Trung du và miền núi Bắc Bộ, cao nhất là Đông Nam Bộ.
 C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm khác nhau giữa các vùng.
 D. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao hơn cả nước là Tây Nguyên.
Câu 58: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
 A. tiếp giáp lãnh hải.
 B. lãnh hải.
 C. đặc quyền kinh tế.
 D. nội thủy.
Câu 59: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
 A. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển.
 B. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
 C. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
 D. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
Câu 60: Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta?
 A. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
 B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu.
 C. Biển có độ sâu trung bình.
 D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi.
Câu 61: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
 A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
 B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
 C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
 D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 62: Đây không phải là tầm quan trọng đặc biệt trong việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta?
 A. Nguồn hàng xuất khẩu.
 B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
 C. Đảm bảo lương thực cho trên 80 triệu dân.
 D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 63: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
 A. tăng cường hợp tác liên kết thu hút đầu tư nước ngoài.
 B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi.
 C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
 D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 64: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
 A. Địa hình cao và dốc.
 B. Sông suối nhiều nước, giàu phù sa.
 C. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
 D. Sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
Câu 65: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
 B. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước ta, giai đoạn 1990 – 2005.
 C. Cơ cấu dân thành thị của nước ta, giai đoạn 1990 – 2005.
 D. Số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số thành thị của nước ta, giai đoạn 1990 – 2005.
Câu 66: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của Bão?
 A. Đồng bằng sông Hồng.
 B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 C. Đông Nam Bộ.
 D. Bắc Trung Bộ.
Câu 67: Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
 A. hướng vòng cung và hướng đông bắc - tây nam.
 B. hướng vòng cung và hướng đông nam - tây bắc.
 C. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
 D. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.
Câu 68: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
 A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.
 B. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
 C. Số lượng các cơ sở buôn bán.
 D. Lao động tham gia trong ngành nội thương.
Câu 69: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
 A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
 B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
 C. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
 D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 70: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là
 A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
 B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
 C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
 D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 71: Khu vực đồi núi của nước ta có thế mạnh phát triển
 A. khoáng sản, thủy điện, giao thông.
 B. cây lương thực, khoáng sản, du lịch.
 C. khoáng sản, rừng, thủy điện, du lịch.
 D. rừng, nông sản, chăn nuôi, thủy sản.
Câu 72: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
 A. thuỷ triều tác động mạnh.
 B. thiếu nước ngọt.
 C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
 D. cháy rừng.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
Số lượng gia súc và gia cầm của nước ta giai đoạn 2000 - 2012
Năm
Trâu (nghìn con)
Lợn (nghìn con)
Bò (nghìn con)
Gia cầm (triệu con)
2000
2 897,2
20 193,8
4 127,9
196,1
2005
2 922,2
27 435,0
5 540,7
219,9
2010
2 877,0
27 373,1
5 808,3
300,5
2012
2 627,8
26 494,0
5 194,2
308,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB thống kê, 2014)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của đàn gia súc và gia cầm của nước ta giai đoạn 2000 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp?
 A. Biểu đồ tròn.
 B. Biểu đồ cột.
 C. Biểu đồ đường.
 D. Biểu đồ miền.
Câu 74: Cho bảng số liệu: 
Diện tích gieo trồng và năng suất lúa cả năm ở Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
Năm
2005
2008
2010
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
3826
3859
3946
4089
4249
Năng suất (tạ/ha)
50,4
53,6
54,7
56,7
59,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là nhận xét đúng về diện tích và năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm?
 A. Cả diện tích và năng suất ở Đồng bằng sông Cửu Long đều giảm.
 B. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất.
 C. Năng suất ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
 D. Diện tích giảm, năng suất tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 75: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
 A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
 B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
 C. có hai ngư trường trọng điểm.
 D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực.
Câu 76: Đây là phương thức truyền dẫn cổ điển, hiện nay được thay thế bằng các phương thức truyền dẫn hiện đại?
 A. Mạng truyền dẫn Viba.
 B. Mạng cáp quang.
 C. Mạng viễn thông quốc tế.
 D. Mạng truyền dẫn dây trần.
Câu 77: Ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
 A. Sông Đà.
 B. Sông Hồng.
 C. Sông Chảy.
 D. Sông Mã.
Câu 78: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước
 A. được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
 B. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
 C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
 D. được tự do lưu thông mà không có quốc gia nào ngăn cấm.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW?
 A. Phả Lại.
 B. Bà Rịa.
 C. Phú Mỹ.
 D. Cà Mau. 
Câu 80: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13, cho biết các cao nguyên đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
 A. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
 B. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
 C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
 D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
------ HẾT ------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_lan_2_mon_dia_ly_nam.doc