MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT QG STT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ CÂU HỎI NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO 1 Hàm số và các bài toán liên quan Số câu Số điểm 4 0. 8 4 0. 8 2 0. 4 1 0. 2 11 2. 2 2 Hàm số mũ, logarit. Số câu Số điểm 4 0. 8 4 0. 8 1 0. 2 1 0. 2 10 2. 0 3 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Số câu Số điểm 2 0. 4 4 0. 8 1 0. 2 7 1. 4 4 Số phức Số câu Số điểm 3 0. 6 2 0. 4 1 0. 2 6 1. 2 5 Khối đa diện Số câu Số điểm 1 0. 2 2 0. 4 1 0. 2 4 0. 8 6 Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Số câu Số điểm 1 0. 2 1 0. 2 1 0. 2 1 0. 2 4 0. 8 7 Phương pháp tọa độ trong không gian Số câu Số điểm 4 0. 8 2 0. 4 1 0. 2 1 0. 2 8 1. 6 TỔNG SỐ CÂU 19 19 8 4 50 SỐ ĐIỂM 3. 8 3. 8 1. 6 0. 8 10. 0 ĐỀ THI THỬ TNTHPT QG NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 2. Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng A. (-1; 0) và (1; +∞) B. (-∞; -1) và ( 0;1) C. (-1; 0) và ( 1; +∞) D. ∀x ∈ R Câu 3. Hàm số đạt cực đại tại A. x = 1 B. x = - 1 C. x = 0 D. x = 3 Câu 4. Cho hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số chỉ có một cực tiểu và không có cực đại. C. Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại. D. Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại. Câu 5. Hàm sốcó số điểm cực tiểu là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 6. Tìm giá trị của m để hàm số đạt cực trị tai điểm x = 1. A. m = 1 B. m = -1 C. m = 1 D. m = -2 Câu 7. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng và B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và C. Hàm số đồng biến trên khoảng và D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 9. Tìm tất cả các giá trị nào của để đồ thị của hàm số có 3 đường tiệm cận A. B. C. D. Câu 10. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 11. Tìm m để hàm số ( tham số ) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số . A. B. C. D. Câu 13. Rút gọn biểu thức , với được kết quả nào sau đây? A. 2+ a. B. C. D. Câu 14. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R. A. . B. . C. . D. . Câu 15. Cho là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 16. Rút gọn biểu thức với x là số thực dương khác 1. A. B. C. D. Câu 17. Cho là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và là nghiệm của phương trình . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình A. B. C. D. Câu 19. Cho . Khi đó tính giá trị của theo m. A. B. C. D. Câu 20. Cho đều lớn hơn 1 và Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. B. C. D. Câu 21. Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi A. B. C. D. Câu 22. Tìm ? A. B. C. D. Câu 23. . Tính tích phân A B. C. D. e + 1. Câu 24. Tìm , biết . A. B. . C. . D. . Câu 25. Tính tích phân . A. B. . C. . D. . Câu 26. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường và đường thẳng là : A. B. C. D. Câu 27. Cho hàm số có . Tính . A. B. C. . D. . Câu 28. Một khối cầu có bán kính , người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc với bán kính và cách tâm để làm một chiếc lu đựng (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. A. B. C. D. Câu 29. Tìm điểm biểu diễn số phức biết ? A. B. C. . D. . Câu 30. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng , Phần ảo bằng B. Phần thực bằng và Phần ảo bằng C. Phần thực bằng , Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng Câu 31. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. Trong căn bậc hai của -1 là . B. Trong căn bậc hai của -5 là C. Trong căn bậc hai của 3 là D. Trong căn bậc hai của là . Câu 32. Cho 2 số phức . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của . A. B. C. . D. . Câu 33. Gọi M, N là hai điểm biểu diễn các nghiệm phức của phương trình . Khi đó tính độ dài đoạn thẳng MN. A. MN = B. MN =3, 4641. C. AB = 1, 7320. D. AB = Câu 34. Trong các số phức thỏa điều kiện . Tìm số phức có mô đun nhỏ nhất? A. B. C. 4. D. Câu 35. Số cạnh của một khối lập phương là: A. 12. B. 6. C. 10. D. 8. Câu 36. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Biết , , và vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Gọi là trung điểm . Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Gọi là trung điểm của , biết và góc giữa đường thẳng và mp() bằng . A. B. C. D. Câu 39. Quay một hình chữ nhật xung quanh cạnh một góc , khi đó đường gấp khúc tạo ra: A. một hình nón. B. một hình trụ. C. một mặt trụ tròn xoay. D. một mặt nón tròn xoay. Câu 40. Cho một nửa hình tròn đường kính quay xung quanh đường thẳng chứa cạnh một góc ta được: A. một mặt cầu. B. một khối cầu. C. một nửa khối cầu. D. một nửa mặt cầu. Câu 41. Một hình nón có chiều cao bằng và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính thể tích của khối nón ta thu được kết quả: A. B. C. D. Câu 42. Một hình trụ có bán kính , khoảng cách giữa hai đáy . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục là tạo nên thiết diện là hình chữ nhật . Tính diện tích của thiết diện ta thu được: A. B. C. B. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và . Tìm tọa độ của véc tơ . A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , , . Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. A. B. C. D. Một giá trị khác Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng? A. B. C. D. Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình Vectơ nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thẳng . A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và lần lượt có phương trình là và Tìm m và n để song song. A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình , đường thẳng (D) cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm A, B sao cho AB =6. Hỏi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến đường thẳng (D) bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có, , , . Tính thể tích của hình hộp. A. 6 (đvtt) B. 12 (đvtt) C. 24 (đvtt) D. 48 (đvtt) Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình và điểm A(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho d (A, (P)) lớn nhất. A. B. C. D. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A A B C D A B C D B CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C B C D A B D A B D CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN B A B C A C D A A B CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐÁP ÁN C D A B A B C D A B CÂU 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐÁP ÁN C D A B C D A B C D LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU MỨC VẬN DỤNG Câu 9. Tìm tất cả các giá trị nào của để đồ thị của hàm số có 3 đường tiệm cận A. B. C. D. Giải Ta có Vậy m<0 Câu 10. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D. Giải Ta có y’=-3x2+6x+3m để hàm số nghịch biến trên khoảng thì hay Mà gtnn bằng -1 Câu 11. Tìm m để hàm số ( tham số ) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó . A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. Giải Ta có Để hàm số đồng biến khi y’>0 hay hoặc Câu 20. Cho đều lớn hơn 1 và Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. B. C. D. Lược giải Câu 21. Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi A. B. C. D. Lược giải Điều kiện *m=0 không thỏa. Vậy, m>1. Câu 28. Một khối cầu có bán kính , người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc với bán kính và cách tâm để làm một chiếc lu đựng (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được. A. B. C. D. HD: Đặt hệ trục với tâm O là tâm của mặt cầu, đường thẳng đứng là , đường ngang là ; đường tròn lớn có phương trình . Thể tích là do hình giới hạn bởi và đường cong có phương trình , quay quanh : =132 . Câu 34. Trong các số phức thỏa điều kiện . Tìm số phức có mô đun nhỏ nhất? A. B. C. 4. D. Hướng dẫn: Xét số phức . Theo giả thiết ta có Suy ra tập hợp điểm biễu diễn số phức là đường thẳng Ta có Từ đó Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Gọi là trung điểm của , biết và góc giữa đường thẳng và mp() bằng . A. B. C. D. HDG: Ta có , Vậy . Câu 41. Một hình nón có chiều cao bằng và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính thể tích của khối nón ta thu được kết quả: A. B. C. D. HDG Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân tại nên . vuông tại . Câu 42. Một hình trụ có bán kính , khoảng cách giữa hai đáy . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục là tạo nên thiết diện là hình chữ nhật . Tính diện tích của thiết diện ta thu được: A. B. C. B. HDG: Gọi là trung điểm của Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có, , , . Tính thể tích của hình hộp. A. 6 (đvtt) B. 12 (đvtt) C. 24 (đvtt) D. 48 (đvtt) Giải Ta có Mà Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình và điểm A(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho d (A, (P)) lớn nhất. A. B. C. D. Giải Gọi H là hình chiếu của A lên (d) khi đó H(-1-2t; t;1+t) suy t=0 hay H( -1;0; 1) là vtpt của(P).
Tài liệu đính kèm: