Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Trường THPT Hoàng Cầu ( Đề chính thức gồm 4 trang) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 Mã đề 001 - Môn Vật Lí : 12 Thời gian: 60 phút Ngày thi:......../05/2017 Câu 1. * Một vật dao động điều hòa có các đặc điểm sau: khi đi qua vị trí có tọa độ x1= 8cm thì vật có vận tốc v1=12cm/s. Còn khi tọa độ x2= -6cm thì vật có vận tốc v1=16cm/s. Tần số góc và biên độ của dao động điều hòa trên lần lượt là: A. 4rad/s; 10cm. B. 2rad/s; 20cm. C. 2rad/s; 10cm. D. 10rad/s; 2cm. Câu 2. * Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 100cm. B. 60cm. C. 80cm. D. 144cm. Câu 3. * Phát biểu nào sau đây là đúng với đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc . B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc . C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc . D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc . Câu 4. * Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng: A. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó không có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó không có khả năng hấp thụ. B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. C. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. D. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. Câu 5. * Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức .V. Đèn chỉ sáng khi V. Thời gian đèn sáng trong một phút là: A. 30s. B. 40s. C. 35s. D. 45s. Câu 6. * Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn: A. Tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí biên. Câu 7. * Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuôn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa mãn điều kiện . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là hoặc thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của mạch đó bằng: A. B. C. D. Câu 8. * Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=50, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là: 1,643 và 1,685. Cho một chùm sáng trắng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc α của quang phổ của ánh sáng mặt trời cho bởi lăng kính này là: A. α=0,0420. B. α=50. C. α=0,210. D. α=2,50. Câu 9. * Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là . Công suất của đoạn mạch là: A. 220 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 110 W. Câu 10. * Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Biên độ và gia tốc. B. Biên độ và chu kì. C. Biên độ và năng lượng. D. Biên độ và tốc độ. Câu 11. * Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về: A. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. B. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. C. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 12. * Một quả cầu kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện 0,275 µm. Chiếu vào đồng thời 2 bức xạ điện từ, bức xạ thứ nhất có λ1=0,2µm, bức xạ thứ hai có f2=1,67.1015Hz. Cho biết c=3.108m/s và h=6,626.10-34J.s; e=-1,6.10-19C. Tính điện thế cực đại của quả cầu: A. 4,1V. B. 0,7V. C. 2,4V. D. 1,7V. Câu 13. * Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết hiệu điện thế cực đại hai bản tụ là 4V và cường độ dòng điện cực đại qua cuôn dây là 20mA. Khi cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là 16mA thì điện áp tức thời giữa 2 bản tụ là: A. 3V. B. 2V. C. 2,4V. D. 3,6V. Câu 14. * Tia hồng ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ, có bước khác nhau nên: A. Chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. Có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. Chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. Chúng đều được sử dụng trong y tế để để chiếu điện, chụp điện. Câu 15. * Trong khoảng thời gian 6 giờ thì có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó bằng: A. 4 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ. D. 12 giờ. Câu 16. * Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe hẹp 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn 1m. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 1,2mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,48µm. B. 0,6µm. C. 0,72µm. D. 0,4µm. Câu 17. * Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động: A. Với tần số lớn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng cộng với tần số dao động cưỡng bức. C. Với tần số bằng tần số dao động riêng. D. Mà không phụ thuộc vào ngoại lực tác dụng. Câu 18. * Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; e=-1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số: A. 3,879.1014Hz. B. 2,571.1013Hz. C. 4,572.1014Hz. D. 6,542.1012Hz. Câu 19. * Tia tử ngoại được ứng dụng: A. Để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. B. Trong y tế dùng để chiếu điện, chụp điện, cộng hưởng từ. C. Để chụp ảnh trên bề mặt trái đất từ vệ tinh. D. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 20. * Phóng xạ và phân hạch hạt nhân: A. Đều phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng hoặc đều thu năng lượng. B. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. Câu 21. * Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 40Hz đến 60Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây: A. 3. B. 5. C. 7. D. 15. Câu 22. * Sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A. Chu kì của nó tăng. B. Bước sóng của nó không thay đổi. C. Bước sóng của nó giảm. D. Tần số của nó không thay đổi. Câu 23. * Phát biểu nào sau đây sai? A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. B. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 24. * Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.1014Hz đến 7,5.1014Hz. Biết tóc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ: A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng khả kiến. C. Vùng sóng vô tuyến. D. Vùng tia tử ngoại. Câu 25. * Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây: A. An ten. B. Mạch trộn sóng. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 26. * Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp là 30cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 100cm/s. B. 25cm/s. C. 50cm/s. D. 150cm/s. Câu 27. * Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 100 B. 20 C. 10 D. 1000 Câu 28. * Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong môt trường chất rắn. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 29. * Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp: A. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. Bằng tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. Câu 30. * Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng: lần thứ nhất ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1=0,56µm và 0,67µm< λ2<0,74 µm thì trong khoảng 2 vạch gần nhất cùng màu với vạch trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ của λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ với 2 bức xạ ở trên và λ3 =. λ2; khi đó trong khoảng giữa 2 vạch gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có số vạch sáng đơn sắc khác là: A. 23 Vạch. B. 21 Vạch. C. 19 Vạch. D. 25 Vạch. Câu 31. * Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là: A. 24kJ B. 12kJ. C. 4243J. D. 8485J. Câu 32. * Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết càng lớn. B. Số nuclôn càng lớn. C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. Năng lượng phản ứng hạt nhân càng lớn. Câu 33. * Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u, biết khối lượng của nơtrôn là 1,0086u và prôtôn là 1,0072u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: A. 6,4367.10-2MeV/nuclôn. B. 64,367MeV/nuclôn. C. 643,67MeV/nuclôn. D. 6,4367MeV/nuclôn. Câu 34. * Điện năng từ nhà máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 3kV. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Muốn hiệu suất truyền tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 9kV. Câu 35. * Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ 2 nguồn dao động: A. Cùng tần số, cùng phương và cùng biên độ. B. Cùng pha ban đầu và cùng biên độ. C. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu pha không đổi theo thời gian. D. Cùng biên độ, cùng phương và có hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 36. * Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,50 B. 0,35 C. 0,6 D. 0,45 Câu 37. * Một con lắc lò xo có độ cứng 900N/m. Vật nặng dao động với biên độ 10cm, khi vật qua li độ 4cm thì động năng của vật là: A. 3,78J. B. 0,72J. C. 2,70J. D. 37800J. Câu 38. * Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, cặp vectơ nào sau đây luôn luôn cùng hướng: A. Vectơ gia tốc và vectơ độ dời. B. Vectơ lực đàn hồi và vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc và vectơ vận tốc. D. Vectơ gia tốc và vectơ lực đàn hồi. Câu 39. *Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số: A. Lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. Nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. Bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. Câu 40. * Khi nói về sự phản xạ sóng cơ trên vật cản tự do, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Tài liệu đính kèm: