TRƯỜNG THCS-THPT VĨNH LỘC TỔ TOÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT QG Năm học: 2016 - 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Đề Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. -5 C. 5 D. Câu 2. Hàm số có A. Điểm cực đại tại , điểm cực tiểu tại . B. Điểm cực tiểu tại , điểm cực đại tại . C. Điểm cực đại tại , điểm cực tiểu tại . D. Điểm cực đại tại , điểm cực tiểu tại . Câu 3. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm khẳng định đúng. A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . B. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận . C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . D. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận . Câu 4. Tìm giá trị cực đại của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. Đồng biến trên R B. C. D. Câu 6. Xác định m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt ? A. m =1 B.m = 4 C. 3 < m < 4 D. m = 3 Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 8. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số có cực trị. A. B. C. D. Câu 9. Gọi (C) là đồ thị của hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là : A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ; C. y = -2x - và y = -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1. Câu 10. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì các hệ số có giá trị lần lượt là: A. B. C. D. Câu 11. Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và 130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì số tiền ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bằng: A. 6.5km B. 6km C. 0km D. 9km Câu 12. Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình: là. A. B. C. D. Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 15. Cho là hai số thực dương khác và x và y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 18. Cho . Tính theo a. A. B. C. D. Câu 19. Nghệm của bất phương trình là A. 2 < x < 3 B. -4 < x < 3 C. 1 < x < 2 D. 2 < x < 5 Câu 20. Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau được nghiệm đúng . A. B. C. D. m > 2 Câu 22. Cho biết giá trị của là: A. B. C. D. Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức: A.. B.. C.. D.. Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 25. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 26. Tính với . Tính giá trị của . A. B. C. D. Câu 27. Cho . Khi đó a.b bằng A. B. C. D. Câu 28: Một người cần làm một cái cổng cổ xưa có hình dạng là một parabol.Gỉa sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ (hình vẽ) , mặt đất là trục Ox. Tính diện tích của cánh cửa cổng . A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). Câu 29. Cho số phức z = 6 + 7i. Điểm M biểu diễn cho số phức trên mặt phẳng Oxy là: A. M(6; -7) B. M(6; 7) C. M(-6; 7) D. M(-6; -7) Câu 30. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. -5 +2i và -1-5i B. -3-i và -3+i C. -3+2i và -3+8i D. 4+4i và 4-4i Câu 31. Số phức thỏa mãn phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Kí hiệu là bốn nghiệm phức của phưong trình . Tính tổng A. B. C. D. Câu 33. Cho số phức thỏa :. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn . C. Elíp. D. Parabol. Câu 34. Số phức thỏa mãn: và là: A. . B. . C. . D. . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng có thể tích là 36m3. Gọi M là điểm tùy ý trên mặt phẳng ABCD. Tính thể tích của khối chóp . A.. B. . C. . D. . Câu 37. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông cân tại B với . Biết cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 38. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và AD = 2.Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB, CD.Cho hình chữ nhật quay quanh MN, ta được một hình trụ.Tính thể tích V của hình trụ đó. A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và . Tính độ dài đường sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. A. B. C. D. Câu 40. Cho hình chóp S.ABC với SA = 4, Tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 5. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC. A. B. C. D. Câu 41. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a, M là trung diểm của DC. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (ABC). A. B. C. D. Câu 42. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp.Tính thể tích V của khối hộp này. D’ C’ D’ C’ D’ A’ D C A B C’ B’ A’ B’ A’ B’ D C A B A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây? A. (P1) : B. (P2) : C. (P3) : D. (P4) : Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm vàTìm tọa độ của vec tơ A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính R = 2 ? A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng .Tìm tọa độ giao điểm H của (P) và d. A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua và vuông góc với đường thẳng .Viết phương trình mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho và mặt phẳng (P)Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng M qua (P). A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và .Tìm các giá trị m để d cắt d’. A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và hai điểm Trong các phương trình đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất. -Hết- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI THỬ KHỐI 12 Chủ đề Cấp độ tư duy Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. HÀM SỐ Câu 1 Câu 4 Câu 8 Câu 11 11 22,0% Câu 2 Câu 5 Câu 9 Câu 3 Câu 6 Câu 10 Câu 7 3 4 3 1 2. PHƯƠNG TRÌNH –BẤT PT MŨ & LOGARIT Câu 12 Câu 14 Câu 18 Câu 21 10 20,0% Câu 13 Câu 15 Câu 19 Câu 16 Câu 20 Câu 17 2 4 3 1 3. NGUYÊN HÀM & TÍCH PHÂN Câu 22 Câu 24 Câu 26 Câu 28 7 14,0% Câu 23 Câu 25 Câu 27 2 2 2 1 4. SỐ PHỨC Câu 29 Câu 30 Câu 32 6 12,0% Câu 31 Câu 33 Câu 34 1 2 3 5. HÌNH KHÔNG GIAN Câu 35 Câu 37 Câu 40 Câu 42 8 16,0% Câu 36 Câu 38 Câu 41 Câu 39 2 3 2 1 6. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Câu 43 Câu 45 Câu 48 Câu 50 8 16,0% Câu 44 Câu 46 Câu 49 Câu 47 2 3 1 1 Cộng 12 24,0% 18 36,0% 15 30% 5 10% 50 2. Mô tả đề kiểm tra CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1. Hàm số Nhận biết: Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Câu 2 : Cho đồ thi hàm bậc 3 hay trùng phương, tìm điểm CĐ, CT. Câu 3 : Tìm tiệm cận đứng hay ngang của hàm số nhất biến. Thông hiểu: Câu 4: Tính giá trị cực trị của hàm bậc ba hoặc trùng phương hoặc hàm hữu tỷ. Câu 5 : Cho hàm bậc 3 hay trùng phương tìm khoảng tăng, giảm. Câu 6 : Giao điểm của đường cong và đường thẳng. Câu 7 : Đồ thị hàm số. Vận dụng:thấp Câu 8 : Tìm tham số để hàm số có cực trị. Câu 9 : Tiếp tuyến. Câu 10 : Tính giá trị hàm số. Vận dụng cao Câu 11 : Bài toán thực tế về GTLN-GTNN 2. PHƯƠNG TRÌNH –BẤT PT MŨ & LOGARIT Nhận biết: Câu 12 : Rút gọn về biểu thức. Câu 13 : Giải phương trình Thông hiểu: Câu 14. Giải bất pt logarit cơ bản . Câu 15 : Công thức lôgarit. Câu 16 : Tìm tập xác định. Câu 17 : Tính đạo hàm . Vận dụng thấp Câu 18 : Biểu diễn lôgarit theo lôgarit. Câu 19 : Bất pt trình lôgarit. Câu 20 : Bài toán tham số. Vận dụng cao Câu 21: Bài toán tham số. 3. NGUYÊN HÀM & TÍCH PHÂN Nhận biết: Câu 22 : Tính chất tích phân. Câu 23 : Kiểm tra công thức tính dthp hay thể tích vật tròn xoay . Thông hiểu: Câu 24 : Tìm nguyên hàm của f(x) Câu 25 : Tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(x0) = b. Vận dụng:thấp Câu 26 : Cho kết quả được biểu thị qua số m ,n tính m+n hay m.n. Câu 27 : Tính băng pp từng phân( lưu ý hs không thể bấm máy được) . Vận dụng cao Câu 28 : Bài toán vận dụng tính diện tích hình phẳng. 4. SỐ PHỨC Nhận biết: Câu 29: Cho tọa độ M biểu diễn cho z. Thông hiểu: Câu 30 : Tìm hai số phức khi biết tổng và tích của chúng. Câu 31 : Giải phương trình chứa z và . Vận dụng:thấp Câu 32 : Tính mô đun số phức. Câu 33 : Tìm số phức thỏa điều kiện. Câu 34 : Tìm số phức z thỏa điều kiện cho trước . 5. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Nhận biết Câu 35: Thể tích lăng trụ. Câu 36: Thể tích khối chóp nhỏ dựa vào khối chóp lớn. Thông hiểu Câu 37: Thể tích khối chóp biết cạnh đáy và góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Câu 38: Thể tích hình trụ. Câu 39: Đường sinh của hình nón. Vận dụng thấp Câu 40: Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Câu 41: Tính khoảng cách từ điểm đến mp Vận dụng cao Câu 42: Bài toán thực tế 6.TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Nhận biết Câu 43:Tìm ptmp theo vectơ pháp tuyến. Câu 44: phương trình trục Thông hiểu Câu 45: Tìm pt mặt cầu biết tâm và bán kính Câu 46: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng Câu 47:Viết PTMP qua điểm và vuông với đường thẳng Vận dụng thấp Câu 48: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Câu 49: Tìm m để 2 đường thẳng cắt nhau Vận dụng cao Câu 50: Viết phương trình đường thẳng thỏa điều kiện cho trước. Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải Câu 11. Đặt Chi phí xây dựng đường ống là Hàm , xác định, liên tục trên và ; ; Vậy chi phí thấp nhất khi . Vậy C cần cách A một khoảng 6,5km. Câu 28. (P) đi qua 3 điểm A(-2;0); B(2;0); C(0;4) thay vào dạng của (P) ta được y=- Câu 42: Theo đề bài Ta có AA’= BB’ = CC’ = DD’ = 12cm ABCD là hình vuông có AB = 44 – 24 =20cm và chiều cao h = 12cm Vậy V = SABCD . h = 4800cm3 Câu 50: Gọi d là đường thẳng cần tìm; d nằm trong mp(Q) đi qua A và // (P) Ptmp(Q) : x – 2y + 2z +1 = 0. Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của B trên d và trên (Q).Ta có nên AH là đường thẳng cần tìm. Tọa độ điểm H thỏa mãn:
Tài liệu đính kèm: