ĐỀ SỐ 1 BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang ««««« Câu 1: Hãy xác định đáp án đúng? Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch RLC không phân nhánh khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng? A. B. C. D. Câu 2: Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện và năng lượng điện từ biến thiên điều hòa với tần số bằng hay lần tần số biến thiên của dòng điện B. Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha C. Năng lượng điện từ không thay đổi D. Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kì thì dòng điện đạt giá trị cực đại Câu 3: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: Đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. đỏ B. lam C. chàm D. tím Câu 4: Một kim loại có giới hạn quang điện là λ0 = 0,3 μm . Năng lượng photon tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại trên là: A. 6,625.10-19 J B. 19,875.10-19 J C. 13,25.10-19 J D. 0 J Câu 5: Chọn phương án sai ? A. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa 2 nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân B. Lực hạt nhân liên kết các nuclon có cường độ rất lớn so với cường độ lực tương tác giữa các proton mang điện tích dương C. Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không mang điện nhưng hạt nhân lại khá bền vững D. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ Câu 6: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức: (với t tính bằng giây) thì A. tần số dòng điện bằng 100π Hz B. tần số góc của dòng điện bằng 50 rad/s C. chu kì dòng điện bằng 0,02s D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A Câu 7: Phản ứng nhiệt hạch là A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 0,5i B. i C. 1,5i D. 2i Câu 9: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s B. 200 cm/s C. 150 cm/s D. 50 cm/s Câu 10: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn A. 5 notron và 2 proton B. 11 notron và 6 proton C. 6 notron và 5 proton D. 5 notron và 6 proton Câu 11: Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 12: Tia X không có tính chất nào sau đây: A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa B. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C. hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh D. làm phát quang một số chất Câu 13: Động năng của các electron trong ống Cu-lít-giơ khi đến đối Catốt phần lớn A. bị hấp thụ bởi kim loại làm Catốt B. bị phản xạ trở lại C. biến thành năng lượng tia X D. làm nóng đối Catốt Câu 14: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m quan sát thấy có sóng dừng ổn định với 6 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 30 cm B. 20 cm C. 60 cm D. 40 cm Câu 15: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là: A. B. C. D. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150V vào hai đầu đoạn mạch có R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,9 B. 0,7 C. 0,6 D. 0,8 Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0 B. 630V C. 70V D. 105V Câu 18: Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm A. 30 dB B. 100 dB C. 20 dB D. 40 dB Câu 19: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát hoặc lực cản môi trường C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian. Câu 20: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là A. B. C. D. Câu 21: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3 B. 6 C. 4 D. 1 Câu 22: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng C. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch đặc trưng là đỏ, lam, chàm và tím D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là A. B. C. D. Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: ; (x đo bằng centimet; t đo bằng giây); khối lượng quả lắc m = 100g. Tại thời điểm vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều âm và có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,2N thì vật có gia tốc A. 2 m/s2 B. 4 m/s2 C. –4 m/s2 D. –2 m/s2 Câu 26: Một chất lỏng khi được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng là λ = 0,48μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 50%, số photon của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2.1010 (hạt). Số photon của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là: A. 1,5.1010 B. 1,2.1012 C. 2,4.1011 D. .1010 Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng vật m1 = 0,5kg gắn vào lò xo k = 100 N/m đang nằm cân bằng. Người ta dùng m2 = 0,5kg bắn thẳng đứng hướng lên vào m1. Ngay trước va chạm m2 có tốc độ 100 cm/s. sau va chạm hai vật dính vào nhau. Tính biên độ dao động của hệ sau đó A. A’ = 5 cm B. A’ = 5cm C. A’ = 10cm D. A’ = 5cm Câu 28: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đọan mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC. Đường biểu diễn uLX là đường nét liền Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75 B. 64 C. 90 D. 54 Câu 29: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, coi như không có khối lượng, có một đầu cố định, đầu kia gắn một vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng nửa khối lượng vật m và nằm sát m. Thả nhẹ để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lầu đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? A. 9 cm B. 4,9 cm C. 4,5 cm D. 18 cm Câu 30: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng A. 1,5 m/s B. 1,25 m/s C. 2,25 m/s D. 1,0 m/s Câu 31: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độc 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. m/s2 B. m/s2 C. 6 m/s2 D. 3 m/s2 Câu 32: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? A. 70 vòng B. 198 vòng C. 99 vòng D. 140 vòng Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có k = 100 N/m và vật nhỏ m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kí T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,8 kg B. 0,5 kg C. 1,0 kg D. 1,2 kg Câu 34: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có , tụ điện có , tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL = 20V, u = 40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là A. A B. A C. 2 A D. A Câu 35: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27μm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng photon ε1 = 3,11 eV; ε2 = 3,81 eV; ε3 = 6,3 eV và ε4 = 7,14 eV. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là A. ε1 và ε4 B. ε1 và ε2 C. ε1, ε2và ε3 D. ε3 và ε4 Câu 36: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. 27 μs B. μs C. 9 μs D. μs Câu 37: Chất phóng xạ Poloni phóng xạ α rồi trở thành chì . Dùng một mẫu Poloni tinh khiết ban đầu có khối lượng là 1g. Sau 365 ngày đêm, mẫu phóng xạ trên tạo ra một lượng khí Heli có thể tích là V = 89,6 cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kì bán rã của Poloni là A. 29,5 ngày B. 73 ngày C. 1451 ngày D. 138 ngày Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi roto của máy phát quay với tốc độ n0 (vòng/phút) thì hệ số công suất tiêu thụ ở mạch ngoài cực đại. Khi roto của máy phát quay với tốt độ n1 (vòng/phút) và n2 (vòng/phút) thì hệ số công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là: A. B. C. D. Câu 39: Công suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào tụ điện nên công suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây A. 0,80 B. 0,75 C. 0,65 D. 0,70 Câu 40: Một sóng ngang chu kì T = 0,2s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1m/s. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42cm đến 60cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là: A. 50 cm B. 55 cm C. 52 cm D. 45 cm Đáp án 1-B 2-D 3-D 4-A 5-D 6-C 7-B 8-A 9-B 10-D 11-B 12-B 13-D 14-D 15-C 16-C 17-C 18-C 19-D 20-B 21-B 22-B 23-C 24-B 25-D 26-D 27-B 28-B 29-B 30-C 31-A 32-C 33-C 34-A 35-D 36-C 37-D 38-D 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Điều kiện xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp Câu 2: Đáp án D Ý A: Giả sử: q = Q0cos(ωt + φ) Năng lượng điện trường trên tụ điện: Wđ = Hạ bậc hàm cos2 ta có: Wđ = Năng lượng điện từ dao động tuần hoàn với tần số góc: hay à Ý A đúng Ý B: Trong mạch dao động, ta luôn có: q và u biến thiên cùng tần số, cùng pha. q và i biến thiên cùng tần số và vuông pha nhau à Ý B đúng Ý C: Với mạch dao động điện từ lí tưởng: Năng lượng điện từ trong mạch là đại lượng bảo toàn à Ý C đúng Ý D: Từ hình ta thấy, sau một nửa chu kì điện áp hai bản tụ có giá trị u = -U0. Khi đó, i = 0 (do i và u vuông pha) à Ý D đúng Câu 3: Đáp án D + Khi màu sắc ánh sáng biến đổi từ đỏ đến tím thì: Bước sóng của ánh sáng giảm dần (λđỏ > λcam > λvàng > λtím) Tần số của ánh sáng tăng dần (fđỏ < fcam < fvàng < ftím) Vậy ánh sáng có tần số lớn nhất là ánh sáng tím Câu 4: Đáp án A + Điều kiện để có electron bứt ra khỏi kim loại: ε ≥ A + Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại: ε = A = Tính nhanh: ε = A = Câu 5: Đáp án D + Các đặc điểm của lực hạt nhân: Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh giữa các nuclon tạo nên hạt nhân bền vững. Lực hạt nhân còn gọi là lực tương tác mạnh Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa 2 nuclon nhỏ hơn đường kính hạt nhân (r < 10-15 m) + Chú ý đề hỏi đáp án sai Câu 6: Đáp án C Từ phương trình ta có: + Tần số góc của dòng điện: ω = 100π (rad/s) + Tần số dao động của dòng điện: f = = 50 (Hz) + Chu kì dao độn của dòng điện: T = + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: Câu 7: Đáp án B + Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn + Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tỏa năng lượng + Điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch: Nhiệt độ cao (cỡ triệu độ) Mật độ hạt nhân lớn Các hạt nhân phải tồn tại ở trạng thái plasma Câu 8: Đáp án A + Khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) liên tiếp nhau: i + Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là: 0,5i Câu 9: Đáp án B Đồng nhất phương trình của bài với phương trình sóng chuẩn Ta có: Câu 10: Đáp án D Số proton và notron của hạt nhân Z1 = 14 N1 = A1 – Z1 = 29 – 14 = 15 Số proton và notron của hạt nhân Z2 = 20 N2 = A2 – Z2 = 40 – 20 = 20 Suy ra: N2 – N1 = 20 – 15 = 5 Z2 – Z1 = 20 – 14 = 6 Câu 11: Đáp án B + Phân loại sóng điện từ Sóng dài Sóng trung Sóng ngắn Sóng cực ngắn λ > 1000 m λ = 1000 ÷ 100 m λ = 100 ÷ 10 m λ = 10 ÷ 0,01 m + Bước sóng của sóng trên: Vậy sóng trên thuộc loại sóng ngắn Câu 12: Đáp án B + Tia X hầu như có tính chất: Tia X nằm sau tia đỏ nên tần số lớn hơn tần số tia đỏ (bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia đỏ) Có đầy đủ các tính chất của sóng: phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa, có mang năng lượng khi truyền sóng Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh Làm phát quang một số chất Gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại Tác dụng lên kính ảnh Câu 13: Đáp án D Chú ý: Trong ống Cu-li-giơ (Ống Rơn-ghen): Năng lượng của chùm electron đến catôt phần lớn dùng làm nóng đối catôt, chỉ có một phần nhỏ tạo ra tia X Câu 14: Đáp án D + Đối với sóng dừng hai đầu có định: Số bụng = k = 6 + Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: Câu 15: Đáp án C Chu kì dao động của mạch dao động LC lí tưởng (mạch dao động điện từ tự do) T = 2π Câu 16: Đáp án C + Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở: (mạch khuyết C nên coi UC = 0) + Hệ số công suất của đoạn mạch là Câu 17: Đáp án C + Công thức của máy biến áp lí tưởng: + Thay số vào ta có: Câu 18: Đáp án C + Cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu: I’ = 100I + Xét hiệu mức cường độ âm lúc đầu và lúc sau: Câu 19: Đáp án D + Da động tắt dần là dao động có biên độ (cơ năng) giảm dần theo thời gian + Động năng, thế năng, li độ, vận tốc, gia tốc vấn biến thiên tuần hoàn (chỉ có giá trị cực đại của chúng là giảm dần) + Nguyên nhân tắt dần là do ma sát và lực cản của môi trường. Ma sát (lực cản) càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 20: Đáp án B Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π Câu 21: Đáp án B + Khi electron đang ở quỹ đạo thứ n chuyển về các quỹ đạo trong thì nó có thể phát ra: (photon) + Nguyên tử đang ở quỹ đạo N (n = 4), số photon tối đa nguyên tử có thể phát ra khi electron chuyển về các quỹ đạo trong: (photon) Câu 22: Đáp án B + Quang phổ vạch: Quang phổ vạch vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối Do chất khí bay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng hoặc bị kích thích bằng dòng điện Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau (về số lượng vạch, màu sắc vạch, vị trí vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch) Trong quang phổ vạch phát xạ của Hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là đỏ, lam, chàm và tím Câu 23: Đáp án C + Phương trình phản ứng: + Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích cho phản ứng trên: Câu 24: Đáp án B + Tần số góc của dao động: + Phương trình dao động tổng quát: x = 5cos(πt + φ) Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên: Phương trình dao động của con lắc: x = 5cos(πt + ) (cm) Câu 25: Đáp án D + Xét con lắc tại vị trí có li độ x và vật đang chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm Lực đàn hồi tác dụng lên vật: Gia tốc của vật khi đó: Câu 26: Đáp án D + Công suất kích thích của nguồn sáng: + Công suất phát quang: + Biết tỉ số giữa công suất phát quang và công suất kích thích là 50% nên: Câu 27: Đáp án B + Xét va chạm của m2 và m2. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: m2v2 = (m1 + m2).v’ (v’ là vận tốc của hai vật sau va chạm) + Xét con lắc sau va chạm: Sau va chạm, hai vật dính vào nhau, tần số góc của con lắc sau va chạm: Vị trí cân bằng của con lắc trước va chạm: Vị trí cân bằng của con lắc sau va chạm: Từ hình ta có, tại vị trí va chạm: Áp dụng công thức độc lập, ta có: Biên độ của con lắc sau va chạm: Câu 28: Đáp án B + Từ hình ta thấy: Chu kì dao động của các điện áp: T = 20 ms ω = 100π (rad/s) + Xét đường nét đứt: tại t = 0, uLX = U0LX = 200 (V) Biểu thức điện áp giữa hai đầu LX: uLX = 200cos(100πt) (V) + Xét đường nét liền: tại t = 0, uXC = 0 và đang tăng Biểu thức điện áp giữa hai đầu XC: + Ta lại có, theo định luật Kiếc-sốp + Theo đề bài, ta có: Thay uL, uC vào ta có: (uLX – uX) + 3.(uXC – uX) = 0 + Đến đây chúng ta tính dao động tổng hợp . Có thể dùng số phức (CMPLX) nhập máy và tính như sau: Chuyển máy về chế độ tính số phức (Mode 2) và chế độ tính Rad (Shift mode 4) Nhập vào máy dạng: Nhấn Shift 2 3 để máy hiện kết quả Có nghĩa là biên độ của uX là: UOX = 25(V) + Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X: UX = = 63,74 (V) Câu 29: Đáp án B + Gọi vận tốc của hai vật khi qua VTCB là v. + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình hai vật chuyển động từ vị trí lò xo bị nén ban đầu (∆l) đến khi hai vật qua VTCB là: + Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển động chậm dần, còn vật M chuyển động thẳng đều (Fhợp lực = 0). Khi đó hệ tách ra. Con lắc lò xo lúc này chỉ gồm vật m Chu kì dao động của con lắc lúc này: T = 2π Biên độ dao động của m: + Thời gian kể từ khi hai vật tách ra (VTCB) đến khi lò xo có chiều dài cực đại (vị trí biên) là Quãng đường vật M đi được: s = v.t = v. + Khoảng cách giữa hai vật lúc này: ∆s = s – A = v. – A Thay các đại lượng còn thiếu vào biểu thức trên ta được: Câu 30: Đáp án C + Khi P dao động vuông góc với trục chính, ảnh của P (và M) qua thấu kính là ảnh ảo, số phóng đại dương k = 2 Vậy M cách thấu kính 7,5cm + Khi P dao động dọc theo trục chính với biên độ 2,5cm: P ở biên phải M thì d1 = 5cm P ở biên trái M thì d2 = 10cm + Độ dài quỹ đạo của ảnh P’ là L = 2A = 30 – 7,5 = 22,5 (cm) + Tần số dao động là 5Hz, chu kì dao động là T = 0,2s + Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong khoảng thời gian 0,2s là Câu 31: Đáp án A Biên độ của M là AM = 6mm = 0,6cm Tần số góc: ω = 2πf = 20π (rad/s) Theo đề bài và hình vẽ: MN = d = 8cm = Biên độ dao động của N: AN = AM. Độ lớn gia tốc của M ở thời điểm t là: M và N dao động ngược pha nhau nên có: Câu 32: Đáp án C + Tần số của dòng điện do máy phát ra: + Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây: + Suất điện động hiệu dụng do máy phát phát ra: Thay số vào ta có: (vòng) + Máy phát gồm hai cuộn dây có số vòng như nhau mắc nối tiếp nên số vòng của mỗi cuộn: (vòng) Câu 33: Đáp án C + Ta có: Tại hai thời điểm, dao động vuông pha với nhau, khi đó: + Khối lượng của vậ
Tài liệu đính kèm: