Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Mã đề 132 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2017 
Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút; 
Dùng bút chì tô kín vào ô với phương án trả lời em cho là đúng nhất ở mỗi câu.
Mã đề thi 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
B
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
C
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
D
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
B
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
C
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
D
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
¡
Câu 1: Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.	B. tập quán sản xuất mới.
C. sức thu hút lao động từ nhiều nơi.	 D. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên.
Câu 2: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ phải gắn liền với việc
A. thu hút các nguồn đầu tư.	B. đào tạo nguồn lao động kỹ thuật.
C. bảo vệ môi trường.	 D. xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 3: Về đường biển, trong tương lai, cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta sẽ là
A. cảng Đà Nẵng.	B. cụm cảng Vân Phong.
C. cảng Cam Ranh.	 D. cảng Thị Vải.
Câu 4: Việc phát triển đánh bắt xa bờ ngoài việc giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản mà còn
A. góp phần khai thác tổng hợp kinh tế biển-đảo. 
B. tạo điều kiện cho ngư dân làm giàu chính đáng.
C. góp phần bảo vệ nguồn hải sản ven bờ.
D. giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta.
Câu 5: Nền nông nghiệp cổ truyền thiên về
A. sản xuất mang tính cá thể.	B. sản xuất chuyên môn hóa.
C. kỹ thuật sản xuất giản đơn.	D. sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?
A. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.
B. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đông.
Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với các khu vực, vùng, lãnh thổ nào sau đây?
A. Hoa Kì.	B. Ôxtrâylia.	C. Liên Bang Nga.	D. Braxin.
Câu 8: Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ đa dạng sinh học nước ta là: xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, ban hành sách đỏ Việt Nam và
A. ban hành luật bảo vệ và phát triển rừng.	B. chống ô nhiễm môi trường.
C. quy định việc khai thác .	D. bảo vệ các loài cây quý hiếm.
Câu 9: Nguồn tài nguyên rừng của Đồng bằng sông Cửu Long gần đây giảm sút là do
A. nước biển dâng, nhiều diện tích rừng bị ngập.
B. sự phân bố lại dân cư. 
C. khai thác bừa bãi.
D. chuyển đổi mục đích sản xuất trong nông nghiệp và do cháy rừng.
Câu 10: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang chuyển biến theo xu hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. giảm tỉ trọng công nghiệp nặng.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp nhẹ.	
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lý VN, trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.	B. Tây Bắc.
C. Trung Bộ.	D. Đông Nam Bộ.
Câu 12: Các hoạt động lâm nghiệp bao gồm ngành khai thác, chế biến gỗ, lâm sản và
A. bảo vệ rừng.	B. lâm sinh.
C. trồng rừng.	D. khoanh nuôi. 
Câu 13: Nghề khai thác hải sản xa bờ còn có ý nghĩa
A. bảo vệ nguồn lợi và giữ vững chủ quyền vùng biển, đảo.
B. khác thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
C. hiện đại hóa nông nghệ khai thác và chế biến hải sản.
D. tăng thêm nguồn hàng xuất khẩu.	
Câu 14: Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển thấp nhưng tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất vì
A. đường biển chỉ dành cho việc vận tải hàng hóa.
B. tốc độ vận chuyển của đường biển chậm.
C. đường biển đảm nhận vận tải hàng đi xa.
D. hàng vận tải bằng đường biển là hàng nặng, cồng kềnh
Câu 15: Xét về cơ cấu ngành, nền kinh tế nước ta đã có sự chuyển dịch theo hướng:
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa, nhưng còn chậm.
B. nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. nền kinh tế mở
D. nền kinh tế thị trường.
Câu 16: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005-2013)
 (Đơn vị:triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2005
69208.2
32447.1
36761.1
2007
111326.1
48561.4
62764.7
2009
127045.1
57096.3
69948.8
2010
157075.3
72236.7
84838.6
2013
264065.5
132032.9
132032.6
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2013 phù hợp nhất là
A. biểu đồ miền.	B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.	D. biểu đồ tròn.
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa Lí VN, trang 20, hai địa phương có sản lượng thủy sản cao nhất năm 2007 là
A. Kiên Giang và Bà Rịa-Vũng Tàu.	 
C. Kiên Giang và Cà Mau.	D. Kiên Giang và An Giang.
Câu 18: Mặc dù tỷ lệ gia tăng đã giảm, mỗi năm dân só nước ta vẫn tăng hơn 1 triệu người là do:
A. tuổi thọ tăng nhanh.	B. dân số trẻ.
C. tỷ lệ gia tăng dân số còn cao.	D. quy mô dân số lớn.
Câu 19: Tỉnh nào sau đây không có huyện đảo?
A. Quảng Ngãi.	B. Ninh Thuận.
C. Quảng Trị.	D. Bình Thuận
Câu 20: Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho
A. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
B. các nhà máy luyện kim đen trong vùng.
C. xuất khẩu.
D. sinh hoạt.
Câu 21: Đối với vùng Bắc Trung Bộ, trong công tác lâm sinh, cần quan tâm đến việc
A. trồng rừng phòng hộ ven biển.
B. giữ gìn, bảo vệ các nguồn gen quý hiếm.
C. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
D. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.	
Câu 22: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh nhất trong ngành dịch vụ là
A. giáo dục-đào tạo.	 B. viễn thông.
C. du lịch.	D. tài chính, ngân hàng.
Câu 23: Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp của nước ta là
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.	 B. chưa có giống cho năng suất cao.
C. tình trạng khô hạn kéo dài.	D. công nghiệp chế biến chưa đáp ứng nhu cầu.
Câu 24: Nửa sau mùa đông, gió mùa đông bắc đến nước ta có tính chất
A. nóng ẩm.	B. lạnh ẩm.
C. lạnh ẩm, có mưa phùn.	D. lạnh khô.
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi
A. 85% diện tích thấp dưới 1000 mét.	B. địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích.
C. địa hình núi cao chiếm 1% diện tích.	D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
Câu 26: Biên giới quốc gia trên biển chính là
A. đường cơ sở.	B. ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải.	D. ranh giới ngoài của thềm lục địa.
Câu 27: Cho bảng số liệu :
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế 
 (Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Khu vực
Nhà nước
Ngoài nhà nước
Vốn đầu tư nước ngoài
2005
988540.0
246334.0
309087.6
433118.4
2010
2963499.7
567108.0
1150867.3
1245524.4
2011
3695091.9
649272.3
1398720.2
1647099.4
2012
4506757.0
763118.1
1616178.3
2127460.6
2013
5469110.3
891668.4
1834887.8
2742554.1
Tốc độ tăng trưởng về giá trị sản xuất công nghiệp của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài năm 2013 so với năm 2005 là
A. 361,9%.	B. 683,2%
C. 593,7%.	D. 633,2%.
Câu 28: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sông ngòi là
A. chế độ nước thất thường.	B. ngắn, dốc.
C. có nhiều sông lớn.	D. nhiều nước và giàu phù sa.
Câu 29: Xét về mặt xã hội, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là vùng có
A. mạng lưới giao thông vận tải hoàn thiện.
B. nhiều ngành công nghiệp mang tính truyền thống.
C. nguồn lao động đông, chất lượng vào loại hàng đầu.
D. nền sản xuất hàng hóa sớm phát triển. 
Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
 (Đơn vị : %)
Ngành năm
1990
1995
2000
2005
Trồng trọt
79.3
78.1
78.2
73.5
Chăn nuôi
17.9
18.9
19.3
24.7
Dịch vụ nông nghiệp
2.8
3.0
2.5
1.8
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị nông nghiệp qua các năm thích hợp nhất là dạng:
A. biểu đồ miền.	B. biểu đồ cột kết hợp với đường.
C. biểu đồ cột.	 D. biểu đồ đường.
Câu 31: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
C. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng.
D. rừng hỗn hợp trên đất feralit.
Câu 32: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa(mm)
Lượng bốc hơi(mm)
Cân bằng ẩm(mm)
Hà Nội
1667
989
+ 678
Huế
2868
1000
+ 1868
TP Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
A. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.	B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.
C. Cân bằng ẩm luôn dương.	 D. Lượng mưa các nơi đều lớn.
Câu 33: Xét về cơ cấu lao động theo ngành kinh tế thì hiện nay (năm 2005), khu vực chiếm tỷ lệ lao động cao nhất là
A. dịch vụ.	B. công nghiệp- xây dựng	.
C. vốn đầu tư nước ngoài.	 D. nông-lâm-ngư nghiệp.
Câu 34: Cho bảng số liệu về tổng giá trị xuất, nhập khẩu nước ta (2005-2013)
 (Đơn vị:triệu USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2005
69208.2
32447.1
36761.1
2007
111326.1
48561.4
62764.7
2009
127045.1
57096.3
69948.8
2010
157075.3
72236.7
84838.6
2013
264065.5
132032.9
132032.6
Với bảng số liệu trên, nước ta xuất siêu vào năm
A. 2010.	B. 2009.	C. 2013.	D. 2005.
Câu 35: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta bao gồm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp và
A. hàng công nghệ cao.	B. hàng nông, lâm, thủy sản.
C. hàng tiêu dùng.	 D. nguyên liệu.
Câu 36: Cảnh sắc thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. thời tiết lạnh, mưa nhiều, cây rụng lá.	B. thời tiết lạnh, mưa nhiều.
C. thời tiết nhiều mây, lạnh, ít mưa, cây rụng lá.	D. thời tiết lạnh, ít mưa.
Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí VN, trang 21, địa phương nao sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
A. Ninh Thuận.	B. Khánh Hòa	
C. Quảng Ninh.	D. Cà Mau.
Câu 38: Ba vùng du lịch của nước ta là Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và
A. Tây Nguyên.	 B. Tây Bắc.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 39: Nước ta có 5 đô thị trực thuộc Trung ương là Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và...
A. Hải Phòng, Huế.	 B. Cần Thơ, Huế.
C. Hải Phòng, Nha Trang.	D. Hải Phòng, Cần Thơ
Câu 40: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở
A. hệ thống sông Hồng.	B. hệ thống sông Đà.
C. hệ thống sông Xê-xan.	 D. hệ thống sông Đồng Nai
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Đáp án:
1
B
11
B
21
A
31
B
2
C
12
B
22
C
32
A
3
B
13
A
23
A
33
D
4
D
14
C
24
C
34
C
5
D
15
A
25
B
35
B
6
B
16
B
26
C
36
C
7
A
17
D
27
D
37
A
8
C
18
D
28
D
38
C
9
D
19
B
29
C
39
D
10
D
20
A
30
A
40
A
Giáo viên ra đề : Nguyễn Đức Mân

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_SO_9.doc